CHÍNH TẢ ( Nghe - Viết ) Tiết 3
Ai có lỗi?
Sách giáo khoa trang 14
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/Mục đích, yêu cầu:
-Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu (BT2).
- Làm đúng BT(3) a
- Giảm đoạn viết cho HSKT
II/ Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
- Học sinh: bảng con, bút chì.
TUẦN 2 Thứ hai ngày 29 /8/2011 Cô Lê Thị Thủy dạy _____________________________________ Thứ ba ngày 30 /8/2011 Thể dục : Thầy Đông dạy _____________________________________ CHÍNH TẢ ( Nghe - Viết ) Tiết 3 Ai có lỗi? Sách giáo khoa trang 14 Thời gian dự kiến: 35 phút I/Mục đích, yêu cầu: -Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu (BT2). - Làm đúng BT(3) a - Giảm đoạn viết cho HSKT II/ Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. Học sinh: bảng con, bút chì. III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng đọc từng tiếng cho 3 em viết lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ ngữ: ngọt ngào - ngao ngán, hạn hán - hạng nhất, cái đàn – đàng hoàng. Hoạt động 2: Dạy bài mới 1/ Giới thiệu bài. 2/ Hướng dẫn học sinh nghe - viết. Giáo viên đọc một lần đoạn văn. Hai học sinh đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài: + Đoạn văn nói điều gì? + Tìm tên riêng trong bài chính tả? + Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên. Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con các từ các em dễ viết sai: Cô-rét-ti, khuỷu tay, vác củi, can đảm. Đọc cho học sinh viết vào vở. Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết, mỗi câu đọc 3 lần kết hợp với theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết, chữ viết của học sinh.. Chấm, chữa bài. + Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì. + Giáo viên chấm 5 – 7 bài, nhận xét bài viết. 3/ Hướng dẫn học sinh làm bài chính tả Bài tập 2: Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm, chơi trò chơi tiếp sức. Bài tập 3: Làm bài 3a. Hoạt động 3: Củng cố, nhận xét, dặn dò. Dặn dò: Khen ngợi những học sinh có tiến bộ về chữ viết. Về tập viết lại các tiếng - từ viết sai. Nhận xét tiết học. IV/ Bổ sung: .... ____________________________________ TOÁN Tiết 7 Luyện tập Sách giáo khoa trang 6. Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu :- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ). Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 - Giảm bài tập cho HSKT II/ Đồ dùng dạy học: Gv: Hs: III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi 3 học sinh lên bảng giải bài tập 4. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tính Học sinh tự tính kết quả các phép tính vào vở bài tập. Cho học sinh đổi chéo vở để chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính Học sinh tự tính kết quả các phép tính. 675 409 782 146 100 - - - - - 241 127 45 139 36 434 282 737 007 064 Cho học sinh đổi chéo vở để chữa bài. Bài 3: Điền số vào ô trống. Cho học sinh làm vào vở bài tập. Chấm, chữa bài Bài 4: Giải toán Giáo viên hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải toán. Giải: Khối lớp 3 có số học sinh là: 215 – 40 = 175 ( học sinh ) Đáp số: 175 học sinh Hoạt động 3: Củng cố, nhận xét, dặn dò Học sinh nhắc lại cách tìm số trừ, số bị trừ. Bài tập về nhà: bài 4 trang 8 SGK Nhận xét tiết học. IV/ Bổ sung: .... ______________________________________________ Anh văn : Cô Vy Anh dạy _____________________________________________________________ Thứ tư ngày 31/8/2011 MĨ THUẬT Tiết 2 Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm Thời gian dự kiến: 35 phút I/Mục tiêu: Hiểu hình dáng, màu sắc và đặc điểm của một số loại hoa, lá. - Biết cách vẽ đơn giản một hoặc hai bông hoa, chiếc lá. - Vẽ đơn giản được một số bông hoa, chiếc lá. HS khá giỏi: Biết lược bỏ các chi tiết, hình vẽ cân đối. II/ Đồ dùng dạy học: Gv : Một vài đồ vật có trang trí đường diềm.Bài mẫu đường diềm chưa hoàn chỉnh và hoàn chỉnh. Hình gợi ý cách vẽ. III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét Giáo viên giới thiệu hình vuông và tác dụng của chúng. Học sinh xem 2 đường diềm đã chuẩn bị sẵn. Trả lời câu hỏi: + Em có nhận xét gì về hai đường diềm này? + Có những hoạ tiết nào ở đường diềm? *Thường trang trí hoa lá, chim, cá, hình tròn... * Có hoạ tiết chính, phụ. *Có đậm,nhạt, màu nền + Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào? + Đường diềm chưa hoàn chỉnh còn thiếu hoạ tiết gì? + Những màu nào được vẽ trên dường diềm? Giáo viên nêu yêu cầu của bài là vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu hoàn chỉnh vào đường diềm. Hoạt động 2: Cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu - Học sinh quan sát hình ở vở tập vẽ và chỉ ra những hoạ tiết đã có và những hoạ tiết còn thiếu để vẽ tiếp. - Hưóng dẫn mẫu lên bảng cách vẽ tiếp các hoạ tiết còn thiếu. Hoạt động 3: Thực hành Học sinh vẽ vào vở tập vẽ. Giáo viên theo dõi giúp đỡ. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá, dặn dò Giáo viên gợi ý để học sinh nhận xét, xếp loại bài vẽ. Khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp. Chuẩn bị bài sau; vẽ các loại quả. Nhận xét tiết học. IV/ Bổ sung: .. ______________________________________ TẬP ĐỌC Tiết 6 Cô giáo tí hon ( SGK / 17 - Thời gian dự kiến : 40 phút) I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quí cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - KSKT không yêu cầu trả lời câu hỏi . II. Đồ dùng dạy – học : Tranh minh họa bài tập đọc, bảng phụ viết đoạn văn HDHS luyện đọc. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung đoạn đọc bài “Ai có lỗi ?”. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Luyện đọc : - GV đọc mẫu toàn bài. HS đọc thầm theo dõi. - GV hướng dẫn HS đọc tiếp nối từng câu kết hợp rút từ khó : HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc đoạn trước lớp, GV kết hợp hướng dẫn HS giải nghĩa từ chú giải. - Luyện đọc đoạn trong nhóm : HS đọc đoạn trong nhóm theo yêu cầu của GV. - GV tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài : - HS đọc thầm trả lời nội dung từng câu hỏi. GV và HS nhận xét, bổ sung. Câu 1: Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi lớp học. Câu 2: Những cử chỉ trong bài của “cô giáo” Bé làm em thích thú : Kẹp lại tóc, thả ống quàn xuống lấy nón của má đội lên đầu ; đi khoan thai vào lớp treo nón, mặt tỉnh khô, đưa mắt nhìn đám học trò; bẻ nhánh trâm bầu làm thướt chỉ lên bảng đánh vần từng tiếng. Câu 3: Những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám “Học trò” đứng dậy, khúc khích cười chào cô, ríu rít đánh vần theo cô. d. Hoạt động 4 : Luyện đọc lại : - GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu toàn bài. - HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên. Cả lớp và GV viên nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất. 3. Củng cố : HS nhắc lại nội dung chính của bài. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị trước bài “Chiếc áo len”. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________________________ TOÁN Tiết 8 Ôn tập các bảng nhân (SGK / 9 - Thời gian dự kiến: 40 phút) I. Mục tiêu : - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân). - Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3, bài 4 - Giảm bài tập cho HSKT . II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ để làm bài tập 1, 2. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 1, 2 / SGK – cả lớp nhận xét sữa sai. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Ôn tập các bảng nhân : - GV tổ chức cho HS ôn lại các bảng nhân đã học theo nhóm đôi. - Cho HS xung phong đọc thuộc các bảng nhân. GV và HS nhận xét, tuyên dương. b. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu và tự làm bai tập. Gọi HS nêu miệng kết quả. GV và HS nhận xét. Bài 2 : Tính - GV nêu yêu cầu bài toán. Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính trong một biểu thức. GV chốt lại : Biểu thức có các phép tính “cộng”, “trừ” hoặc “nhân”, “chia” thì thực hiện từ trái sang phải. Biểu thức có các phép tính “cộng”, “trừ”, “nhân”, “chia” thì thực hiện “nhân”, “chia” trước, “cộng”, “trừ” sau. - HS làm bài vào vở. GV theo dõi hướng dẫn thêm. - Gọi 3 HS làm trên bảng phụ. GV và HS nhận xét, sửa sai. 5 x 3 + 15 = 15 + 15 4 x 7 – 28 = 28 – 28 = 30 = 0 Bài 3 : HS đọc bài toán. Bài giải - Hướng dẫn HS cách giải. Buổi họp đó có số người là : - 1 HS làm bảng phụ. 5 x 8 = 40 (người) - GV và HS nhận xét, sửa sai. Đáp số : 40 người - Cả lớp làm vở bài tập - GV chấm nhận xét. Bài 4 : HS đọc yêu cầu. Bài giải - HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.Chu vi hình vuông ABCD là : - HS làm bài. GV và HS chữa bài. 200 x 4 = 800 (cm) Đáp số : 800 cm 3. Củng cố: Cho HS xung phong đọc thuộc các bảng nhân đã học. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS về nhà ôn các bảng chia đã học. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ____________________________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 2 Từ ngữ về thiếu nhi - Ôn tập câu Ai là gì ? (SGK/16 - Thời gian dự kiến: 35 phút) I. Mục tiêu : - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1. - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Là gì? (BT2). - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3). II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 2 tuần trước. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 tiết trước. GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm vở bài tập : Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu “Tìm và ghi vào chỗ trống các từ”. Hướng dẫn làm bài. - GV chia lớp ... 13 Bài 2 : Khoanh vào 1/3 số con vịt - HS đọc yêu cầu – HD HS cách giải – HS giải vào vở bài tập. - Gọi một số em đọc bài làm của mình, cả lớp và GV nhận xét. - GV hỏi thêm : Đã khoanh vào một phần mấy con vịt ở hình a,b Bài 3 : Giải toán - Gọi HS đọc bài toán, GV tóm tắt và hướng dẫn HS giải bài toán. - Cả lớp giải vào vở bài tập - GV chấm sữa sai. Bài giải a) 5 con thỏ có số cái tai là : 2 x 5 = 10 (tai) b) 5 con thỏ có số cái chân là : 4 x 5 = 20 (chân) Đáp số : a ) 10 tai ; b) 20 chân. 3. Củng cố : HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS về nhà làm bài tập1, 2 SGK/10 và chuẩn bị bài “Ôn tập về hình học”. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _____________________________________________ TẬP LÀM VĂN Tiết 2 Viết đơn (SGK / 18 ) Thời gian dự kiến: 35phút I. Mục tiêu : -Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK tr9). -GV yêu cầu tất cả HS đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội trước khi học bài TLV. II. Đồ dùng dạy - học : HS chuẫn bị vở bài tập III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở của HS viết đơn xin cấp thẻ đọc sách, GV gọi 2 HS đọc lại bài của mình. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập - HS đọc yêu cầu của bài – GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài . Hỏi : Phần nào trong đơn phải viết theo mẫu , phần nào không nhất thiết phải hoàn thành như mẫu ? Vì sao ? - HS phát biểu – GV chốt lại câu trả lời của HS. + Lá đơn phải trình bày theo mẫu : Mở đầu đơn ; địa điểm ; tên của đơn ; tên người hoặc tổ chức nhận đơn Họ tên và ngày , tháng , năm sinh của người viết đơn ; lý do viết đơn ; lời hứa ; chữ ký và họ tên . + Trong các nội dung trên thì phần lý do viết đơn , bày tỏ nguyện vọng , lời hứa và những nội dung không cần thiết khuôn mẫu . HS viết đơn vào vở bài tập . - Một số HS đọc đơn – cả lớp và giáo viên nhận xét . 3. Củng cố: *Bác Hồ là tấm gương cao cả, suốt đời hy sinh vì tự do, độc lập của dân tộc, vì hạnh phúc của nhân dân. Nhắc lại bài học 4. Nhận xét - Dặn dò: Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài “Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn”học - Nhận xét tiết học IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _______________________________________________ THỦ CÔNG Bài 2: Gấp tàu thuỷ hai ống khói ( Tiết 2 ) Thời gian dự kiến: 35 phút I/Mục tiêu: - Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói. - Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ tương đối cân đối. - Với HS khéo tay: Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Tàu thuỷ cân đối. II/ Đồ dùng dạy học: GV: + Mẫu tàu thuỷ hai ống khói được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát. + Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói. HS: + Giấy nháp, giấy thủ công + Bút màu, kéo thủ công. III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Học sinh thực hành gấp tàu thuỷ hai ống khói. Giáo viên gọi học sinh thao tác gấp tàu thuỷ hai ống khói theo các bước đã hướng dẫn. Giáo viên cho học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói theo các bước: + Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông. + Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông. + Bước 3: Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói. Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành. Tổ chức trưng bày sản phẩm. Giáo viên và học sinh nhận xét các sản phẩm được trưng bày trên bảng. Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh. Hoạt động 2: Nhận xét, củng cố, dặn dò Dặn dò: chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau: giấy, kéo, bút màu để học bài “ Gấp con ếch”. Nhận xét tiết học. IV/ Bổ sung: .. ______________________________________ Buổi chiều ÂM NHẠC Học hát: Bài quốc ca Việt Nam ( lời 2 ) Thời gian dự kiến: 35 phút I/Mục tiêu: - - Biết hát theo giai điệu và lời 1. - Có ý thức nghiêm trang khi chào cờ.Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Văn Cao. - Giáo dục học sinh có ý thức nghiêm trang khi dự lễ chào cờ và hát Quốc ca Việt Nam . II/ Đồ dùng dạy học: Gv : Băng nhạc bài hát Quốc ca Việt Nam, máy nghe. Tranh ảnh về lễ chào cờ, một lá cờ Việt Nam . III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Học hát quốc ca Việt Nam. Cho học sinh nghe lại băng nhạc bài hát Quốc ca Việt Nam. Ôn lại lời 1. Hướng dẫn học hát lời 2: + Đọc đồng thanh lời 2 rồi tập từng câu, từng đoạn, cả bài. Chia thành 4 nhóm lần lượt ôn luyện lời 2. Cho học sinh hát lời 1 tiếp nối sang lời 2. Hoạt động 2: Học sinh đứng hát Quốc ca Việt Nam với tư thế trang nghiêm như khi chào cờ. Hoạt động 3: Nhận xét, dặn dò. * Ca ngợi Tổ quốc Việt Nam anh hùng Dặn dò: Về tập hát bài Quốc ca Việt Nam . Nhận xét tiết học. IV/ Bổ sung: ......... _____________________________________________ TẬP VIẾT Tiết 2 Ôn chữ hoa Ă, Â (SGK / 17 - Thời gian dự kiến : 35 phút) I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy – học : - Mẫu chữ cái – Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi 1 số HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở tiết trước. Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. 2. Bài mới : Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn quy trình viết : - HS tìm các chữ hoa có trong bài và nêu độ cao của các con chữ : Ă , Â , L - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng con chữ. - HS tập viết chữ (Ă, Â, L) trên bảng con. GV và HS nhận xét bảng con. - GV giải thích từ “Âu Lạc”. GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. - HS viết từ ứng dụng trên bảng con. GV và HS nhận xét bảng con. - HS đọc câu ứng dung. GV giải thích ngắn gọn về câu ứng dụng. - HS quan sát chữ viết mẫu và nhận xét độ cao các con chữ, cách nối nét giữa các con chữ trong một tiếng và khoảng cách giữa các tiếng. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng. - GV giúp HS tìm hiểu nội dung câu tục ngữ. b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. - GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, cách cầm viết. HS viết vở theo yêu cầu của GV. - Chấm chữa bài : GV chấm khoản 5 - 7 bài. Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3. Củng cố : GV tổ chức thi viết đúng và đẹp tên riêng “Âu Lạc”. GV và HS nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS về nhà luyện viết phần ở nhà. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ______________________________________________ TỰ NHIÊN – XÃ HỘI Tiết 4 Phòng bệnh đường hô hấp (SGK/10 – Thời gian dự kiến: 35 phút) I. Mục tiêu : - Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phối. - Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng. -Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp. *-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp. -Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc phòng bệnh đường hô hấp. -Kĩ năng giao tiếp: Ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân. II. Đồ dùng dạy - học : Các hình trong sgk /10,11. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : HS nêu nội dung bài “Vệ sinh hô hấp”. GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Động não Mục tiêu : Kể tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp. *-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp. Cách tiến hành: HS nhắc lại tên các bộ phận của các cơ quan đã học ở bài trước. * Kết luận: Tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị bệnh. Những bệnh đưòng hô hấp thường gặp là: bệnh viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản và viêm phổi. b. Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Mục tiêu : Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp. Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. Cách tiến hành : Bước 1: Làm việc theo cặp. - HS quan sát và trao đổi với nhau về nội dung các hình 1- 6 ở trang 10,11 SGK. Bước 2: Làm việc cả lớp - Gọi đại diện một số cặp trình bày những gì các em đã thảo luận *-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp thông tin, phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp. - Giáo viên kết luận: Nguyên nhân bệnh: do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng .Cách đề phòng: giữ ấm cơ thể, giữ vệ nơi ở đủ ấm Hoạt động 3 : Chơi trò chơi bác sĩ Mục tiêu : Giúp HS cũng cố những kiến thức đã học về phòng bệnh đường hô hấp . -Kĩ năng giao tiếp: Ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân. Cách tiến hành : Bước 1 : GV hương dẫn HS cách chơi – 1 HS đóng vai bệnh nhân, 1HS đóng vai bác sĩ. Bước 2 : Tổ chức cho HS chơi - Chơi thử trong nhóm – mời một cặp lên đóng vai bệnh nhân và bác sĩ. - HS theo dõi, nhận xét. GV chốt lại. 3. Củng cố : HS nêu thông tin “Bạn cần biết” SGK. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài “Bệnh lao phổi”. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : ...................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________________
Tài liệu đính kèm: