Mục đích yêu cầu :
- Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở học kì I.
- Nghe viết đúng, trình bày sách sẽ, đúng quy định bài chính tả( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viét tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
III. Các hoạt động dạy học :
Tuần 18 : Ngày soạn: 24/12/2010. Ngày giảng: Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2000 Giáo dục tập thể: Chào cờ đầu tuần Trưởng khu soạn Tập đọc - kể chuyện : Ôn tập và Kiểm tra cuối học kì I ( tiết1) I. Mục đích yêu cầu : - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở học kì I. - Nghe viết đúng, trình bày sách sẽ, đúng quy định bài chính tả( tốc độ viết khoảng 60 chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viét tên từng bài tập đọc trong Sgk TV tập 1 . III. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài . 2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS trong lớp - Gv gọi HS bốc thăm - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - xem bài khoảng 1 phút - GV gọi HS đọc bài - HS đọc bài theo phiéu bốc thăm - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - HS trả lời - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục tiểu học . 3. Bài tập 2 : a. GV HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong nắng - HS nghe - 2 HS đọc lại - GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ - GV giúp HS nắm ND bài chính tả + Đoạn văn tả cảnh gì ? -> Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng - GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng . -> HS luyện viét vào bảng con . -> GV quan sát, sửa sai cho HS b. GV đọc . - GV quan sát, uốn nắn cho HS - HS viết vào vở chính tả c. Chấm - chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 3. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Tập đọc - Kể chuyện Ôn tập và Kiểm tra cuối học kì I ( tiết 2 ) I. Mục đích yêu cầu : - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 . - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn BT2 II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV - Bảng phụ chép BT 2 + 3. III. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài 2. Kiểm tra tập đọc : ( 4 em ) - Thực hiện như tiết 1 3. Bài tập 2 : - GV gọi HS neu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài cá nhân - phát biểu ý kiến - GV gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau a. Những thân cây tràm như những cây nến -> GV chốt lại lời giải đúng b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bài cát. 4. Bài tập 3. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ phát biểu -> GV chốt lại lời giải đúng VD: Từ biển trong câu : " Từ trong biển lá xanh rờn " không cón có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật : lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khién ta tưởng như đang đứng trước 1 biển lá . 5. Củng cố dặndò : - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học . Toán : Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhật I. Mục tiêu :Giúp HS - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi hình chữ nhật( biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II. Đồ dùng dạy học : - Thước thẳng, phấn III. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra : - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS ) -> HS + GV nhận xét 2. Bài mới : 1. Hoạt động 1 : HD xây dựng công thức tính chu vi HCN. * HS nắm được công thức tính chuvi HCN . a. Ôn tập về chu vi các hình. - GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm - HS quan sát + Hãy tính chu vi hình này ? - HS thực hiện 6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm + Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? -> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó b. Tính chu vi HCN. - GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi của HCn này ? - HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm + Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? -> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm + 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? - 14 cm gấp 2 lần 7 cm + Vậy chu vi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? -> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài . * Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 - HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - HS tính lại chu vi HCN theo công thức * Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 2. Hoạt động 2 : Thực hành * Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính chu vi HCN theo công thức . a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm a. Chu vi HCN là : ( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm ) b. Chu vi HCN là : ( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm ) - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS phân tích bài toán - 1 HS phân tích - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm Bài giải : Chu vi của mảnh đất đó là : ( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m ) Đáp số : 110 m - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm c. bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GVHD HS tính chu vi với nhau để chọn câu trả lời đúng + Chu vi HCN ABCD là : (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) + Chu vi HCN MNPQ là : ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ -> GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò : - Nêu công thức tính chu vi HCN? ( 2 HS ) - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 25/12/2010. Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010. Chính tả: ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (tiết3) I. Mục đích yêu cầu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Mẫu giấy mời. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Kiểm tra đọc (4 HS) - Thực hiện như tiết 1. - 2 HS nêu yêu cầu BT. Bài 2: - GV nhắc HS. + Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời. - HS nghe. + Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn - GV mời HS làm mẫu. - HS điền miệng ND VD: Giấy mời Kính gửi: Cô hiệu trưởng trường TH Lớp 3A trân trọng kính mời cô Tới dự: Buổi liên hoan Vào hồi: giờ .. phút , ngày ... tháng ... năm 200 Tại: Phòng học lớp 3A Chúng em rất monh được đón cô. Ngày 17/11/2005 T.M lớp Lớp trưởng Nguyễn Thanh Sơn - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào SGK. - Vài HS đọc bài. -> HS nhận xét. - GV nhận xét chấm điểm. 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Tập đọc : ÔN tập và Kiểm tra cuối học kì I ( tiết 4 ) I. Mục đích yêu cầu : - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - 3 Tờ phiếu viét đoạn văn trong bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài 2. Kiểm tra tập đọc ( số HS còn lại ). Thực hiện như tiết 1 3. Bài tập : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - 1 HS đọc chú giải - GV nêu yêu cầu - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn - HS làm bài cá nhân - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng thi làm bài - HS nhận xét - GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng. Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt, trên cái đất nhập phễu và lắm gió lắm giông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất. 4. Củng cố - dặn dò. - Nêu lại ND bài? (1HS) - Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2 - Đọc lại những bài HTL và trả lời câu hỏi. * Nhận xét tiết học. Toán : Tiết 87: chu vi hình vuông I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông ( Độ dài cạnh x4). - Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông và giải các bài toán có nôi dung liên quan đến chu vi hình vuông. II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, phấn mầu III. Các hoạt động dạy học. 1.kiểm tra: Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS) -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: 1. HĐ1: Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. * HS nắm được quy tắc tính chu vi hình vuông. - GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh dài 3dm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi HV ANCD? Em hãy tính theo cách khác. - HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) -> 3 x 4 = 12 (dm) + 3 là gì của HV? - 3 Là độ dài cạnh của HV + HV có mấy cạnh các cạnh như thế nào với nhau? - HV có 4 cạnh bằng nhau. * Vì thế ta có cách tính chu vi HV như thế nào? - Lấy độ dài một cạnh nhân với 4. -> nhiều HS nhắc lại quy tắc. 2. HĐ 2: Thực hành. A) Bài 1: Củng cố cách tính chu vi HV. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu - GV yêu cầu làm bảng con. - HS làm bảng con - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 12 x 4 = 48 (cm) 31 x 4 = 124 (cm) 15 x 4 = 60 (cm) b) BT 2 + 3: Giải toán có lời văn có liên quan đến chu vi HV + HCN. * Bài 2 (88) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích BT. - HS phân tích bài. - Yêu cầu HS làm vở. Giải Đoạn dây đó dài là 10 x 4 = 40 cm Đ/S: 40 cm - GV gọi HS đọc bài, nhận xét ghi điểm * Bài 3(88) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ. - GV gọi HS phân tích bài toán. - HS phân tích bài. - Yêu cầu làm vở. - 1 HS lên bảng + HS làm vở. Bài giải Chiều dài của HCN là: 20 x 3 = 60 cm chu vi HCN là (60 + 20 ) x 2 = 160 (cm) Đ/S: 160 (cm) - GV chữa bài chấm điểm cho HS. * Bài 4: Củng cố cách đo + tính cho vi HCN. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - GV nhận xét ghi điểm - HS tự làm bài, đọc bài cạnh của HV: MNPQ là 3 cm. Chu vi của HV: MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 (cm) 3. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại cách tính chu vi HCN? - 2 HS - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Thủ công: Tiết 18: cắt dán chữ "vui vẻ" (t2) I. Mục tiêu: - HS kẻ, cắt dán được chữ vui vẻ đúng với quy trình kỹ thuật. - Yêu cầu thích sản phẩm cắt, dán, chữ ... SGK (81) - HS mở sách + đọc lại bức thư. - HS viết thư. - GV theo dõi giúp đỡ thêm cho HS. - Một số HS đọc bài - HS Nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố dặn dò. - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. Chính tả: kiểm tra đọc(đọc hiểu luyện từ và câu) I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra (đọc) theo yêu cầu cần đạt cuối học kì I của Bộ GD&ĐT. - HS có ý thức làm bài nghiêm túc. II. Đồ dùng dạy học. - Đề kiểm tra - Giấy kiểm tra III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.2 2. GV đọc đề kiểm tra học sinh theo dõi. 3. GV bao quát HS làm bài kiêm tra. Đề bài I. Đọc thầm bài : Đường vào bản SGK(trang 151-152). II.Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1.Đoạn văn trên tả cảnh vùng nao ? a. Vùng núi. b. Vùng biển. c. Vùng đồng bằng. 2. Mục đích chính của bài văn trên là tả cài gì ? a. Tả con suối. b. Tả con đường. c. Tả ngọn núi. 3. Vật gì nằm ngang đường vào bản? a. Một ngọn núi. b. Môt rừng vầu. c. Một con suối. 4. Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh? a. Một hình ảnh b. Hai hình ảnh. c. Ba hình ảnh. 5. Trong các câu dưới dây câu nào không có hình ảnh so sánh ? a. Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm, tung bọt trắng xoá như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. b. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bant tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. c. Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. Cách đánh giá 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) - Đọc đúng tiềng từ: (3 điểm) - Ngắt, nghỉ hơi đúng dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : (1điểm) - Tốc độ dạt yêu cầu(không quá một phút): 1điểm - Trả lời đúng câu hỏi: 1điểm 2.Đọc thầm và làm bài tập: (4điểm) - Câu 1- 2 mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm (câu 1: ý a; câu 2: ý b). - Câu 3 -> câu 5 mỗi câu đúng : 1 điểm ( Câu 3: ý c ; câu 4 : ý b: câu 5: ý b ) 4. Củng cố- dặn dò: - GV thu bài kiểm tra. - Đánh giá tiết học. Tự nhiên xã hội : Tiết 35 : Ôn tập và Kiểm tra học kỳ I. Mục tiêu : - Nêu và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình của em . II. Đồ dùng dạy học : - Hình các cơ quan trong cơ thể III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm. * Mục tiêu: Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc . * Tiến hành : + Bước 1 : Chia nhóm và thảo luận - HS quan sát hình theo nhóm - Cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiêp, thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình 1,2,3,4 SGK 67 - HS thảo luận nhóm +Bước 2: Trình bày - Từng nhóm dán tranh ảnh về các hoạt động mà các em đã sưu tầm được - HS nhận xét -> GV chốt lại những nhóm có ý kiến đúng . Hoạt động 3: Làm việc cá nhân; - Từng em vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình của mình. - GV theo dõi nhận xét xem học sinh vẽ và GT có đúng không để làm căn cứ đánh giá. - GV nhận xét và két quả họctập của HS để định đánh giá cuối kì 1 của HS thật chính xác . - HS vẽ sơ đồ. - Giới thiệu về gia đình của mình. 2. Củng cố dặn dò : - Nêu ND bài - GV HD HS ôn tập HK1 - GV nhận xét giờ học Ngày soạn:28/12/2010. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010. Thể dục: Tiết 36: sơ kết học kỳ i Gv bộ môn soạn giảng ___________________________________ Tập làm văn : Kiểm tra viết (chính tả - tập làm văn) I.Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra (viết) theo yêu cầu cần đạt của môn tiếng việt. - HS có ý thức trong giờ kiểm tra. II. Đồ dùng dạy học: - Đề kiểm tra - Giấy kiểm tra. III. Hoạt động dạy học: 1. kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. bài mới. - Gv đọc đề kiểm tra và chép lên bảng. - HS đọc đề bài suy nghĩ làm bài. - GV bao quát chung. Đề bài 1. Chính tả: (nghe viết) Về quê ngoai. ( khổ thơ đầu) 2.Tập làm văn: Viết thư cho bạn ở xa kể về việc học tập của mình trong học kì 1 Hướng dẫn đánh giá. 1. Chính tả ;(5 điểm). + Đảm bảo các yêu cầu sau. - Trình bày được bài thơ lục bát. - Trình bày khoa học không sai lỗi chính tả. - Chữ viết đúng mẫu, cỡ chữ đã quy định. - Bài sai 2 lỗi trở lên trừ 0,5,điểm. 2. Tập làm văn: + Đảm bảo các yêu cầu sau. - Dòng đầu thư ( nơi gửi ngày tháng năm ) 1điểm. - Lời xưng hô. - Nội dung thư: Hỏi thăm, kể cho bạn nghe kết quả của mình, lời chúc, lời hứa hẹn. (3điểm). - Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên(1điểm). + chữ viết rõ ràng sạch sẽ. + Viết câu đúng ngữ pháp, không sai lỗi chính tả. 3. Củng cố dặn dò: - Thu bài kiểm tra. - Nhận xét giờ học. Toán : Kiểm tra định kì ( cuối kì 1 ) I.Mục tiêu: - Kiểm tra việc nhân chia nhẩm trong phạn vi các bảng tính đã học; bảng chia 6, 7 - Biết nhân số có 2, 3 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần), chia số có hai ba chữ số cho số có một chữ số(chia hết và chia có dư). - Biết tính giá tri biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông. - Xem đồng hồ, chính xác đến 5 phút - Giải bài toán có hai phép tính. II. Đồ dùng dạy học: Đề KT + giấy KT III.Hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: GT+ gb - GV đọc đề và chép đề lên bảng. - HS đọc nhẩm suy nghĩ làm bài kiểm tra. Đề bài Bài 1: Đặt tính rồi tính. 467 + 124 581 - 275 345 : 3 123 x 4 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau: 89 - 63 + 37 527 - 49 x 6 63 - 49 : 7 ( 72 + 9) : 9 Bài 3: Tìm x. a. 7 = 154 b. 32 : = 8 Bài 4: Một đội đồng diễn thể dục có 108 học sinh. Trong đó có số học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ. Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 30cm, chiều rộng 10cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó ? Bài 6: Em hày ghi vào đáp án đúng. 7 m 3 cm = ...? cm A. 73 cm; B. 703 cm; C. 730 cm. Hướng dẫn chấm Bài 1: ( 2điểm) Đặ tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ x - + 467 581 345 3 123 124 275 04 115 4 591 306 15 492 0 Bài 2: ( 2điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0,5 đ 89 - 63 + 37 = 26 + 37 527 - 49 x 6 = 527 - 294 = 63 = 233 63 - 49 : 7 = 63 - 7 ( 72 + 9 ) : 9 = 81 : 9 = 56 = 9 Bài 3: ( 2điểm) mỗi phần đúng được 1 đ a. 7 = 154 b. 32 : = 8 = 154 : 7 = 32 : 8 = 22 = 4 Bài 4: ( 2điểm) Số học sinh nam là. ( 0,25điểm) 108 : 3 = 36 (học sinh) ( 0,5điểm) Số học sinh nữ là. ( 0,25điểm) 108 - 36 = 72 (học sinh) ( 075điểm) Đáp số : 72 học sinh ( 0,25điểm) Bài 5: ( 1điểm) Chu vi hình chữ nhật là. ( 0,25điểm) ( 30 + 10 ) x 2 = 80 (cm) ( 0,5điểm) Đáp số: 80 cm ( 0,25điểm) Bài 6: ( 1điểm) 703 cm 4.Củng cố dặn dò: Thu bài kiểm tra Nhận xét giờ - HD về nhà. Tự nhiên xã hội: Tiết 36: Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu được tác hại của rác rải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định. - Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải ra đối với môi trường sống. - Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khoẻ con người và động vật. - Biết phân, rác thải nếu không xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. - Biét một vài biện pháp sử lí phân, rác thải, nước thải hợp vệ sinh. - Có ý thức giữ vệ sinh môi trường. - HS biết phân loại và sử lí rác thải hợp vệ sinh như một số rác rau, củ, quả...có thể làm phân bón, một số có thể tái chế thành các sản phẩm khác, như vậy là đã giảm thiểu sự lãng phí khi dùng các vật liệu, góp phần tiết kiệm năng lượng có hiệu quả. II.Đồ dùng dạy học: Hình sgk III.Đồ dùng dạy- học: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. * Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải với sức khoẻ con người. * Tiến hành: - Bước 1 : Thảo luận nhóm: - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời câu hỏi. - HS thảo luận theo nhóm. Câu hỏi: + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào? + Bước 2 : GV gọi HS trình bày. - 1 số nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ xung -> GV hỏi thêm + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - HS trả lời + Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác hợp vệ sinh . * Kết luận: SGV b. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. *Mục tiêu: HS nói được việc làm dúng việc làm sai trong việc thu gom rác thải. *Cách tiến hành: Bước 1: Quan sát theo cặp và tranh ảnh sưu tầm được, trả lời theo gợi ý, chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Bước 2: Trình bày GV gợi ý: - Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ? - Hãy nêu cách sử lí rác ở dịa phương em ? * GV giới thệu một số cách sử lí rác thải. - Chôn, đốt, ủ, tái chế. Quan sát H trang 69 và tranh ảnh sưu tầm Các nhóm trình bày - Các nhóm liên hệ mmoi trường ở địa phương . c. Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài hát theo nhạc có sẵn, hoặc những hoạt cảnh ngắn để đóng vai . - GV nêu yêu cầu và nêu VD về ND 1 số câu hát. - Ví dụ: - Cô dạy chúng cháu giữ vệ sinh. - Cô dạy chúng cháu vui học hành. - Tình tang tính, tang tính tình, - HS tập sáng tác - HS hát -> GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố dặn dò : - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Giáo dục tập thể Sinh hoạt lớp cuối tuần I. Mục tiêu: - HS nhận ra được những ưu điểm và khuyết điểm của mình trong tuần qua. - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại. - Phát huy những ưu điểm đã đạt được. II. Nội dung: 1. ổn định: 2. GV nhận xét những ưu điểm và khuyết điểm của HS. a. Ưu điểm: - Đi học đúng giờ. - Sách vở đầy đủ, sạch sẽ. - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, guốc dép đầy đủ. - Đa số các em ngoan, lễ phép. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - ý thức học tập tốt, chăm học. b. Nhược điểm: - Nghỉ học không lý do vẫn còn. - ý thức học tập chưa tốt điển hình như em : Chiến. - Còn lười học: Hiền, Linh, Niên 3. Đánh giá kết quả học tập : - Thực hiện tốt các nhiệm vụ của HS. - Kết quả học tập theo chủ điểm đạt kết quả tốt. 4. Phương hướng: - Tiếp tục phát huy những ưu điểm đã có. - Chấm dứt việc nghỉ học không có lí do. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. 5. Văn nghệ: Hát về chủ điểm Mừng Đảng mừng xuân GV nhận xét chung
Tài liệu đính kèm: