Giáo án tổng hợp Tuần 14 - Lớp 3 năm 2011

Giáo án tổng hợp Tuần 14 - Lớp 3 năm 2011

a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:

- Đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và ki -lô-gam.

- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ.

- Giải toán có lời văn có các số đo khối lượng.

b) Kĩừ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Chiếc cân đĩa, Cân đồng hồ.

 * HS: bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

 2. Bài cũ: Gam.

 

doc 9 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 14 - Lớp 3 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14: 
Thứ hai , ngày 15 tháng 11 năm 2010
Toán.
Tiết 66: LUYệN TậP.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:
- Đơn vị đo khối lượng gam và sự liên hệ giữa gam và ki -lô-gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa và cân đồng hồ.
- Giải toán có lời văn có các số đo khối lượng.
b) Kĩừ năng: Thực hành tính bài toán một cách chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Chiếc cân đĩa, Cân đồng hồ.
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
 2. Bài cũ: Gam.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT –PP
Việc của Thầy
Việc của trò
* Hoạt động 1: Làm bài 1. (5’)
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Lớp, cá nhân.
* Hoạt động 2: Làm bài 2,3.(23’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. 
HT: Lớp, cá nhân, nhóm.
* Hoạt động 3: Làm bài 4. (10’)
PP: Kiểm traK, đánh giá, trò chơi.
HT: Lớp, cá nhân, nhóm.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết thực hiện so sánh các đơn vị đo khối kượng.
Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv viết lên bảng 744g  474g và yêu cầu Hs so sánh.
- Gv hỏi: Vì sao em biết 744g > 474g
- Vậy khi so sánh các số đo khối lượng chúng ta cũng so sánh như với các số tự nhiên.
- Gv mời Hs lên bảng làm bài. 
Hs cả lớp làm bài vào SGK
- Gv chốt lại.
 - Mục tiêu: Hs K-G: giải toán có lời văn có các số đo khối lượng.
HS TB: GV giúp đỡ.
Bài 2:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Phân tích đề và tìm cách giải
 - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào nháp. Một Hs lên bảng sửa bài.
 - Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3:
Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. 
HS trao đổi phân tích đề 
Gv yêu cầu Hs làm vào nháp. 
Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 - Mục tiêu: Giúp Hs biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân đĩa hoặc cân đồng hồ.G
- Gv chia HS cả lớp thành nhóm yêu cầu HS thực hành cân các đồ dùng học tập của mình .
- HS kiểm tra lại bằng cách cân cả hai vật dụng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs so sánh: 744g > 474g
Vì 744 > 474
Hs cả lớp làm bài . 
Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs làm bài vào nháp. Một Hs lên sửa bài.
Hs chữa bài .
Hs đọc yêu cầu đề bài
- HS thực hiện
Cả lớp làm bài vào nháp
Một Hs lên bảng làm.
Cả lớp nhận xét bài của bạn.
HS thực hành cân
5. Tổng kết – dặn dò.
Làm bài 3, 4. 
Chuẩn bị bài: Bảng chia 9.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba , ngày 16 tháng 11 năm 2010
Toán.
Tiết 67: Bảng chia 9 .
/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Lập bảng chia 9 dựa vào bảng nhân 9.
- Thực hành chia cho 9.
- Aựp dụng bảng chia 9 để giải bài toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT-PP
Việc Thầy
Việc Trò
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thành lập bảng chia 9. (15’)
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Lớp, cá nhân.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2 (7’)
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Lớp, cá nhân.
* Hoạt động 3: Làm bài 3,4.(15’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Lớp, cá nhân.
- Mục tiêu: HS K-G: lập được bảng chia 9 dựa trên bảng nhân 9 và kiến thức đã học
HS TB-Y: dựa vào Trực quan và bảng nhân 9
GV sử dụng kỹ thuật khăn phủ bàn
- Gv xoè trên tay 3 tấm bìa mỗi tấm bìa có 9 chấm tròn. Yêu cầu hS quan sát và cho nhận xét?
 - Haỹ viết phép tính tương ứng với “ 9 được lấy 3 lần bằng 27”?
- Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn, biết mỗi tấm có 9 chấm tròn . Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
- Hãy nêu phép tính để tím số tấm bìa.
- Gv viết lên bảng 27: 9 = 3 và yêu cầu Hs đọc phép lại phép chia .
-Gv ch HS nhận xét cách lập phép chia?
-GV yêu cầu HS nêu lại bảng nhân 9 đã học?
-Dựa vào bảng nhân 9 em hãy lập bảng chia 9 tương ứng?
- Gv yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 9. Hs tự học thuộc bảng chia 9
- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng bảng chia 9.
- Mục tiêu: * HS G-K: Giúp Hs biết cách tính nhẩm đúng, chính xác.
Bài 1,2:HS TB-Y: thực hiện mỗi bài 3 cột
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài của nhau.
- Gv hỏi: Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể nghi ngay kết quả của 45: 9 và 45: 5 không? Vì sao?
- Gv nhận xét, chốt lại. 
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải toán có lời văn.
Bài 3B,4: HS phân tích đề và nêu cách giải
GV cho HS phân biệt giữa 2 dạng toán?
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài toán.
- Một em lên bảng giải.
- Gv chốt lại:
Hs quan sát hoạt động của Gv và trả lời: 9 lấy 3 lần được 27.
Phép tính: 9 x 3 = 27.
Có 3 tấm bìa.
Phép tính: 27 : 9= 3.
Hs đọc phép chia.
-Phép chia được lập dựa vào phép nhân tương ứng.
-3 Hs nêu bảng nhân.
-Hs thực hành vào SGK.
Hs đọc bảng chia 9 và học thuộc lòng.
Hs thi đua học thuộc lòng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.
12 Hs nối tiếp nhau đọc từng phép tính trước lớp.
Hs nhận xét.
Chúng ta có thể ghi ngay, vì lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.
Hs nhận xét bài làm của bạn.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
-Dạng chia đều, chia theo nhóm.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs tự làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Học thuộc bảng chia 9.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 
 Thứ tư , ngày 17 tháng 11 năm 2010.
Toán.
Tiết 68: Luyện tập.
/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Củng cố về phép chia trong bảng chia 9.
- Tìm một phần chín của một số.
- Aựp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính chia.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Bảng chia 9.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT-PP
Việc Thầy
Việc trò
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.(13’)
 PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Lớp, cá nhân.
* Hoạt động 2: Làm bài 3,4.(18’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Lớp, cá nhân, nhóm.
-Mục tiêu HS K-G: làm các phép chia trong bảng chia 9 đúng.
HS TB-Y: thực hiện 2/3 bài tập
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm bài
- Gv hỏi: Khi đã biết 9 x 6 = 54, có thể ghi ngay kết quả của 54: 9 được không? Vì sao?
- Yêu cầu Hs nêu bài làm?
 - Gv nhận xét, chốt lại
 Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số chia, thương.
- Yêu cầu Hs tự làm. Hai Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại.
- Mục tiêu: Củng cố cách giải toán có lời vănC, biết tìm 1/9 của một số.
Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi, Phân tích và nêu cách giải? 
- Gv yêu cầu Hs làm vào nháp. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Muốn tìm một phần chín số ô vuông có trong hình a) ta phải làm thế nào?
- Hướng dẫn Hs tô màu (đánh dấu) vào 2 ô vuông trong hình a).
- Gv yêu cầu Hs làm phần b) vào VBT.
- Gv chốt lại.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
HS làm bài SGK
Có thể ghi ngay được vì lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.
Hs nối tiếp nhau đọc kết quả 
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
Hai Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào SGK
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs cả lớp làm vào nháp. Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Có tất cả 18 ô vuông.
Ta lấy 18: 9 = 2 . 
Hs đánh dấu và tô màu vào hình.
Hs làm phần b).
Hs nhận xét.
 5/ Tổng kết – dặn dò. 
 -Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. 
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ năm , ngày 18 tháng 11 năm 2010.
Toán.
Tiết 69: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. 
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Thực hành đếm thêm 9.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT-PP
Việc Thầy
Việc Trò
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( 15’)
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Lớp, cá nhân.
* Hoạt động 2: Làm bài 1. (15’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Lớp, cá nhân.
* Hoạt động 3: Làm bài 2,3(15’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Lớp, cá nhân.
- Mục tiêu: Giúp Hs TB: nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia hết, chia có dư.
HS K-G: biết cách chia đúng.
a) Phép chia 72: 3.
- Gv viết lên bảng: 72 : 3 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs nêu cách tính từ bước:
-GV chốt lại cách chia đúng, vừa ghi vừa nêu cách làm.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.Nêu nhận xét về phép chia?
=> Ta nói phép chia 72: 3 = 24 là phép chia hết.
b) Phép chia 65: 2
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào bảng.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm để hS nhận xét về phép chia?
=> Đây là phép chia có dư.
Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia.
- Mục tiêu: * HS G-K: Giúp Hs biết cách tính đúng, các phép chia hết và chia có dư.
* HS TB-Y: Thực hiện từ 3- 4 bài.
Bài 1:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu các phép chia hết, chia dư trong bài.
- Gv nhận xét.
- Gv yêu cầu Hs so sánh số chia và số dư.
- Mục tiêu: Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 2: 
- Gv mời Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs nêu cách tìm 1/5 của một số và tự làm bài.
- Hs cả lớp làm bài vào nháp. Một Hs lên bảng làm bài.
- Gv chốt lại:
Bài 3: 
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi.Phân tích đề và nêu cách giải?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
-HS làm bảng con.
-HS nêu cách thực hiện.
-HS quan sát thực hiện theo yêu cầu.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs đặt phép tính bảng. Một Hs lên bảng đặt.
Hs lắng nghe.
Học sinh cả lớp làm bài vào bảng
Hs lên bảng làm.H
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu: Muốn tìm 1/5 của một số ta lấy số đó chia cho 5.
Cả lớp làm bài vào VBT Một em lên bảng làm.
HS phân tích đề.
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
.
5. Tổng kết – dặn dò.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu , ngày 19 tháng 11 năm 2010.
Toán.
Tiết 70: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
	(tiếp theo). 
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính chia.
- Củng cố về biểu tượng về hình tam giác, hình vuông, xếp hình theo mẫu.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
HT-PP
Việc Thầy
Việc tròV
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. (15’)
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Lớp, cá nhân.
Hoạt động 2: Làm bài 1. (20’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Lớp, cá nhân.
* Hoạt động 3: Làm bài 2. (8’)
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
* Hoạt động 4: Xếp hình. (5’)
PP : Luyện tập, thực hành.
HT: Lớp, cá nhân, nhóm.
- Mục tiêu: Giúp Hs TB: nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia có dư.
HS K-G: Biết ước lượng cách chia
a) Phép chia 78: 4.
- Gv viết lên bảng: 78 : 4 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs nêu cách tính. 
=> Ta nói phép chia 78 : 4 = 19 dư 2.
Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng, các phép chia hết và chia có dư.
Bài 1B:* HS TB-Y: thực hiện mỗi bài 2 cột
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu các phép chia hết, chia dư trong bài.
- Gv nhận xét.
- Mục tiêu: Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Phân tích bài toán và nêu cách giải?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào SGK, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về biểu tượng hình tam giác, hình vuông, xếp hình theo mẫu
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ. cho các nhóm thi ghép hình. Sau 2 phút, tổ nào có nhiều bạn ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc.
- Gv nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc.
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
-HS thực hiện theo gợi ý của GV.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào nháp.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs các nhóm chơi trò ghép hình.
Hai nhóm thi làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số .
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------,-----------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------,------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT- tuan 14.doc