Giáo án tổng hợp Tuần 8 - Lớp 3 Môn Tiếng Việt

Giáo án tổng hợp Tuần 8 - Lớp 3 Môn Tiếng Việt

A. Tập đọc.

a) Kiến thức: Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: sếu, u sầu, nghẹn ngào.

- Hiểu nội dung câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của người xung quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn.

b) Kỹ năng: Rèn Hs

- Đọc đúng các kiểu câu.

- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: sải cánh, ríu rít, vệ cỷ, mệt mỏi.

- Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật.

c) Thái độ: Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người.

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 8 - Lớp 3 Môn Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8:
Thứ hai , ngày 4 tháng 10 năm 2010
Tập đọc – Kể chuyện.
Các em nhỏ và cụ già.
I/ Mục tiêu:
A. Tập đọc.
Kiến thức: Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: sếu, u sầu, nghẹn ngào.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của người xung quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn.
Kỹ năng: Rèn Hs
Đọc đúng các kiểu câu.
Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: sải cánh, ríu rít, vệ cỷ, mệt mỏi.
Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật.
Thái độ: Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người.
B. Kể Chuyện.
Biết nhận vai một bạn nhỏ trong truyện, kể lại được toàn bộ câu chuyện.
 - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
 II/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.
 III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: Bận.
Giới thiệu và nêu vấn đề:
	Giới thiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động.
HT -PP
	Việc của thầy
Việc của trò
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
( 35 )
PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.( 8’)
PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố. (7’ 
PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
* Hoạt động 4: Kể chuyện.K
PP: Quan sát, thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp
- Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.	
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc .
Gv mời Hs đọc từng câu.
 Gv mời Hs giải thích từ mới: u sầu, nghẹn ngào..
Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc?
Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Năm nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh .
- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn truyện.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài. Giải nghĩa từ.
- Hs đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi:
+ Các bạn nhỏ đi đâu đâu?
 + Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại?
 + Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?
 + Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như vậy?
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, 4.
- Gv cho Hs thảo luận từng nhóm đôi để trả lời câu hỏi:
+ông cụ gặp chuyện gì buồn?
+ Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông cụ cảm thấy nhẹ nhàng hơn?
 + Câu chuyện nói với em điều gì?
- Gv chốt lại: Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau. Sự quan tâm giúp đỡ nhau là rất cần thiết, rất đáng quý.
- Mục tiêu: Giúp HS kể lại được câu chuyện theo lời từng nhân vật nhân vật.
- GV chia Hs thành 5 nhóm. Hs sẽ phân vai (người dẫn truyện, ông cụ, 4 bạn nhỏ).
- 4 Hs tiếp nối nhau thi đọc các đoạn 2, 3, 4, 5.
- Gv nhận xét, bạn nào đọc tốt.
- Mục tiêu: Mỗi Hs tưởng tượng mình là một bạn nhỏ trong truyện và kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv mời 1 Hs chọn kể một đoạn của câu chuyện.
- Đoạn 1: kể theo lời 1 bạn nhỏ .
- Đoạn 2: kể theo lời bạn trai.
- Gv mời 1 Hs kể .
- Từng cặp hs kể chuyện.
- Gv mời 3 Hs thi kể một đoạn bất kì của câu chuyện.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
-Học sinh đọc thầm theo Gv.
-Hs xem tranh minh họa.
-Hs đọc từng câu.
-Hs giải thích và đặt câu với từ
-Hs đọc từng đoạn trước lớp.
-5 Hs đọc 5 đoạn trong bài.
-Hs đọc từng đoạn
-Hs nối tiếp nhau đọc
-1 Hs đọc lại toàn truyện.
-Cả lớp đọc thầm.
-Đi về sau một cuộc dạo chơi.
-HS nêu
-Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau.
-Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan, nhanõ hậu.
-Hs đọc đoạn 3, 4.
Bà cụ ốm nặng phải vào viện.
-Hs thảo luận nhóm đôi.
-Hs đứng lên trả lới.
-Hs nhận xét.
-Hs thi đọc toàn truyện theo vai.
-Hs thi đọc truyện.
-Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe.
-Hs nhận xét.
-Một Hs kể .
-Từng cặp Hs kể.
-Ba Hs thi kể chuyện.
-Hs nhận xét.
 5. Tổng kềt – dặn dò.
Về luyện đọc lại câu chuyện.
Chuẩn bị bài: Tiếng ru.
Nhận xét bài học.
	Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu , ngày 8 tháng 10 năm 2010
Tập viết
Bài: G – Gò Công .
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa G Viết tên riêng “Gò công” bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.
Kỹ năng: Rèn Hs viết đẹpR, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
II/ Chuẩn bị:	* GV: Mẫu viết hoa G.
	 Các chữ Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
 * HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ:
- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.
Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
Gv nhận xét bài cũ.
Giới thiệu và nê vấn đề.
	Giới thiệu bài + ghi tựa.
Phát triển các hoạt động:
	HT -PP
Việc của thầy
Việc của trò
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ G hoa.( 5’)
PP: Trực quan, vấn đáp
HT: Cá nhân, lớp
Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con.(7’.)
PP: Quan sát, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp
* Hoạt động 3: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết. ( 20’.)
PP: Thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp
Hoạt động 3: Chấm chữa bài. (5’)
PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi. 
HT: Cá nhân, lớp
- Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ G.
- Gv treo chữừ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ GÂ?
- Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng dụng.
Luyện viết chữ hoa.
Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bàiG: 
 G, C, K. 
- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ.
- Gv yêu cầu Hs viết chữ “G, K” vào bảng con.
Hs luyện viết từ ứng dụng.
- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: 
 Gò Công.
 - Gv giới thiệu: Gò Công là một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định .
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.
Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.
 Khôn ngoan đá đáp người ngoài.
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Gv giải thích câu tục ngữ: Anh em trong nhà phải yêu thương đoàn kết.
- Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu:
 + Viết chữ G: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viế chữ C, Kh: 1 dòng cỡ nhỏ.
 + Viế chữ Gò Công: 2 dòng cỡ nhỏ.
 + Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.
- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là G. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv công bố nhóm thắng cuộc.
-Hs quan sát.
-Hs nêu.
-Hs tìm.
-Hs quan sát, lắng nghe.
-Hs viết các chữ vào bảng con.
-Hs đọc: tên riêng Gò Công.
-Một Hs nhắc lại.
-Hs viết trên bảng con.
-Hs đọc câu ứng dụng:
-Hs viết trên bảng con các chữ: Khôn, gà.
-Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
-Hs viết vào vở
-Đại diện 2 dãy lên tham gia.
-Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: ôn tập giữa học kì một.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba , ngày 5 tháng 10 năm 2010
Chính tả
Nghe – viết: Các em nhỏ và cụ già.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Nghe và viết chính xác đoạn văn của truyện “ Các em nhỏ và cụ già” .
- Biết cách trình bày một doạn văn. 
Kỹ năng: Làm đúng bài tập chính tả, tìm các từ chứa tiếng r/d/gi hoặc có vần uôn / uông 
Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ viết BT2.	 
 * HS: VBT, bút.
II/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: Bận.
- GV nhận xét bài viết của HS, Cho HS luyện viết bảng con.
- Gv mời 2 Hs đọc thuộc bảng chữ.
- Gv nhận xét bài cũ
Giới thiệu và nêu vấn đề.
	Giới thiệu bài + ghi tựa. 
Phát triển các hoạt động:
HT -PP
Việc của thầy
Việc của trò
Hoạt động 1H: Hướng dẫn Hs nghe - viết. ( 32’)
PP: Phân tích, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. (7’)
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp
- Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc đoạn viết chính tả.
 - Gv yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
 + Không kể đầu bài đoạn văn có mấy câu?
 + Những chữ nào trong đoạn viết hoa? 
 + Lời của ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì?
- Gv hướng dẫn Hs tìm những từ khó viết: bệnh viện, nghẹn ngào, xe buýt.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc thong thả từng cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
- Mục tiêu: Giúp Hs tìm được các cặp từ có tiếng đầu r/d/gi biết phân biệt uôn/ uông.
+ Bài tập 2: 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 Hs lên bảng làm bài 2b
 - Gv nhận xét, chốt lại:
 Câu a): giặt, rát, dọc
Câu bC): buồn, buồng, chuông.
-Hs lắng nghe.
Hs đọc lại.H
Có 7 câu.
Các chữ đầu câu.
Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- HS luyện viết bảng con
-Học sinh nêu tư thế ngồi.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Hs tự chữa lỗi.
-Một Hs đọc yêu cầ ... ----------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư , ngày 6 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cộng đồng – ôn tập câu Ai làm gì?
I/ Mục tiêu: 
Kiến thức: 
- Mở rộng vốn từ về cộng đồng.
- ôn kiểu câu “ Ai làm gì”.
Kỹ năng: Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.
Thái độ: Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bị: 	
 * GV:. Bảng phụ viết BT1.
	 Bảng lớp viết BT3, BT4.
 * HS: Xem trước bài học, VBT.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: So sánh. Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái
- Gv đọc 2 Hs làm bài tập2, 3.
- Gv nhận xét bài cũ.
Giới thiệu và nêu vấn đề.
	Giới thiệu bài + ghi tựa.
Phát triển các hoạt động.
	HT-PP	
Việc của Thầy
Việc của Trò
* Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ cộng đồng
( 18’)
PP: Trực quan, thảo luận, giảng giải, thực hành.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
*Hoạt động 2: Oõn tập câu: Ai làm gì?( 18’)
PP: Thảo luậnT, thực hành.
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- Mục tiêu: Giúp cho các em mở rộng vốn từ cộng động
. Bài tập 1: Kỹ thuật khăn phủ bàn
- Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.	
- Gv yêu cầu 1 Hs làm mẫu.
- Muốn xếp đúng từ vào cột em cần đọc kĩ nội dung từng từ 
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 1 Hs trình bày kết quả?
- Gv chốt lại:	
Những người trong cộng đồng: công cộng, đồng bào, đồng đội, đồng hương.
Thái độ hoạt động trong cộng đồng: cộng tác, đồng tâm.
. Bài tập 2:( HS khá giỏi)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề baì.
- Gv giải nghĩa từ cật trong câu.
- Gv cho Hs trao đổi thái độ ứng xử trong từng câu tục ngữ, thành ngữ?
- Gv nhận xét, chốt lại: tán thành thái độ ứng xử câu a, c.
- Hs học thuộc lòng 3 câu tục ngữ.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết tìm được các bộ phận của câu. Biết đặt câu hỏi dưới các bộ phận được in đậm.
. Bài tập 3: kỹ thuật khăn phủ bàn
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời Hs đặt câu hỏi tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai ( con gì, cái gì)? Làm gì?
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Gv cho HS tự đặt câu và TLCH?
- Gv chốt lại lời giải đúng.Ghi bảng.
Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
 Con gì? Làm gì?
Sau một cuộc chơi, đám trẻ ra về.
 Ai? Làm gì?
Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi.
 Ai? Làm gì?
+ Bài tập 4
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Ba câu văn được nêu trong bài tập được viết theo mẫu câu nào?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Sau đó Gv mời 3 Hs phát biểu.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.
Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
Oõng ngoại làm gì?
Mẹ bạn làm gì?
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
-Gv mời 1 Hs làm mẫu.
- HS lắng nghe
- HS làm việc theo nhóm 6
Cả lớp làm vào VBT.
-1 Hs lên bảng làm.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS lắng nghe
-Hs trao đổi theo nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS chia nhóm
-Hs thực hiện theo nhóm 6
-Hs nêu bài làm?
- HS quan sát.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
Ai làm gì?
-Hs làm bài.
-Hs phát biểu ý kiến
-Hs nhận xét.
-Hs chữa bài vào VBT.
Tổng kết – dặn dò.
Nhắc Hs ghi nhớ những điều đã học.
Chuẩn bị: ôõn tập giữa học kì.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm , ngày 7 tháng 10 năm 2010
Chính tả
Nhớ – viết : Tiếng ru.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Nhớ và viết chính xác khổ thơ 1 và 2 “Tiếng ru”.
 b) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: r/d/g hoặc uôn/uông.
c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ viết BT2.
 * HS: VBT, bút.
II/ Các hoạt động:
1) Khởi động: Hát.
 2) Bài cũ: “ Các em nhỏ và cụ già”.
GV nhận xét bài viết, sửa lỗi sai, HS luyện viết bảng con.
Gv và cả lớp nhận xét.
3) Giới thiệu và nêu vấn đề.
	Giới thiệu bài + ghi tựa.
4) Phát triển các hoạt động:
HT-PP
Việc của Thầy
Việc của trò
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị. (32’)
PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
(8’)
PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp
- Mục tiêu: Giúp Hs nhớ và viết đúng bài vào vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
Gv đọc một lần khổ thơ viết.
Gv mời 2 HS đọc thuộc lòng lại khổ thơ .
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và nhận xét 
bài thơb: 
 + Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy?
 + Dòng thơ nào có dấu gạch nối?
 + Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi?
 + Dòng thơ nào có dấu chấm than?
 - Gv hướng dẫn các em tìm những từ dễ viết sai. 
Hs viết bài vào vở.
 - Gv quan sát Hs viết.
 - Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài
 - Gv yêu cầu Hs tự chưã lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm đúng bài tập tìm từ chứa tiếng có vần uôn / uông
+ Bài tập 2b: 
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời Hs thông báo kết quả?
- Gv nhận xét, chốt ý đúng:
Rán – dễ – giao thừa.
Cuồn cuộn – chuồng – luống. 
-Hs lắng nghe.
-Hai Hs đọc lại.
Dòng thơ thứ 2.
Dòng thơ thứ 7.
Dòng thơ thứ 7.
Dòng thơ thứ 8
-Hs luyện viết bảng con: làm mật, nhân gian, sống chăng, đốm lửa.
-Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
-Học sinh viết vào vở.
-Học sinh soát lại bài.
-Hs tự chữa bài.
-1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp làm vào VBT.
- HS nêu kết quả
-Hs nhận xét.
-Cả lớp chữa bài vào VBT
5. Tổng kết – dặn dò.
Về xem và tập viết lại từ khó.
Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
Chuẩn bị: Oõn tập GHKI
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu , ngày 8 tháng 10 năm 2009
Tập làm văn
Kể về người hàng xóm.
 I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Hs nghe kể lại tự nhiên, chân thật về một người hàng xóm mà em quý mến.
Kỹ năng: Biết viết lại những điều mình kể thành một đoạn văn ngắn, diễn đạt rõ ràng.
Thái độ: Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.
 II/ Chuẩn bị:	
 * GV: Bảng lớpviết 4 câu hỏi gợi ý.
 * HS: VBT, bút.
 III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: 
- Gv gọi 1 Hs: Kể lại câu chuyện “ Không nỡ nhìn”.
- Gv gọi 1 Hs đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét bài cũ.
Giới thiệu và nêu vấn đề.
	Giới thiệu bài + ghi tựa.
Phát triển các hoạt động:
HT-PP
	Việc của Thầy
Việc của Trò
* Hoạt động 1: HS kể về người hàng xóm ( 20’)
PP: Quan sát, thảo luận, thực hành.
HT: Cá nhân, lớp
*Hoạt động 2: HS viết đoạn văn ( 15’)
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân, lớp
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết kể lại một người hàng xóm mà em quý mến.
Gv giúp Hs xác định yêu cầu của bài tập.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn yêu cầu HS lập sơ đồ ý nghĩa 
+ Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi?
+ Người đó làm nghề gì?
+ Tình cảm gia đình em đối với người hàng xóm thế nào?
+ Tình cảm của người hàng xóm đối với gai đình em thế nào
- Gv mời 1 Hs khá kể lại.
- Gv rút kinh nghiệm
- Gv mời từng cặp Hs kể. 
- Gv mời 3 – 4 hs thi kể trước lớp.
- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
 -Mục tiêu: Giúp các em biết viết những điều các em vừa kể thành một đoạn văn ngắn.
Gv gọi Hs đọc yêu cầu đề bài.
Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Sau đó Gv mời 5 Hs đọc bài.
- Gv nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-Hs lắng nghe.
-Hs lập sơ đồ
-Hs lắng nghe.
-1 Hs kể lại.
- HS nhận xét lời kể của bạn
-Từng cặp Hs kể.
-3 – 4 Hs thi kể trước lớp.
-Hs nhận xét.
-Hs đọc yêu cầu đề bài
-Hs làm bài vào vở.
-Hs đứng lên đọc bài.
5 Tổng kết – dặn dò5
Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại.
Chuẩn bị bài: ôn tập giữa học kì.
Nhận xét tiết học.
	Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctieng viet tuan 08.doc