Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giuùp Hs naém ñöôïc:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: bảng con.
Tuần 21: Thứ hai , ngày 10 tháng 1 năm 201109 Toán. Tiết 101: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giuùp Hs naém ñöôïc: - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000 - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng. b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 10.000. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT-PP Việc thầy Việc trò. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách tính nhẩm ( 10’) PP:: thực hành, đàm thoại. HT: cá nhân, lớp. Hoạt động 2: Thực hiện tính cộng các số có 4 chữ số và giải toán có lời văn ( 25’) PP: thực hành, giảng giải. HT: cá nhân Mục tiêu: HS K-G: biết cộng nhẩm các số có 4 chữ số.Nêu cách thực hiện HS TB-Y: thực hiện đúng chính xác các bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu HS nêu cách thực hiện - Gv yêu cầu Hs tự làm bài . - Bốn Hs lên bảng làm bài. - Gv yêu cầu Hs nêu cách tính nhẩm. - Em nhận xét về phép tính nhẩm ? - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu 3 nhóm Hs thi làm. Hs cả lớp làm bài -GV yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm? - Em nhận xét về phép tính nhẩm ? - Gv nhận xét, chốt lại Mục tiêu: HS K-G: biết giải bài toán có lời văn, biết tính công các số có 4 chữ số. HS TB-Y: thực hiện tốt cộng có nhớ, giải toán . Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính? - Gv yêu cầu cả lớp làm bài - Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 4: - Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu HS thảo luận và phân tích đề toán? - Gv yêu cầu HS vẽ sơ đồ phân tích ? - Gv mời 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Hs đọc yêu cầu đề bài. - HS nêu cách làm Cả lớp làm bài vào SGK 4 Hs đứng lên nối tiếp nhau đọc kết quả. - Số tròn nghìn cộng với số tròn nghìn. Hs nhận xét. Cả lớp làm bài Ba Hs lên thi làm bài tiếp sức. - số tròn nghìn cộng với số tròn trăm Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs cả lớp làm bài vào bảng con Hs lên bảng làm HS nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. - HS thảo luận và nêu cách giải 1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào vở. Hs cả lớp nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10000. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba , ngày 11 tháng 1 năm 2011. Toán Tiết 102: Phép trừ các số trong phạm vi 10000. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng.) - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ. Kỹ năng: - Biết tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT-PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ ( 10’) PP:Quan sát, hỏiđáp, giảng giải. HT: cá nhân, lớp. * Hoạt động 2:Làm bài 1,2.(15’) PP:Luyện tập,thực hành, thảo luận. HT: cá nhân, lớp. * Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.(13’) PP:Luyện tập,thực hành,trò chơi. HT: cá nhân, lớp. - Mục tiêu: HS K-G: thực hiện đúng phép trừ, cách đặt tính và tính. HS TB-Y: chú ý trừ có nhớ chính xác. a) Giới thiệu phép trừ. - Gv viết lên bảng phép trừ: 8652 – 3917 - Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán. Gv hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS nêu cách tính? -GV chốt lại ý và ghi bảng? - Mục tiêu: HS K-G: biết thực hiện phép trừ số có bốn chữ số cho số có đến 4 chữ số HS TB-Y: Thực hiện đúng các bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs làm bài - Yêu 4 Hs lên bảng làm. - Gv yêu cầu Hs nêu cách trừ ? - Gv nhận xét, chốt lại. * Bài 2: - Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm . - Gv mời Hs lên thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. -Mục tiêu: Giúp biết giải bài toán có lời văn. Xác định trung điểm của đoạn thẳng. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs phân tích đề và nêu cách giải? - HS thực hiện vào vở? Bài 4 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs làm bài và nêu cách xác định trung điểm. - Hs lên bảng làm. - Gv gọi Hs nhắc lại cách tìm trung điểm . - Gv nhận xét, tuyên dương bạn vẽ đẹp. Hs quan sát. Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng cách đặt tính dọc vào bảng con. -HS nêu cách đặt tính. -HS nhận xét. -HS nêu cách trừ. -HS đọc lại. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào SGK Hs lên bảng làm . Hs nêu cách thực hiện. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm bài vào vở. Hs lên thi làm bài và nêu cách tính. Hs đọc yêu cầu đề bài. -HS thực hiện theo nhóm đôi. Hs làm bài . 1 Hs lên bảng làm bài. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài . Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư , ngày 12 tháng 1 năm 2011. Toán. Tiết 103: Luyện tập. / Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về: - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Biết cách tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT-PP Việc thầy Việc trò *Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.( 15’) PPLuyện tập,thực hành. *Hoạt động 2: Làm bài 3,4 PPLuyện tập,thực hành,trò chơi. (18’) HT: cá nhân nhóm.. -Mục tiêu HS K-G: biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. HS TB-Y: thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV, thực hiện 3 phép tính. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu cả lớp làm bài. HS nêu cách thực hiện - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm. - Gv yêu cầu 4 Hs nối tiếp đọc kết quả. - Em nhận xét về phép tính nhẩm - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp làm bài và nêu cách thực hiện - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính. - Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. - Em nhận xét về phép tính nhẩm - Gv nhận xét, chốt lại. -Mục tiêu: HS K-G: giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.Tính trừ đúng. HS TB-Y: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS đặt tính và tính? - GV nhận xét? Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp phân tích đề và nêu cách giải. -GV có thể cho HS tự nhiên giải theo cách phân tích. -Gv chốt lại 2 cách giải để HS phân biệt. Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hs cả lớp làm bài vào SGK Hs nêu. Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ. - Số tròn nghìn trừ với số tròn nghìn Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm bài vào SGK Ba Hs lên bảng làm và nêu cách thực hiện phép tính. - Số tròn nghìn trừ với số tròn trăm. ( tròn nghìn ) Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. HS làm bài và nêu cách thực hiện HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Cả lớp thảo luận. Hs lên bảng bài làm. Hs cả lớp làm bài vào vở. Hs nhận xét. -HS lắng nghe. 5/Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm , ngày 13 tháng 1 năm 2011. Toán. Tiết 104: Luyện tập chung. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 10.000. - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. b) Kỹ năng: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT-PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.(15’) PP: Luyện tập, thực hành. HT: cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.( 25’) PP:Luyện tập,thực hành,trò chơi. Ht; cá nhân, nhóm -Mục tiêu HS K-G: cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 10.000. HS TB-Y: thực hiện các bài tập nhanh. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm . - Yêu cầu cả lớp làm bài - Gv mời 6 Hs nối tiếp đọc kết quả. - Em nhận xét về phép tính nhẩm ? Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. -- Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. - Yêu cầu Hs tự làm bài - Gv nhận xét, chốt lại. -Mục tiêu: HS K-G: giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trư. HS TB-Y: thực hiện dưới sự giúp đỡ của GV Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. -GV yêu cầu HS phân tích đề và nêu cách giải? - Gv yêu cầu cả lớp làm bài . - 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv hỏi: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tím số bị trừ, muốn tìm số trừ? - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài - Ba Hs lên bảng làm bài. -HS nêu cách thử lại? - Gv nhận xét, chốt lại. Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hai Hs nêu. Hs cả lớp làm bài vào SGK Hs nối tiếp đọc kết quả. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. Hs cả lớp làm bài vào vở Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài. -HS thực hiện Cả lớp làm bài .vào vở. 1 Hs lên bảng làm bài. Hs chữa bài đúng . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs đứng lên trả lời. Hs cả lớp làm bài .vào nháp - Ba Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Tháng – năm . Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu , ngaỳ 14 tháng 1 năm 2011. Toán. Tiết 105: Tháng – năm . I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng. - Biết tên gọi các tháng trong một năm. Biết số ngày trong từng tháng. b) Kỹ năng: Rèn Hs biết xem lịch. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . Tờ lịch năm 2011. * HS: bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. HT-PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày ứng trong từng tháng ( 15’) PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT: cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Làm bài 1, ( 10’) PP: Luyện tập, thực hành. HT: cá nhân, lớp, nhóm *Hoạt động 3: Làm bài 2. ( 10’) PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: cá nhân, nhóm, lớp * Mục tiêu: Biết quan sát lịch gọi tên các tháng trong năm, các ngày trong tháng. a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm. - Gv treo tờ lịch năm 2011 và giới thiệu. - Gv yêu cầu Hs quan sát tờ lịch theo nhóm? - Nêu những điều em biết khi quan sát tờ lịch? - Gv ghi lần lượt tên các tháng trên bảng. b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng. - yêu cầu Hs quan sát phần lịch từng tháng? -GV yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến? -GV ghi bảng. - Lưy ý : + Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. + Các tháng khác mỗi tháng có 30 hoặc 31 ngày. + Gv hướng dẫn Hs nắm bàn tay thành nắm đấm để trước mặt rồi tính từ trái sang phải. -Mục tiêu Giúp Hs biết số ngày trong từng tháng. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm bài - Gv mời các nhóm trính bày? - Gv nhận xét, chốt lại. - Mục tiêu: Hs biết xem lịch và trả lời câu hỏi.H Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.GV thay tờ lịch năm 2009. - Gv chia lớp thành các nhóm. - Gv cho Hs thảo luận theo nhóm. - Yêu cầu Hs tự làm bài - Gv nhận xét, chốt lại. Hs quan sát quan sát tờ lịch năm 2011 HS các nhóm trình bày Hs: Một năm có 12 tháng. Vài Hs đứng lên nhắc lại. -HS quan sát theo nhóm. -HS nêu số ngày các tháng. Hs: Có 31 ngày. Hs: Có 28 ngày. Hs đứng lên nhắc lại số ngày trong từng tháng. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp nói cho bạn nghe theo nhóm. -HS nêu bài làm. -HS nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài Các nhóm trình bày kết quả. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng . 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: