Tiết 161+162: Học vần
Bài 69: ăt - ât
A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
- GD HS tích cực học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đôi
C. Hoạt động dạy học
Tuần 17 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2009 Tiết 161+162: Học vần Bài 69: ăt - ât A. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật - GD HS tích cực học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: tranh * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết ca hát - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần:ăt a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ăt - Vần ăt được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu học sinh gài ăt- GV gài - Nêu cách đọc vần ăt b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng mặt thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng - HD phân tích tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - HD phân tích * Vần ât (Quy trình tương tự vần ăt) * So sánh vần ăt , ât - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. đôi mắt mật ong Bắt tay thật thà - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết bảng - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. ăt õt rửa mặt đấu vật - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: Cái mỏ tí hon hon Cái chân bé xíu - HD đọc ngắt nghỉ . - GV đọc mẫu – giảng nội dung – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Ngày chủ nhật - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì? - Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 70 - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT - Vần ăt được tạo bởi ă- t - Học sinh gài vần ăt, đọc ĐT - âm ă đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - HS thêm âm m - Hs gài tiếng mặt - Đọc ĐT - Tiếng mặt gồm m đứng trước vần ăt đứng sau dấu nặng dưới âm ă - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - bé đang rửa mặt - từ rửa mặt gồm 2 tiếng ghép lại tiếng rửa đứng trước, tiếng mặt đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT. ăt ă t ât â - HS đọc CN, nhóm, ĐT ( Rèn đọc cho HSyếu) - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS quan sát GV viết - Hs viết lên bảng con - HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Hai bạn đang trồng cây - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. Toán Tiết 65: Luyện tập chung A. Mục tiêu - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. - Viết được các số theo thứ tự quy định. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. Đồ dùng dạy học * GV: Mẫu vật C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm B. Bài mới 1. GTB ghi bảng- ghi bảng 2. H/d học sinh làm bài tập Bài 1: Tính ( cột 3,4) - Hướng dẫn học sinh làm 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4 9 = 7 + 2 10 = 5 + 5 9 = 6 + 3 10 = 10 + 0 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10 10 = 9 + 1 1 = 1+ 0 Bài 2: Viết các số 7, ,5, 2, 9, 8 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HD quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt - HD học sinh viết PT thích hợp - Khuyến khích HS viết pt khác III. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ học - Thực hiện bảng con, bảng lớp 9 – 5 = 4 9 - 4 = 5 - 2 H/s lên bảng. - HS nêu yêu cầu - Làm PBT kết hợp lên bảng. - học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm bảng con, bảng lớp - 2 Hs lên bảng - Nêu yêu cầu - Nêu bài toán - Viết phép tính 4 + 3 = 7 (bông) 7- 2 = 5(lá cờ) Chiều thể dục Bài 17:đội hỡnh đội ngũ-trũ chơi I- Mục tiêu: - Biết được những kiến thức, kĩ năng cư bản đã hổctng học kì ( có thể còn quên một số chi tiết ) và thực hiện được cơ bản đúng nhưng kĩ năng đó. - Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: Chạy tiếp sức. II- Địa điểm- phương tiện: Trên sân trường, còi, kẻ sân chơi. III- Nội dung và phương pháp: Nội dung Phương pháp 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung. - Chạy nhẹ nhàng trên sân. - Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. 2. Phần cơ bản. a.Ôn đội hình, đội ngũ. - GV hướng dẫn ôn lại một số nội dung về đội hình đội ngũ. - HS ôn lại. b. Ôn rèn luyện tư thế cơ bản. - GV tổ chức, hướng dẫn ôn lại. - HS tự ôn- lớp trưởng điều khiển. c. Trò chơi: Chạy tiếp sức. - HS tự chơi trò chơi- GV theo dõi, nhận xét, đánh giá. d. Ôn tập học kì I. - GV hệ thống lại kiến thức của học kì I. 3. Phần kết thúc. - GV, HS hệ thống bài. - Nhận xét giờ. ****************** ****************** * GV * GV ****************** ****************** ****************** ****************** * GV ****************** ****************** * GV Học vần(pđ) Ôn tập: ăt, ât II. Các hoạt động dạy và học *Hoạt động 1: Luyện đọc. - Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng - Gv sửa sai phát âm cho học sinh * Hoạt động2: Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nối. -Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo câu có nghĩa Bài 2: Điền vần ăt hay ât Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền Bài 3: Viết. - Gv hd học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh * Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ - Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài - Gv ghi bảng những từ hay III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới. - Nhận xét giờ học - Hs đọc thầm - Luyện đọc Cn-Đt - Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng - Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập. -Học sinh đọc từ nối từ - Hs làm bài và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài 2. - Hs đọc lại các từ - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs viết bài - H sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. - Hs đọc lại các từ Tiết 3: Toán* Ôn tập II. Các hoạt động dạy và học 1. Hd học sinh làm bài tập Bài 1: số - Hướng dẫn học sinh làm 2 = 1 + 1 6 = 2 + 2 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 5 = 3 + 2 6 = 5 + 1 Bài 2:Viết các số 8, 6, 10, 5, 3 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 5, 6, 8, 10 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 8, 6, 5,3 Bài 3: Viết phép tính thích hợp - H/d học sinh quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt - HD học sinh viết PT thích hợp - Khuyến khích HS viết pt khác 2 Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ học - HS nêu yêu cầu - Làm vBT kết hợp lên bảng. - học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của các số - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm bảng con, bảng lớp - 2 Hs lên bảng - Nêu yêu cầu - Nêu bài toán - Viết phép tính 4 + 2 = 6 (xe) 5 - 3 =2(quả) Sáng Thứ ba ngày 21tháng 12 năm 2010 Tiết 163 +164 Học vần ôt - ơt A. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Những người bạn tốt - GD Có ý thức bảo vệ môi trường B. Đồ dùng dạy học. * GV: quă ớt, tranh * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: nhóm đôi C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết: đấu vật - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: ôt a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ôt - Vần ôt được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu học sinh gài ôt - GV gài - Nêu cách đọc vần ăt b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng cột thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng - HD phân tích tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - HD phân tích * Vần ơt (Quy trình tương tự vần ôt) * So sánh vần ôt , ơt - HD so sánh. - luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Cơn sốt quả ớt Xay bột ngớt mưa - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết bảng - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. ăt õt rửa mặt đấu vật - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhó tháng năm - HD đọc ngắt nghỉ . - GV đọc mẫu – giảng nội dung – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Những người bạn tốt - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Bức tranh vẽ gì ? -Các bạn đang làm gì ? - Theo em thế nào là người bạn tốt ? - Em hãy kể về một người bạn tốt của em c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 71 - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 3 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT - Vần ôt được tạo bởi ô - t - Học sinh gài vần ôt, đọc ĐT - âm ô đứng trước đọc trước, t đứng sau đọc sau - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT - Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT - ... II. Các hoạt động dạy và học *Hoạt động 1: Luyện đọc. - Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng - Gv sửa sai phát âm cho học sinh * Hoạt động2: Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nối. -Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo câu có nghĩa Bài 2: Điền vần ăt hay ât Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền Bài 3: Viết. - Gv hd học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh * Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ - Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài - Gv ghi bảng những từ hay Tiết 2 b. Luyện nói: - Gv hd học sinh nêu chủ đề luyện nói - Bức tranh vẽ gì ? c. Luyện viết: - Hd HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Gv bao quát học sinh viết bài *Trò chơi : Thi tìm tiếng mới - Gv hd học sinh tìm và gài vào bảng gài. III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới. - Nhận xét giờ học - Hs đọc thầm - Luyện đọc Cn-Đt - Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng - Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập. -Học sinh đọc từ nối từ - Hs làm bài và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài 2. - Hs đọc lại các từ - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs viết bài - H sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. - Hs đọc lại các từ - Bố, mẹ và bé đi chơi ngày chủ nhật - Học sinh luyện nói trong nhóm , luyện nói trước lớp - Hs nghe và tự sửa câu cho nhau. - Học sinh nêu tư thế ngồi viết bài - Học sinh viết vở tập viết - Học sinh đọc lại các từ vừa tìm. Toán (PĐ) Sửa bài Kiểm tra học kì I ______________________________________ Sáng Thứ sỏu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiết 169+170:Học vần Ôn tập(theo lớp) II. Các hoạt động dạy và học *Hoạt động 1: Luyện đọc. - Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng - Gv sửa sai phát âm cho học sinh * Hoạt động2: Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nối. -Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo câu có nghĩa Bài 2: Điền vần đó học Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền Bài 3: Viết. - Gv hd học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh * Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ - Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài - Gv ghi bảng những từ hay Tiết 2 b. Luyện nói: - Gv hd học sinh nêu chủ đề luyện nói - Bức tranh vẽ gì ? c. Luyện viết: - Hd HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Gv bao quát học sinh viết bài *Trò chơi : Thi tìm tiếng mới - Gv hd học sinh tìm và gài vào bảng gài. III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới. - Nhận xét giờ học - Hs đọc thầm - Luyện đọc Cn-Đt - Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng - Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập. -Học sinh đọc từ nối từ - Hs làm bài và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài 2. - Hs đọc lại các từ - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs viết bài - H sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. - Hs đọc lại các từ - Học sinh luyện nói trong nhóm , luyện nói trước lớp - Hs nghe và tự sửa câu cho nhau. - Học sinh nêu tư thế ngồi viết bài - Học sinh viết vở tập viết - Học sinh đọc lại các từ vừa tìm. Tiết 1 + 2: Tập viết Tiết 15:Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt. xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút A. Mục tiêu - Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt. xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cútKiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết - HS có ý thức luyện viết cẩn thận, đúng, sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học * GV: chữ mẫu C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài - ghi bảng 2. HD học sinh quan sát chữ mẫu - GV treo bài viết mẫu - HD học sinh phân tích 1 số tiếng khó - Cho HS đọc lại bài viết cá nhân - ĐT 3. HD viết bảng con - GV kẻ dòng viết mẫu - Hd hs viết bảng con thanh kiờm õu yờm ao chuụm bỏnh ngọt - GV bao quát và sửa sai 4. Hướng dẫn HS viết vở - GV bao quát HS viết bài - Thu 1/3 số vở chấm điểm - Nhận xét bài viết và công bố điểm 5. Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học - Hs quan sát - HS đọc bài viết 2 đến 3 HS - Phân tích 1 số tiếng khó - kiếm: k + iêm +sắc - yếm: yêm + sắc - chuôm: ch + uôm - kết: k + êt + sắc - xay: x + ay - nét: n +et +sắc - HS đọc lại bài viết cá nhân - đồng thanh - Học sinh quan sát Gv viết nột chư kờt bạn chim cut - HS viết bảng con - HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - HS viêt vở tập viết ___________________________________________ Tiết 4: Thủ công Tiết 17: Gấp cái quạt A. Mục tiêu - Biết cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bắng giấy, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. - HS yêu quý sản phẩm mình đã làm được. B. Đồ dùng dạy học * GV: Vật mẫu, Tranh quy trình, giấy màu, keo, dây len. * HS: Giấy kẻ ô, keo, dây len. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò II. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuản bị của HS cho tiết học. - GV nêu nhận xét sau KT. II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài – dùng vật mẫu 2. Hướng dẫn quan sát và nhận xét - GV giới thiệu vật mẫu => Cái quạt được gấp bằng các nếp gấp cách đều, giữa quạt có hồ dán, nếu không dán hồ thì hai nửa quạtnghiêng về hai phía. 3. Hướng dẫn mẫu - GV nêu quy trình chung - nêu và hướng dẫn thực hành + Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều ( H1) - Nhận xét – đánh giá kq bước 1 + Bước 2: Gấp đôi hình 1lấy dấu giữa, buộc chặn phần giữa, dán keo lên mép ngoài cùng( H2) + Bước 3: Gấp đôi H2 dùng tay ép chặt hai phần để keo dính sát vào nhau. 4. Nhận xét – dặn dò: - liên hệ: Quạt giấy được dùng ở mội nơi , mọi chỗ trong cuộc sống hàng ngày. - Nx về Kt và đánh giá sản phẩm. - HS thực hiện theo yêu cầu - HS quan xát và nhận xét + Các nếp gấp + ở giữa quạt có dán hồ. - HS ghi nhớ. - HS theo dõi các thao tác mẫu - HS thực hành làm bước 1 - HS thực hành, đánh giá sau mỗi bước. Tự nhiên và xã hội+VSMT Tiết 17: Giữ gìn lớp học sạch đẹp+GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG LỚP A. Mục tiêu - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp. Sự cần thiết phải giữ gìn môi trườnglớp học sạch , đẹp - Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp, các công việc cần phải làm để lớp học sạch đẹp. - Có ý thức tự giác giữ gìn lóp học sạch đẹp, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi. B. Đồ dùng dạy học * GV: Tranh vẽ, xô có nước sạch, hót rác, túi li lông * HS: Chổi quét nhà, khẩu trang, khăn lau, C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: - Em thường tham gia những hoạt động nào? - Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó? - Giáo viên nhận xét, đánh giá II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài: + Cho cả lớp hát bài “ 1sợi rơm vàng” - Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì? - Hôm nay chúng ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch đẹp” 2. Hoat động 1: Quan sát lớp học + Mục đích: Học sinh nhận biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn, và công việc cần phải làm để lớp học sạch, đẹp. - Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì? - Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp các em nên làm gì để giữ sạch lớp học ? - Các em hãy quan sát lớp mình hôm nay đã sạch,đẹp chưa? ? Các em cần làm những công việc gì để lớp học sạch đẹp? + GV: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp & làm những công việc để lớp mình sạch đẹp. 3. Hoạt động 2: làm việc với sgk. + Mục đích: HS biết giữ lớp học sạh đẹp. sự cần thiết phải giữ gìn môi trường, lớp học sạch , đẹp. - GV chia nhóm và giao việc cho HS. - Quan sát tranh ở trang 36 và trả lời câu hỏi: - Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? - Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? ? Tại sao phải giữ gìn môi trường lớp học sạch, đẹp? 4 Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp. + Mục đích: Biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp. - GV làm mẫu. - Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học. - Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh. - GV chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi nhóm 2 đồ dùng và giao việc. - Những đồ dùng này được dùng vào những việc gi - Cách sử dụng từng loại ntn ? GV: Phải biết sử dụng bộ đồ dùng hợp lý. Có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. 5. Củng cố – dặn dò: - Nếu lớp học bẩn thì điều gì sẽ sảy ra ? - Hàng ngày chúng ta nên trực nhật ntn ? - Nx chung giờ học. + Nhắc nhở HS luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, kê bàn ghế ngay ngắn, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi, - 2 HS trả lời - Cả lớp hát và vỗ tay 1 lần. - Để làm cho lớp học sạch đẹp. - Để quét nhà. - lau bàn ghế, xếp bàn ghế ngay ngắn - GV cho HS cùng thảo luận - Đại diện trình bày ý kiến trước lớp - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4 - Những nhóm có cùng hình nx, bổ xung. - HS theo dõi. - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của GV. - Cử đại diện nhóm lên phát biểu và thực hành. - Những HS khác theo dõi và nhận - Mất vệ sinh dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoẻvà học tập. - Trước khi các bạn vào lớp và sau khi các bạn ra về. - HS nghe & ghi nhớ. Luyện viết* III. Các hoạt động dạy và học A. KTBC: - Nêu các vần đã học B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu - Bao quát và hd học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết C. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Về nhà luyện viết thêm ở nhà - học sinh nêu: rửa mặt - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng - HS quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Toán(PĐ) ễn tập C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . H/d học sinh làm bài tập Bài 1: Tính b. 9 - 6 - 2 = 1 10 - 8 + 7 = 9 6+ 3 - 5= 4 4+ 5 + 1 = 10 - Gv nhận xét cho điểm Bài 2: Số ? 7=...+ 3 8= 10 -... 9 =...+ 5 Bài 3: Viết phép tính thích hợp - H/d học sinh đọc tóm tắt Có : 5 con cá Thêm : 4con cá Có tất cả : ...con cá III. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - Nhận xét giờ học - 2 hs lên bảng - Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm- Lớp làm bảng con - Nêu bài toán,làm Bc +Bl 5+4 =9 (con) Đáp số: 9 con cá
Tài liệu đính kèm: