Giáo án tổng hợp Tuần số 01 Lớp 3 năm học 2012

Giáo án tổng hợp Tuần số 01 Lớp 3 năm học 2012

Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn hs làm bài tập

Bài 1

 Có một người lạ đến nhà em, gõ cửa và tự giới thiệu: “Cô là bạn của mẹ cháu. Cô đến thăm bố mẹ cháu.” Em sẽ nói thế nào:

a/ Nếu bố mẹ em có nhà ?

b/ Nếu bố mẹ em vắng nhà ?

- Gọi hs đọc yêu cầu bài.

- Yêu cầu hs đọc kĩ câu hỏi để đáp lại lời của khách, thảo luận nhóm đôi trong 1 phút

- Yêu cầu hs trình bày bài trước lớp.

- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần số 01 Lớp 3 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 1
Thứ tư ngày 4 tháng 7 năm 2012
Tập làm văn
Ôn Đáp lời chào, lời giới thiệu
I/ Mục tiêu
- Ôn cách đáp lời chào, lời tự giới thiệu của người khác với mình.
II/ Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1
 Có một người lạ đến nhà em, gõ cửa và tự giới thiệu: “Cô là bạn của mẹ cháu. Cô đến thăm bố mẹ cháu.” Em sẽ nói thế nào:
a/ Nếu bố mẹ em có nhà ?
b/ Nếu bố mẹ em vắng nhà ?
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs đọc kĩ câu hỏi để đáp lại lời của khách, thảo luận nhóm đôi trong 1 phút
- Yêu cầu hs trình bày bài trước lớp.
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
Bài 2
 Lớp em có một bạn mới chuyển đến. Giờ ra chơi bạn chủ động làm quen với em : “ Chào bạn, mình tên là Hồng, mình muốn được làm quen với cậu.” Em sẽ đáp lại lời giới thiệu của bạn như thế nào?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm bàn hỏi và trả lời câu hỏi đề bài.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết luận
Bài 3
 Viết lời đáp của Lan
- Chào cháu.
- Cháu cho cô hỏi đây có phải nhà bạn Lan không?
- Tốt quá. Cô là mẹ bạn Mai đây.
- Mai bị ốm. Cô nhờ cháu chuyển giúp cô đơn xin phép cho Mai nghỉ học.
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc bài và thảo luận trả lời câu hỏi.
- 4 nhóm lần lượt trình bày bài trước lớp
+ Cháu chào cô. Cháu mời cô vào nhà ngồi chơi, bố mẹ cháu có ở nhà ạ.
+ Cháu chào cô. Bố mẹ cháu đi làm chưa về cô ạ. Cô tên là gì để về cháu nhắn lại với bố mẹ cháu.
- Hs đọc đề bài.
- 2 nhóm trả lời
+ Chào bạn. Mình rất vui khi làm quen với bạn. Mình tên là...
+ Chào bạn. Mình tên là...
- Hs tự làm bài vào vở
Luyện từ và câu
Ôn Từ ngữ về chim chóc
Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? ở đâu?
I/ Mục tiêu
- Ôn các từ về các loài chim.
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? ở đâu?
II/ Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1
 Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp :
a/ Chim biết bay
b/ Chim không biết bay 
( sáo, đà điểu, công, vẹt, ngan, chim cánh cụt, chào mào ) 
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs làm bài tập vào vở.
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
Bài 2
 Trả lời các câu hỏi sau:
a/ Lớp em học ở đâu?
b/ Em bắt đầu học hè khi nào?
c/ Em học môn thể dục ở đâu?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Nhận xét, kết luận
Bài 3
 Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân:
a/ Lan đang đọc sách ở phòng thư viện.
b/ Buổi sáng, em đi học.
c/ Đồ dùng học tập của em để trong cặp sách.
d/ Em sẽ được đi chơi khi bố đi công tác về.
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc bài và làm bài tập vào vở.
a/ đà điểu, chim cánh cụt
b/ sáo, công, chào mào, vẹt
- Hs đọc đề bài và làm bài vào vở.
a/ Lớp em học ở phòng 7.
b/ Em bắt đầu học hè tháng 7.
c/ Em học môn thể dục ở ngoài sân trường.
- Hs tự làm bài vào vở
a/ Lan đang đọc sách ở đâu?
b/ Em đi học khi nào?
c/ Đồ dùng học tập của em để ở đâu?
d/ Em sẽ được đi chơi khi nào?
Toán
Ôn tập về phép cộng, phép trừ
I/ Mục tiêu
- Ôn tập phép cộng, phép trừ.
- Ôn các bài toán liên quan.
II/ Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a/ 47 + 35 64 + 36
b/ 81 - 27 100 - 42
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs làm bài tập vào bảng con.
- Nhận xét, kết luận đáp án đúng.
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 84 + ... = 84
b/ 95 - .... = 95
c/ 47 - .... = 1
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài tập vào vở
- Nhận xét, kết luận
Bài 3 : Lớp 2A trồng được 58 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 9 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4 : Lớp 2A có 21 bạn học sinh giỏi, lớp 2B co nhiều hơn lớp 2A 18 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc bài và làm bài vào bảng con
a/ 82 100
b/ 54 58
- Hs đọc đề bài và làm bài.
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Số cây lớp 2B trồng được là :
 58 - 9 = 49 ( cây )
 Đáp số : 49 cây
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Lớp 2B có số bạn học sinh giỏi là :
 21 + 18 = 39 ( bạn )
 Đáp số : 39 bạn 
Toán
Luyện tập 
I/ Mục tiêu
- Ôn tập phép cộng, phép trừ.
- Ôn các bài toán liên quan.
II/ Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a/ 38 + 35 49 + 36
b/ 93 - 27 100 - 27
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs làm bài tập vào bảng con.
- Nhận xét, kết luận đáp án đúng.
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 46 + ... = 56
b/ 69 - .... = 60
c/ 29 - .... = 1
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài tập vào vở
- Nhận xét, kết luận
Bài 3 : Thùng thứ nhất đựng được 98 l dầu, thùng thứ hai đựng được ít hơn thùng thứ nhất 16 l dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4 : Trong vườn có 67 cây xoài. Số cây nhãn nhiều hơn số cây xoài 15 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây nhãn?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5 :
a/ Viết phép cộng có tổng bằng một số hạng.
b/ Viết phép trừ có hiệu bằng số trừ.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc bài và làm bài vào bảng con
a/ 73 85
b/ 66 73
- Hs đọc đề bài và làm bài.
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là :
 98 - 16 = 82 ( l )
 Đáp số : 82 l dầu
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Số cây nhãn có trong vườn là :
 67 + 15 = 82 ( cây )
 Đáp số : 82 cây 
Thứ sáu ngày 6 tháng 7 năm 2012
Tập làm văn
Tả ngắn về bốn mùa
I/ Mục tiêu
Ôn về bốn mùa trong năm.
Hs biết cách tả đoạn văn về bốn mùa.
II/ Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1
 Hãy nói về bốn mùa trong năm?
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Hỏi: Có mấy mùa trong một năm?
+ Đó là những mùa nào?
+ Mỗi mùa có đặc điểm gì?
+ Trong bốn mùa đó em thích nhất mùa nào? Vì sao?
- Yêu cầu hs trình bày bài trước lớp.
- Nhận xét.
Bài 2
 Hãy viết đoạn văn ngắn tả về bốn mùa trong năm.
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi đề bài yêu cầu gì?
- Những mùa trong năm có đặc điểm gì?
- Yêu cầu hs dựa vào bài tập 1 kết hợp với gợi ý để viết đoạn văn.
- Gợi ý: 
+ Mỗi một mùa có những đặc điểm riêng. Cây cối, con người, sự vật có những thay đổi gì trong bốn mùa đó.
+ Em thích nhất mùa nào? Vì sao?
+ Nêu cảm nghĩ của mình về bốn mùa.
- Yêu cầu hs trình bày miệng phần gợi ý.
- Yêu cầu hs viết bài vào vở. 
- Nhận xét, khen hs có bài viết đạt, sửa câu từ cho hs.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Một năm có bốn mùa
+ Đó là các mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
+ Mùa xuân: cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa hạ: nắng nóng, oi bức.
Mùa thu: mát mẻ, dễ chịu
Mùa đông: hanh khô, lạnh giá.
+ Hs tự trả lời mùa mình thích.
- Hs nhận xét bổ sung ý kiến.
- Hs đọc đề bài và trả lời câu hỏi.
- Hs tự làm bài vào vở
Luyện từ và câu
Ôn và mở rộng vốn từ về các loài chim
Dấu chấm, dấu phẩy
I/ Mục tiêu
- Ôn và mở rộng các từ về các loài chim.
- Ôn câu có dấu chấm, dấu phẩy.
II/ Các hoạt động dạy - học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1
 Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a, Đen như ... 
b, Hôi như ...
c, Nhanh như ...
d, Nói như ...
e, Hót như ...
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs làm bài tập vào vở.
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
Bài 2: Đặt dấu chấm vào đúng vị trí thích hợp và viết hoa đầu câu: 
 Cô Mắt, cậu Chân cậu Tay, bác Tai, lão Miệng từ lâu vẫn sống với nhau rất hòa thuận bỗng một hôm, cô Mắt đến than thở với cậu Chân, cậu Tay rằng:
 - Bác Tai, hai anh và tôi làm việc mệt nhọc quanh năm, còn lão Miệng chẳng làm gì cả, chỉ ăn không ngồi rồi nay chúng ta không làm gì nữa, thử xem lão có sống được hay không nghe vậy, cậu Chân, cậu Tay cũng đồng ý và nói:
 - Phải đấy, chúng ta sẽ nói điều này với bác Tai cùng biết.
 Thế là cả ba cùng đến bác Tai.
- HS đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
- Yêu cầu 1hs đọc nội dung của bài
- Gọi 2 hs đọc lại nội dung của bài vừa làm hoàn chỉnh
3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Hs đọc bài và làm bài tập vào vở.
a/ Quạ
b/ Cú
c/ Cắt
d/ Vẹt
e/ Khướu
- HS đọc bài
- Một vài hs trả lời:
 Cô Mắt, cậu Chân cậu Tay, bác Tai, lão Miệng từ lâu vẫn sống với nhau rất hòa thuận. Bỗng một hôm, cô Mắt đến than thở với cậu Chân, cậu Tay rằng:
 - Bác Tai, hai anh và tôi làm việc mệt nhọc quanh năm, còn lão Miệng chẳng làm gì cả, chỉ ăn không ngồi rồi. Nay chúng ta không làm gì nữa, thử xem lão có sống được hay không. Nghe vậy, cậu Chân, cậu Tay cũng đồng ý và nói:
 - Phải đấy, chúng ta sẽ nói điều này với bác Tai cùng biết.
 Thế là cả ba cùng đến bác Tai.
Toán
Ôn tập về nhiều hơn , ít hơn
I/ Mục tiêu
- Ôn tập về bài toán nhiều hơn, ít hơn.
II/ Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Hoà có 42 viên bi, Bình có nhiều hơn Hoà 29 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Bài tập cho ta biết gì, yêu cầu ta làm gì?
- Muốn biết Bình có bao nhiêu viên bi ta phải làm phép tính gì?
- Yêu cầu hs tóm tắt và làm bài tập vào vở.
- Nhận xét, kết luận đáp án đúng.
Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau
Bưởi : 87 cây
Cam ít hơn bưởi: 15 cây
Cam : ... cây?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs nêu đề bài
- Yêu cầu hs làm bài tập vào vở
- Nhận xét, kết luận
Bài 3 : Lớp 2A trồng được 58 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 9 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4 : Lớp 2A có 21 bạn học sinh giỏi, lớp 2B co nhiều hơn lớp 2A 18 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc bài và làm bài vào vở.
 Tóm tắt:
Hoà có : 42 viên bi
Bình nhiều hơn Hoà: 29 viên bi
Bình có : ... viên bi?
Giải
 Số viên bi Bình có là: 
 42 + 29 = 71 ( viên bi )
 Đáp số: 71 viên bi
- Hs đọc đề bài và làm bài.
Giải
Số cây cam có trong vườn là:
87 - 15 = 72 ( cây )
 Đáp số: 72 cây
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Số cây lớp 2B trồng được là :
 58 - 9 = 49 ( cây )
 Đáp số : 49 cây
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Lớp 2B có số bạn học sinh giỏi là :
 21 + 18 = 39 ( bạn )
 Đáp số : 39 bạn 
Toán
Luyện tập 
I/ Mục tiêu
- Ôn các bài toán nhiều hơn, ít hơn.
II/ Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Thùng lớn đựng được 78 l dầu, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 27 l dầu. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít dầu?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2 : Lan cao 96 cm, Mai cao hơn Lan
 3 cm. Hỏi Mai cao bao nhiêu xăngtimét?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3 : Lớp 2A có 22 học sinh nữ, số học sinh nam của lớp ít hơn số học sinh nữ 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?
- Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Hỏi bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi ta điều gì?
- Yêu cầu hs tự viết bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Số lít dầu thùng bé đựng được là :
 78 - 27 = 51 ( l )
 Đáp số : 51 l dầu
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Mai cao số xăngtimét là :
 96 + 3 = 99( cm )
 Đáp số : 99 cm 
- Hs tự làm bài vào vở
 Giải
 Số học sinh nam của lớp 2A là :
 22 - 5 = 17( học sinh )
 Đáp số : 17 học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc