a) Kiến thức:
- Tiếp tục thực hành nhân số có ba chữ số với một số có một chữ số.
- Aựp dụng phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số để giải bài toán có liên quan.
- Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
- Củng cố về tìm số bị chia.
b) Kĩừ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
Tuần 12: Thứ hai , ngày 1 tháng 11 năm 2010 Toán. Tiết 56: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Tiếp tục thực hành nhân số có ba chữ số với một số có một chữ số. - Aựp dụng phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số để giải bài toán có liên quan. - Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần. - Củng cố về tìm số bị chia. b) Kĩừ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số (có nhớ) 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT- PP Việc thầy Việc trò Hoạt động 1: Làm bài 1.2 (13’) PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. (18’) PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 3: Làm bài 5. (7’) PP: Kiểm traK, đánh giá, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Mục tiêu: Giúp cho Hs củng cố lại cách nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số. Củng cố về tìm số bị chia. Bài 1,2:* HS G-K: thực hiện đúng và chính xác, nêu được nhận xét.Thử lại bài x * HS TB-Y: Tính 2 bài ơ ỷbài 1, bài 2. - Gv kẻ bảng nội dung bài tập 1 trên bảng. - Yêu càu HS nhận xét và nêu cách làm? - Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào SGK. - Gv chốt lại. Bài 2: - Gv yêu cầu HS nêu cách làm? + Muốn tìm x ta làm thế nào? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài . - Hai Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Mục tiêu:* HS G-K: Củng cố lại cho Hs cách giải bài toán có lời văn. * HS TB-Y: Biết nêu giữ liệu, giải bài 1, bài 2 .GV giúp đỡ. Bài 3,4: Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài, phân tích đề rồi giải. Gv yêu cầu cả lớp làm bài . Mộ Hs lên bảng làm bài. GV cho HS nhận xét bài giải. Gv nhận xét, chốt lại. Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách gấp một số lên nhiều lầnC, giảm một số đi nhiều lần. - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv yêu cầu HS đọc bài mẫu và cho biết cách làm của bài toán. - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài. Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. -Hai Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm bài vào nháp -Hs cả lớp nhận xét bài của bạn. -Hs chữa bài đúng vào SGK. -Cả lớp làm bài . -Một Hs lên bảng làm. -Cả lớp nhận xét bài của bạn. -Hs thảo luận nhóm đôi. -HS giải vào nháp -Một Hs lên bảng làm bài. -Hai nhóm thi đua làm bài. -Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Chuẩn bị bài: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tuần 12: Thứ ba , ngày 2 tháng 11 năm 2010. Toán. Tiết 57: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Aựp dụng để giải bài toán có lời văn. b) Kỹ năng: Làm toán đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ . * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT - PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. (15’) PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Làm bài 1. (8’ ) PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 3: Làm bài 2L, 3. ( 10’) PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 4: Làm bài 4 . ( 5’) PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Cá nhân, lớp. - Mục tiêu: Giúp cho Hs biết thực hiện so sánh giữa các số. - Gv nêu bài toán yêu cầu HS thực hiện? - GV yêu cầu Hs suy nghĩ để tìm xem đoạn thẳng AB gấp mấy lần đoạn CD? - Gv vậy muốn tính xem đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ta làm như thế nào? - Gv hướng dẫn Hs cách trình bày bài giải. - HS nêu cách thực hiện. => Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia số bé. Mục tiêu: HS G-K: biết so sánh số hình tròn với nhau.Nêu được cách làm. HS TB-Y: thực hiện bài a,b Bài 1: - Gv yêu cầu Hs quan sát hình các hình và nêu nhận xét? -GV yêu cầu hS so sánh? - Gv mời Hs làm bài theo nhóm đôi? . - Gv mời Hs đứng lên trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét. -Mục tiêu: HS G-K: biết áp dụng cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé để giải toán có lời văn. HS TB-Y : nhận biết số lơn, số bé để thực hiện. Bài 2,3: + HS nhận xét dạng toán? + Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào vở. - Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Mục tiêu: HS tính đúng chu vi hình vuôngH, hình tứ giác. (nếu còn thời giann) Bài 4: - GV yêu cầu hS nêu cách làm. + Chu vi hình vuông? + Chu vi hình tứ giác? - GV yêu cầu Hs cả lớp tính nhẩm, nêu kết quả? - Gv nhận xét, chốt lại. -Hs nhắc lại. - HS vẽ đoạn thẳng. - HS nêu -Hs tìm phép tính 6: 2 = 3 lần - HS quan sát. - HS nêu -HS nêu nhận xét. -HS nêu cách so sánh. -Hs làm bài -Hai Hs đứng lên trả lời -Hs nhận xét. +Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. +Ta lấy số lớn chia cho số bé. -Hs làm bài vào vở -Một Hs lên bảng làm bài. -Hs nhận xét. +Muốn tính chu vi của một hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. -Cả lớp làm bài vào nháp Hai Hs lên bảng làm. -Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: Tuần 12: Thứ tư , ngày 3 tháng 11 năm 2010 Toán. Tiết 58: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố: - Bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Phân biệt giữa so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT - PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2 (10’) PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Làm bài 3. (10’) PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 3: Làm bài 4. ( 10”) PP: Kiểm traK, đánh giá, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. - Mục tiêu: Củng cố cho HS về bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé Bài 1:* HS G-K: biết nhận dạng bài toán và giải đúng. *HS TB-Y: Gv giúp đỡ. Nhắc lại cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. - Gv yêu cầu Hs làm vào nháp. Gv gọi 2 Hs đứng lên đọc câu hỏi và trả lời - Gv nhận xét - Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải bài toán có lời văn. Bài 2B,3: - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Phân tích và nhận dạng đề toán? - Gv yêu cầu Hs làm bài. - Gv chốt lại, - Mục tiêu: HS G-K: Biết phân biệt giữa so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị. HS TB-Y: thực hiện 2-3 cột. Bài 4: - Gv mời Hs đọc nội dung của cột đầu tiên của bảng. - Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta làm như thế nào? - Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào? - Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các em thi làm bài. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. -Học sinh nhắc lại: Ta lấy số lớn chia cho số bé. -Hs cả lớp làm bài vào nháp. -Hs đứng lên trả lời câu hỏi. -Hs nhận xét. -Hs đọc yêu cầu đề bài - HS thảo luận? -Hs cả lớp làm bài vào vở Một Hs lên bảng làm.M -Hs nhận xét. Hs đọc. +Ta lấy số lớn trừ đi số bé. +Ta lấy số lớn chia cho số bé. -Hai nhóm thi làm bài. Đại diện 2 nhóm lên điền số vào. -Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Làm bài 2,3. Chuẩn bị bài: Bảng chia 8. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 12: Thứ năm , ngày 4 tháng 11 năm 2010. Toán. Tiết 59: Bảng chia 8 . / Mục tiêu: Kiến thức: - Lập bảng chia 8 dựa vào bảng nhân 8. - Thực hành chia cho 8. - Aựp dụng bảng chia 8 để giải bài toán. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3. Một Hs đọc bảng nhân 8. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT-PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thành lập bảng chia 8. (15’) PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2(8’) PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân, lớp * Hoạt động 3: Làm bài3,4.(10’) PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. - Mục tiêu: HS G-K: : lập được bảng chia 8 dựa vào kiến thức đã học. HS TB-Y: lập được bảng chia 8 dựa trên bảng nhân 8. S? d?ng k? thu?t khan ph? bàn. - Gv gắn ba tấm bìa có 8 hình tròn lên bảng cho HS nhận xét? - Haỹ viết phép tính tương ứng với “ 8 được lấy 3 lần bằng 24”? - Yêu cầu HS viết phép chia tương ứng? - Tương tự với các phép chia còn lại? - Gv yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 8. Hs tự học thuộc bảng chia 8 - Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng. - Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính nhẩm đúng, chính xác. Bài 1,2:* HS G_K: thực hiện đúng và đưa ra nhận xét. * HS TB-Y: Làm mỗi bài 2 cột. - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài của nhau. - Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 5 = 40, có thể nghi ngay kết quả của 40: 8 và 40: 5 không? Vì sao? - Gv nhận xét, chốt lại. - Mục tiêu: HS G-K: biết giải toán có lời văn và nhận xét sự khác nhau giữa hai dạng bài. HS TB-Y: thực hiện đúng bài tập. K? thu?t KWL Bài 3B,4: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.Phân tích bài toán và nêu cách giải? - Một em lên bảng giải. - Gv chốt lại. -Hs quan sát hoạt động của Gv và trả lời: 8 lấy ba lần được 24. -Phép tính: 8 x 3 = 24. -Phép tính: 24 : 3 = 8 -Hs đọc phép chia. - HS tự lập phép chia dựa vào phép nhân. -Hs đọc bảng chia 8 và học thuộc lòng. -Hs thi đua học thuộc lòng. -Hs đọc yêu cầu đề bài. -Học sinh tự giải. -Hs nối tiếp nhau đọc từng phép tính trước lớp. -HS nêu -Hs nhận xét bài làm của bạn. -Hs thảo luận nhóm đôi. -Hs tự làm bài. -Một Hs lên bảng làm vào vở. -Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Học thuộc bảng chia 8. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Tuần 12: Thứ sáu , ngày 5 tháng 11 năm 2010. Toán. Tiết 60: Luyện tập. / Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố về phép chia trong bảng chia 8. - Tìm một phần tám của một số. - Aựp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính chia. b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Bảng chia 8. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT - PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Làm bài 1,2.(10’) PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.(15’) PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 3 PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. ( 10’) HT: Cá nhân, lớp, nhóm. -Mục tiêu Giúp Hs làm các phép chia trong bảng chia 8 đúng. Bài 1,2:* HS G-K: tính nhanh và chính xác.Nêu nhận xét qua bài tập. * HS TB-Y: Tính mỗi bài 2 cột. - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm bài Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay kết quả của 48: 8 được không? Vì sao? - Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm - Yêu cầu cả lớp làm vào SGK. - Gv nhận xét, chốt lại - Mục tiêu: HS G-K: giải toán có lời văn, biết tìm 1/8 của một số. HS TB-Y: Nêu được các dữ liêu của bài toán nêu cách làm của mình. Bài 3: - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Phân tích đề và nêu kết quả? - Gv yêu cầu Hs làm bài. - Một Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 4: - GV yêu cầu hS quan sát và nêu cách làm? - Gv chốt lại. - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại phép chia 8.G - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò: “Tiếp sức”. Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác. 24 : 8 ; 64 : 8 ; 48 : 8 ; 72 : 8 ; 40 : 8 ; 16 : 8. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. -Hs đọc yêu cầu đề bài.. _ HS nêu. -Bốn hs lên làm -Cả lớp làm bài. -Hs nhận xét. -Hs thảo luận nhóm đôi. -Hs cả lớp làm vào nháp. Một Hs lên bảng làm. -Hs nhận xét. -Hs đánh dấu và tô màu vào hình. -Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài. -Hs nhận xét. 5Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: So sánh số bé bằng mấy phần số lớn. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: