Giáo án tổng hợp Tuần số 3 - Lớp 3 năm học 2011

Giáo án tổng hợp Tuần số 3 - Lớp 3 năm học 2011

A.Tập đọc:

- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.

- Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu, lẫn nhau. Trả lời được các câu hỏi trong SGK( 1,2,3,4).

B.Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.

- HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan.

II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện.

III.Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần số 3 - Lớp 3 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày dạy: Thứ hai ngày 05 tháng 9 năm 2011
 Tiết 2,3: Tập đọc-kể chuyện
 CHIẾC ÁO LEN.
I.Mục tiờu:
A.Tập đọc:
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. 
- Hiểu được ý nghĩa cõu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yờu, lẫn nhau. Trả lời được các câu hỏi trong SGK( 1,2,3,4).
B.Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.
- HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan.
II. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của cõu chuyện.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A.Bài cũ (3΄)
-2 hs đọc bài Cụ giỏo tớ hon và trả lời cõu hỏi 2 và 3 sau bài.
-Nhận xột bài cũ.
B.Bài mới
1.GT bài (2΄)
-Gt chủ điểm và bài đọc.
-Gt truyện : Chiếc ỏo len.
2.Luyện đọc (15-18΄)
2.1.Gv đọc mẫu lần 1 với giọng tỡnh cảm, nhẹ nhàng. Giọng Lan nũng nịu, giọng Tuấn thỡ thào nhưng mạnh mẽ, thuyết phục. Giọng mẹ lỳc bối rối, khi cảm động , õu yếm.
-2.2.Luyện đọc:
a. Đọc cõu nối tiếp
-Hs đọc cõu lần 1.
-Rốn từ khú đọc.
-Đọc cõu lần 2.
b. Đọc đoạn nối tiếp.
-Gọi 4 hs đọc.
-1 hs đọc phần chỳ thớch.
c. Đọc đoạn trong nhúm (theo nhúm 4).
- Kiểm tra việc đọc nhóm của HS.
3.Tỡm hiểu bài (15΄).
-Hs đọc thầm đoạn 1, trả lời:
+Chiếc ỏo len của Hoà đẹp và tiện lợi như thế nào?
-1 hs đọc thành tiếng đoạn 2-cả lớp đọc thầm theo
+Vỡ sao Lan dỗi mẹ?
-Cả lớp đọc thầm đoạn 3.
+Anh Tuấn núi với mẹ điều gỡ?
-Lớp đọc thầm đoạn 4,trao đổi nhúm để trả lời.
+Vỡ sao Lan õn hận?
-Cả lớp đọc thầm toàn bài, suy nghĩ tỡm một tờn khỏc cho truyện.
-Hỏi thờm: Vỡ sao Lan là cụ bộ ngoan?
- Kết luận: Lan ngoan là vỡ Lan nhận ra là mỡnh sai và muốn sửa chữa ngay khuyết điểm.
-Gv liờn hệ: 
+Cú khi nào, em đũi ba mẹ mua cho những thứ đắt tiền làm bố mẹ phải lo lắng khụng? Cú khi nào em dỗi một cỏch vụ lớ khụng?
+Sau đú, em cú nhận ra là mỡnh sai và xin lỗi khụng?
-Gv đọc mẫu lần 2.
-2 hs đọc nối tiếp nhau toàn bài.
4.Luyện đọc lại (15-18΄)
-Đọc phõn vai:
-GV chia các nhúm 4 , tự phõn cỏc vai (Người dẫn chuyện, Lan, Tuấn, mẹ)
-Cỏc nhúm đọc lại truyện theo vai.
-Gv theo dừi, nhận xột.
 B.Kể chuyện (18-20΄)
1. GV nêu nhiệm vụ.
2. Hướng dẫn HS kể từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý.
a.Hs đọc đề và gợi ý, cả lớp đọc thầm theo.
-Gv giải thớch 2 ý trong yờu cầu
+Kể theo gợi ý: gợi ý là điểm tựa để nhớ cỏc ý trong truyện.
+Kể theo lời của Lan là kể theo cỏch nhập vai, khụng giống y nguyờn , người kể đúng vai Lan phải xưng tụi hoặc em.
+ GV nêu 1 câu hỏi để HS Tâm nêu được trong truyện này có nhân vật Lan.
b.Kể mẫu đoạn 1:
-Gv mở bảng phụ đó viết gợi ý đoạn 1 trong SGK.
-1, 2 hs khỏ, giỏi nhỡn gợi ý trờn bảng kể mẫu đoạn 1. 
c.Từng cặp hs tập kể.
d.Hs kể trước lớp.
-Gv mời một số hs tiếp nối nhau nhỡn cỏc gợi ý kể lại được từng đoạn câu chuyện trước lớp cỏc đoạn 1(chiếc ỏo len), đoạn 2 (dỗi mẹ), đoạn 3(nhường nhịn, đoạn 4(õn hận)
-Nhận xột, tuyờn dương hs.
- HS khỏ, giỏi nhỡn gợi ý trờn bảng kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan.
5.Củng cố- dặn dũ: (2΄)
?Cõu chuyện trờn giỳp em hiểu ra điều gỡ?
-Gv núi: Giận dỗi mẹ như bạn Lan là khụng nờn, khụng nờn ớch kỉ, chỉ nghĩ đến mỡnh, trong gia đỡnh phải nhường nhịn nhau, quan tõm đến người thõn.
-Nhận xột tiết học.
-Dặn hs tập kể lại chuyện cho người thõn nghe.
-Chuẩn bị bài sau: Quạt cho bà ngủ.
-2 hs đọc và trả lời cõu hỏi.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-Tham gia đọc cõu.
-4 hs đọc
-1 hs đọc
- 2 nhóm HS đọc.
-Đọc thầm đoạn 1.
 -Đọc đoạn 2.
-Đọc đoạn 3.
 -Đọc thầm đoạn 4, trao đổi nhúm đôi sau đó trả lời.
-Hs tự nờu ý kiến
-Hs chỳ ý lắng nghe
-2 hs đọc.
-Đọc phõn vai theo nhúm 4 ( 3 nhóm).
-Lắng nghe, nhận xột.
-Hs nghe cụ giỏo hướng dẫn kể chuyện.
-2 hs kể
-Tập kể theo cặp.
-Một số hs kể.
-Nghe, nhận xột.
-Hs trả lời.
Tiết 5: Toán	
 ễN TẬP VỀ HèNH HỌC ( trang 11)
I. Mục tiờu:
- Tớnh được độ dài đường gấp khỳc, chu vi hỡnh tam giỏc, hỡnh tứ giỏc thông qua bài tập 1,2,3.
- Hs khá, giỏi hoàn thành cả 4 bài tập trong SGK.
II. Đồ dựng: Thước, ờ ke, SGK , vở.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: HS làm:
	a) 5 O 3 + 132 =
 b) 32 : 4 + 106 =
 c) 20 O 3: 2 =
 - GV nhận xột, ghi điểm.
B- Bài mới:
ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ê Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1,2,3. Chủ yếu HS luyện tập dưới hỡnh thức học tập cỏ nhõn. HS tự làm bài sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ những em yếu.
* Bài 1: 
a) Tớnh độ dài đường gấp khỳc.
- GV nhận xột.
b) Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.
- GV liờn hệ cõu a với cõu b để thấy hỡnh tam giỏc (MNP) cú thể là đường gấp khỳc (ABCD) khộp kớn (D = A). Độ dài đường gấp khỳc khộp kớn đú cũng là chu vi hỡnh tam giỏc.
* Bài 2: ễn lại cỏch đo độ dài đoạn thẳng; cách tính chu vi hình chữ nhật.
* Bài 3:Củng cố về nhận biết hình tam giác, hình vuông.
ê Củng cố - Dặn dũ:
- 2 HS lờn bảng làm 2 bài a, b.
- Lớp làm ý c; nếu xong thì làm cả ý a,b.
- HS nhận xột.
- HS tự làm. Đổi chộo vở để kiểm tra rồi chữa bài.
- Củng cố về tính độ dài đường gấp khúc.Hs nêu miệng bài giải.
- HS nhận xột, chữa bài.
- HS nhắc lại: "Muốn tớnh độ dài đường gấp khỳc, ta tớnh tổng độ dài cỏc đoạn thẳng của đường gấp khỳc đú".
b) Củng cố cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. Hs nêu miệng bài giải.
- HS nhận xột, chữa bài.
-HS đo dộ dài rồi tính chu vi của HCN theo số đo vừa đo được.
- HS tự đếm để cú 5 hỡnh vuụng (4 hỡnh vuụng nhỏ, 1 hỡnh vuụng to).
- HS nhận xột, chữa bài.
Ngày dạy: Thứ ba ngày 06 tháng 9 năm 2011
 Tiết 1 . Toán	
	ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN ( trang 12)
 I. Mục tiờu:
- Biết giải bài toỏn về "nhiều hơn, ớt hơn".
- Biết giải bài toỏn về "hơn kộm nhau một số đơn vị". 
- HS hoàn thành được các bài tập 1,2,3. HS khá, giỏi làm cả bài 4.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: 
2 HS làm bài tập 1 trang 11.
- GV nhận xột, ghi điểm.
B- Bài mới:
ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ê Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1,2,3. Chủ yếu HS luyện tập dưới hỡnh thức học tập cỏ nhõn. HS tự làm bài sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ những em yếu.
* Bài 1: Củng cố về giải bài toán về nhiều hơn.
- GV nhận xột, ghi điểm.
* Bài 2: Giải bài toỏn về "ớt hơn"
* Bài 3: 
a) Bài mẫu: SGK
b) 
ê Củng cố - Dặn dũ:
- 2 HS lờn bảng làm 2 ý của bài.
- HS nhận xột, chữa bài.
- HS tự làm. Đổi chộo vở để kiểm tra rồi chữa bài.
- HS trình bày bài giải. 
- Lớp nhận xột chữa bài.
- HS trình bày bài giải. 
- Lớp nhận xột chữa bài.
2 HS lờn bảng làm. HS nhận xột, chữa bài.
-HS dựa theo bài mẫu ý a để làm. Cho HS nhận xét, sửa sai.
Tiết 2. Chớnh tả
 ( nghe viết): CHIẾC ÁO LEN.
I.Mục tiờu:
- Nghe viết đỳng b ài chớnh t ả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng cỏc bài tập chớnh tả 2a: phõn biệt âm đầu dễ lẫn (tr/ch).
- Điền đỳng 9 chữ và tờn chữ vào ụ trống trong bảng (BT 3).
II. Đồ dựng dạy học:
- 3,4 băng giấy viết 2,3 lần nội dung bài tập 2.
- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tờn chữ ở bài tập 3.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
A.Bài cũ (3-4΄)
-Gv đọc cho 2 hs viết cỏc từ: xào rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh; lớp viết vào bảng con.
-Nhận xột.
B.Bài mới
1.Gt bài (1΄)
-Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học.
-Ghi đề bài.
2.Hd hs nghe-viết (18-20΄)
a.Hướng dẫn hs chuẩn bị:
-Gọi 2 hs đọc đoạn 4 của bài : “ Chiếc ỏo len”.
-Hỏi:
+Vỡ sao Lan õn hận?
+Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
+Lời Lan muốn núi với mẹ được đặt trong và sau dấu gỡ?
-Yờu cầu hs tập viết cỏc từ khú hoặc dễ lẫn: cuộn trũn, ấm ỏp, chăn bụng, xin lỗi, xấu hổ.
-Gv nhận xột.
b.Gv đọc cho hs viết bài vào vở. 
c.Chấm, chữa bài.
-Hs tự chấm chữa bài bằng bỳt chỡ. 
-Gv chấm 5-7 bài, nhận xột cụ thể về nội dung, cỏch trỡnh bày, chữ viết của hs.
3.Hd hs làm bài tập(6-7΄)
d.Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
a.Bài tập 2a (lựa chọn)
-Gọi 1 hs đọc yờu cầu của bài tập.
-Gv phỏt 3,4 băng giấy cho 3,4 hs làm bài tại chỗ, mời 2,3 hs thi làm bài trờn lớp, cả lớp làm bài vào vở.
-Những hs làm bài trờn giấy dỏn bài trờn bảng, đọc kết quả (hoặc giải đố).
-Cả lớp và Gv nhận xột, Gv chốt lại lời giải đỳng 
b.Bài tập 3.
GV giỳp hs nắm vững yờu cầu của bài tập
-1 hs làm mẫu : gh – giờ hỏt.
-Yờu cầu cả lớp làm bảng con.
-Cả lớp và gv nhận xột, chữa bài.
4.Củng cố, dặn dũ (1-2΄)
-Gv gọi nhiều hs đọc 9 chữ và tờn chữ, khuyến khớch hs học thuộc tại lớp.
-Nhận xột tiết học.
-Yờu cầu hs về nhà học thuộc 19 chữ cài theo đỳng thứ tự.
-Chuẩn bị bài sau: Tập chộp : Chị em.
-Hs viết lại cỏc từ khú đó học.
-2 hs đọc đề bài.
-2 hs đọc đoạn 4 của bài.
-Tập viết cỏc từ khú vào bảng con
-Hs viết bài vào vở.
-Tự chấm bài và chữa lỗi.
-1 hs đọc yờu cầu
-Hs làm bài. 
-Nhận xột bài làm của bạn.
a) cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.
-1 hs làm mẫu.
-Lớp làm bài trờn bảng con.
-Hs luyện đọc chữ và tờn chữ cho thuộc.
 Tiết 4: Tự nhiên và xã hội 
 Beọnh lao phoồi 	
 I / MUẽC TIEÂU :
Sau baứi hoùc , HS bieỏt :
Neõu nguyeõn nhaõn , ủửụứng laõy beọnh vaứ taực haùi cuỷa beọnh lao phoồi.
Neõu ủửụùc nhửừng coõng vieọc neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ phoứng beọnh lao phoồi.
Noựi vụựi boỏ meù khi baỷn thaõn coự nhửừng daỏu hieọu bũ maộc beọnh veà ủửụứng hoõ haỏp ủeồ ủửụùc ủi khaựm beọnh vaứ chửừa beọnh kũp thụứi.
Tuaõn theo caực chổ daón cuỷa baực sú khi bũ beọnh.
II / ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
Caực hỡnh trong SGK / 12, 13 .
III / CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày 
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
A. Kieồm tra baứi cuừ :
- Caực beọnh vieõm ủửụứng hoõ haỏp thửụứng gaởp ?
- Caựch ủeà phoứng caực beọnh vieõm ủửụứng hoõ haỏp thửụứng gaởp ?
B. Baứi mụựi :
 1. Hoaùt ủoọng 1 : Laứm vieọc vụựi SGK .
Muùc tieõu : Neõu nguyeõn nhaõn , ủửụứng laõy beọnh vaứ taực haùi cuỷa beọnh lao phoồi.
Caựch tieỏn haứnh :
Bửụực 1 :Laứm vieọc theo nhoựm nhoỷ 
 GV yeõu caàu nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn trong nhoựm mỡnh quan saựt caực hỡnh 1,2,3,4,5/12 SGK vaứ laứm vieọc theo trỡnh tửù sau : 
- Phaõn coõng 2 baùn ủoùc lụứi thoaùi cuỷa baực sú vaứ beọnh nhaõn.
- Caỷ nhoựm cuứng laàn lửụùt thaỷo luaọn caực caõu hoỷi trong SGK :
 + Nguyeõn nhaõn gaõy ra beọnh lao phoồi laứ gỡ ?
+ Beọnh lao  ... coứn goùi laứ caực teỏ baứo maựu ( phaàn maứu ủoỷ laộng xuoỏng dửụựi ).
- Coự nhieàu loaùi huyeỏt caàu, quan troùng laứ huyeỏt caàu ủoỷ. Huyeỏt caàu ủoỷ coự daùng nhử caựi ủúa loừm 2 maởt. Noự coự chửực naờng mang khớ oõxy ủi nuoõi cụ theồ.
- Cụ quan vaọn chuyeồn maựu ủi khaộp cụ theồ laứ cụ quan tuaàn hoaứn.
 GV coự theồ giaỷng theõm : Ngoaứi huyeỏt caàu ủoỷ coứn coự caực loaùi huyeỏt caàu khaực nhử huyeỏt caàu traộng. Huyeỏt caàu traộng coự chửực naờng tieõu dieọt vi truứng xaõm nhaọp vaứo cụ theồ, giuựp cụ theồ phoứng choỏng beọnh.
2. Hoaùt ủoọng 2 : Laứm vieọc vụựi SGK .
Muùc tieõu : Keồ ủửụùc teõn caực boọ phaọn cuỷa cụ quan tuaàn hoaứn.
Caựch tieỏn haứnh :
Bửụực 1 : Laứm vieọc theo caởp.
HS quan saựt hỡnh 4/15 , laàn lửụùt 1 baùn hoỷi 1 baùn traỷ lụứi. Vớ duù :
- Chổ treõn hỡnh veừ ủaõu laứ tim, ủaõu laứ caực maùch maựu ?
- Dửùa vaứo hỡnh veừ, moõ taỷ vũ trớ cuỷa tim trong loàng ngửùc ?
- Chổ vũ trớ cuỷa tim treõn loàng ngửùc cuỷa mỡnh ?
Bửụực 2 : Laứm vieọc caỷ lụựp.
GV yeõu caàu moọt soỏ caởp HS leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn.
Keỏt luaọn : Cụ quan tuaàn hoaứn goàm coự : Tim vaứ caực maùch maựu.
3. Hoaùt ủoọng 3 : Chụi troứ chụi tieỏp sửực.
Muùc tieõu : Hieồu ủửụùc maùch maựu ủi tụựi moùi cụ quan cuỷa cụ theồ.
Caựch tieỏn haứnh :
Bửụực 1 : 
 GV noựi teõn troứ chụi vaứ hửụựng daón HS caựch chụi nhử sau :
 Chia soỏ HS tham gia thaứnh 2 ủoọi coự soỏ ngửụứi baống nhau. Hai ủoọi ủửựng thaứnh 2 haứng doùc , caựch ủeàu baỷng. Khi GV hoõ baột ủaàu, ngửụứi ủửựng treõn cuứng cuỷa 2 ủoọi caàm phaỏn leõn baỷng vieỏt teõn tửứng boọ phaọn cuỷa cụ theỏ coự caực maùch maựu ủi tụựi. Khi vieỏt xong, baùn ủoự ủi xuoỏng vaứ ủửa phaỏn cho baùn tieỏp theo. Trong cuứng 1 thụứi gian , ủoọi naứo vieỏt ủửụùc nhieàu teõn caực boọ phaọn cuỷa cụ theồ, ủoọi ủoự thaộng. Soỏ HS coứn laùi seừ coồ ủoọng cho caỷ 2 ủoọi.
Bửụực 2 :
- HS chụi nhử hửụựng daón.
- Keỏt thuực troứ chụi, GV nhaọn xeựt vaứ tuyeõn dửụng ủoọi thaộng cuoọc.
Keỏt luaọn :Nhụứ coự caực maùch maựu ủem maựu ủeỏn moùi boọ phaọn cuỷa cụ theồ ủeồ taỏt caỷ caực cụ quan cuỷa cụ theồ ủeàu ủuỷ chaỏt dinh dửụừng vaứ oõxy ủeồ hoaùt ủoọng. ẹoàng thụứi, maựu cuừng coự chửực naờng chuyeõn chụỷ khớ caực-boõ-nic vaứ chaỏt thaỷi cuỷa caực cụ quan trong cụ theồ ủeỏn phoồi vaứ thaọn ủeồ thaỷi chuựng ra ngoaứi.
C .Cuỷng coỏ – Daởn doứ :
- HS ủoùc muùc “ Baùn caàn bieỏt ” / 14 .
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Chuaồn bũ baứi tieỏp theo.
-...do vi khuaồn lao gaõy ra ( coứn coự teõn goùi laứ vi khuaồn Coỏc.
-...luoõn queựt doùn nhaứ cửỷa saùch seừ , mụỷ cửỷa cho aựnh naộng maởt trụứi chieỏu vaứo nhaứ, khoõng huựt thuoỏc laự, thuoỏc laứo, laứm vieọc vaứ nghổ ngụi ủieàu ủoọ...
Ngày dạy: Thứ năm ngày 09 tháng 09 năm 2010
 Tiết 1: Luyện từ và câu	
SO SáNH. DấU CHấM
I. Mục đích yêu cầu:
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn ( BT 1).
- Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh ( BT2).
- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu ( BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bốn băng giấy, mỗi băng ghi 1 ý của BT1
- Bảng phụ viết nội dung BT3 
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV viết bảng :
+ Chúng em là măng non của đất nước. 
+ Chích bông là bạn của trẻ em. 
B. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn làm bài:
a. Bài tập 1:
- GV dán 4 băng giấy lên bảng 
- GV chốt lại lời giải đúng
b. Bài 2 :
- GV theo dõi HS làm bài .
- GV chốt lại lời giải đúng 
c. Bài 3:
- GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn, mỗi câu phải nói trọn 1 ý để xác định chỗ chấm câu cho đúng.
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Về nhà xem lại bài .
- 2 HS đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân ở mỗi câu :
- Ai là măng non của đất nước ?
- Chích bông là gì ?
- GV và HS nhận xét
- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm 
- HS đọc lần lượt từng câu thơ trao đổi theo cặp 
- 4 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh mỗi em gạch dưới những hình ảnh so sánh trong từng câu thơ, câu văn:
- Cả lớp nhận xét. 
- 1 HS đọc yêu cầu .
- Cả lớp đọc lại các câu thơ, câu văn của BT1, viết ra nháp các từ chỉ sự so sánh.
- 4 HS lên bảng gạch bằng bút màu dưới từ chỉ sự so sánh trên băng giấy của BT1.
- Lớp nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài .
- HS làm bài dùng bút chì để chấm câu, làm xong đổi bài để bạn kiểm tra. 
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV chốt lại lời giảI đúng .
- HS chữa bài vào vở:
- 1 HS đọc lại đoạn văn đã điền đủ dấu câu.
- 1 HS nhắc lại những nội dung vừa học. 
Tiết 2: Toán
XEM ĐỒNG HỒ (Tiếp theo) ( trang 14)
I. Mục tiờu:
- Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào cỏc số từ 1 đến 12 và đọc được theo 2 cỏch, chẳng hạn: 8 giờ 35 phỳt 9 giờ kém 25 phút. HS hoàn thành các bài tập 1,2,4. Hs khá, giỏi làm cả bài 3.
II. Đồ dựng: 
- Đồng hồ bằng bỡa.
- Đồng hồ để bàn.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ:
- Gọi HS lờn thực hành bài 2.
- GV nhận xột – Ghi điểm.
B- Bài mới:
ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ê Hoạt động 2: Thực hành.
* Bài 1: GV cho HS quan sỏt mẫu.
* Bài 2: GV cho HS thực hành trờn mẫu đồng hồ bằng bỡa.
* Bài 4: Xem tranh rồi trả lời cõu hỏi.
- GV nhận xột – Ghi điểm.
ê Củng cố - Dặn dũ:
- Gọi 3 em lờn bảng quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
a) 3 giờ 15 phỳt
b) 9 giờ kộm 10 phỳt
c) 4 giờ kộm 5 phỳt
- HS nhận xột.
- HS đọc theo hai cỏch.
- HS trả lời lần lượt rồi chữa bài.
- HS thực hành trờn mặt đồng hồ bằng bỡa.
- HS kiểm tra chộo lẫn nhau.
a) Bạn Minh thức dậy lỳc 6 giờ 15 phỳt
b) Bạn Minh đỏnh răng, rửa mặt lỳc 6 giờ 30 phỳt
c) Bạn Minh ăn sỏng lỳc 7 giờ kộm 15 phỳt.
d) Bạn Minh đến trường lỳc 7 giờ 25 phỳt.
 Tiết 5. Chớnh tả 
 ( Tập chép): CHỊ EM.
I.Mục tiờu:
- Chộp chớnh xỏc và trình bày đúng quy định bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/ oăc ( BT2); Phân biệt được ch/tr (BT3a). 
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ viết bài thơ: Chị em.
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 2.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
A.Bài cũ (3΄)
-Gv đọc cho 3 hs viết bảng lớp. lớp viết bảng con: trăng tròn, chậm trễ, chào hỏi, trung thực. 
-3 hs đọc thuộc đỳng thứ tự 19 chữ và tờn chữ đó học.
-Nhận xột, ghi điểm.
B.Bài mới
1.Gt bài(1΄)
-Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học.
-Ghi đề bài.
2.Hd hs nghe viết (18-20΄)
a.Hướng dẫn chuẩn bị:
-Gv đọc bài thơ trờn bảng phụ.
-Gv giỳp hs nắm nội dung bài:
+Người chị trong bài thơ làm được những việc gỡ?
-HD hs nhận xột về cỏch trỡnh bày bài thơ.
+Bài thơ viết theo thể thơ gỡ?
+Cỏch trỡnh bày bài thơ lục bỏt như thế nào?
+Những chữ nào trong bài viết hoa?
-Yờu cầu hs tự viết vào bảng con cỏc từ khú như: trải chiếu, lim dim, luống rau, buụng màn, trỏn ướt.
b.Hs nhỡn bài trên bảng , chộp bài vào vở.
c.Chấm chữa bài:
-Hs tự chấm chữa bài bằng bỳt chỡ, ghi số lỗi ra lề.
-Gv chấm từ 5-7 bài, nờu nhận xột cụ thể về nội dung, cỏnh trỡnh bày, chữ viết của hs.
3.HD hs làm bài tập (6-7΄)
a.Bài tập 2: Gv nờu yờu cầu của bài tập.
-Cho cả lớp làm bài vào vở.
-GV mời 2,3 hs lờn bảng thi làm bài.
-Cả lớp và GV nhận xột, Gv chốt lại lời giải đỳng.
b.Bài tập 3a (lựa chọn):
-Gọi 1 hs đọc yờu cầu của bài tập.
-Mời 2 hs lờn bảng thi làm bài, hs cả lớp tự làm bài vào vở.
-Cả lớp và Gv nhận xột, Gv chốt lại lời giải đỳng.
4.Củng cố, dặn dũ (1΄)
-Nhận xột tiết học.
-Yờu cầu những hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
-Chuẩn bị bài sau: Nghe viết: Người mẹ.
-Hs viết lại cỏc từ khú đó học.
-3 hs học thuộc 19 chữ và tờn chữ.
- HS nhận xét.
-2 hs đọc đề bài.
-2 hs đọc lại bài thơ
-Cả lớp theo dừi trong SGK.
-Hs tự viết vào bảng con cỏc từ khú.
-Hs chộp bài vào vở.
-Hs tự chấm chữa bài bằng bỳt chỡ.
-Hs chỳ ý lắng nghe.
-Hs làm bài.
-Nhận xột bài làm của bạn.
-Cả lớp chữa bài tập trong vở.
-Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn.
-1 hs đọc yờu cầu của bài tập.
-Hs làm bài.
-Nhận xột bài làm của bạn.
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 09 tháng 9 năm 2011
 Tiết 2: Toán
 Đ15. LUYỆN TẬP ( trang 17)
 I. Mục tiờu:
- Biết xem giờ (chớnh xỏc đến 5 phỳt).
- Biết xác định ; của một nhóm đồ vật thông qua các bài tập 1,2,3.
- HS khá, giỏi hoàn thành cả 4 bài tập.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: 3 HS làm bài 1.
- GV nhận xột – Ghi điểm.
B- Bài mới:
ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ê Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1,2,3. Chủ yếu HS luyện tập dưới hỡnh thức học tập cỏ nhõn. HS tự làm bài sau đó chữa bài. GV theo dừi HS làm vào vở và giúp đỡ những em yếu.
* Bài 1: 
- GV dựng mụ hỡnh đồng hồ, vặn kim theo giờ để HS tập đọc giờ tại lớp.
* Bài 2: Củng cố về giải toán.
- GV chữa bài.
* Bài 3: Củng cố về; của một nhóm đồ vật.
ê Củng cố - Dặn dũ:
- HS về nhà xem lại bài.
- 3 HS lờn trả lời:
- HS nhận xột.
- Củng cố cho HS về xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
- HS xem đồng hồ rồi nờu giờ đỳng ở đồng hồ tương ứng.
- HS trình bày bài giải. N/x.
- HS khoanh vào số quả cam, số bụng hoa.
 Tiết 4. Tập làm văn
Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý ( BT1).
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
- Biết viết đơn xin phép nghỉ học theo đúng mẫu ( BT2).
II. Đồ dùng dạy học: VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra vở của 4,5 em viết đơn xin vào đội.
- 1 HS đọc Đơn xin vào đội. N/x về cách thức viết đơn của bạn.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập
a) Bài tập 1 ( miệng).
- Một HS đọc y/c của bài.
- GV giúp HS nắm vững y/c của bài: Kể về gia đình mình cho 1 người bạn mới. Các em cần nói 5-7 câu giới thiệu về gia đình của em.
- HS kể về gia đình mình theo nhóm đôi.
- Đại diện mỗi nhóm thi kể. Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những người kể tốt nhất.
b) Bài tập 2 (viết).
- GV nêu y/c của bài.
- 1 HS đọc mẫu đơn; sau đó nói về trình tự của lá đơn.
- 3 HS làm miệng bài tập. Chú ý mục lý do cần nói đúng sự thật.
- GV cho HS làm bài trong VBT.
- HS viết xong, GV kiểm tra, chấm bài của một số HS, nêu nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhắc HS nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần. 
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp
(Sơ kết tuần 3).
	 Ký duyệt của ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc