Giáo án Tuần 17 Khối lớp 3

Giáo án Tuần 17 Khối lớp 3

 Tập đọc -Kể chuyện: Mồ Côi xử kiện

I.Mục tiêu: A.Tập đọc

 Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thụng minh của Mồ Cụi. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 B.Kể chuyện

Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.(HS KG kể lại được toàn bộ câu chuyện)

II. Đồ dùng dạy học

 Tranh minh họa bài đọc.

 Bảng viết sẵn câu; đoạn văn luyện đọc.

 

doc 21 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 17 Khối lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 17 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
 Tập đọc -Kể chuyện: Mồ Côi xử kiện
I.Mục tiêu: A.Tập đọc
 Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật. 
 Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thụng minh của Mồ Cụi. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) 
 B.Kể chuyện
Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.(HS KG kể lại được toàn bộ câu chuyện) 
II. Đồ dựng dạy học
 Tranh minh họa bài đọc.
 Bảng viết sẵn cõu; đoạn văn luyện đọc. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học 
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 3 HS. 
Nhận xột - cho điểm.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc. 
Gv đọc toàn bài.
Đọc nối tiếp từng cõu.
Chỉnh phỏt õm.
Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.
Đưa từ luyện đọc – kết hợp giải nghĩa từ.
Hướng dẫn luyện đọc cõu; đoạn. 
Đọc từng đoạn trong nhúm.
3. Tỡm hiểu bài.
H: Câu chuyện có những nhân vật nào? 
 H:Chủ quỏn kiện bỏc nụng dõn về việc gỡ ?
 H:Tỡm cõu nờu rừ lớ lẽ của bỏc nụng dõn. 
 H:Khi bác nông dân nhận có hít hương thơm của thức ăn trong quán Mồ Côi phán thế nào?
 H:Thái độ của bác nông dân thế nào khi nghe lời phán xử?
H: Tại sao Mồ Cụi bảo bỏc nụng dõn xúc 2 đồng bạc đủ 10 lần ? 
 H:Em hóy thử đặt một tờn khỏc cho truyện. 
4. Luyện đọc lại. 
GV đọc 1 đoạn. 
Cho HS thi đọc. 
GV nhận xột, khen ngợi
3 HS đọc thuộc lũng bài Về quờ ngoại và trả lời cõu hỏi. 
 HS nghe
 HS đọc nối tiếp từng cõu.
 HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp
 HS đọc theo hướng dẫn.
 HS đọc từng đoạn trong nhúm.
 1 HS đọc cả bài. 
 Chủ quán và bác nông dân
 Bỏc nụng dõn hớt mựi thơm của lợn quay, gà luộc, vịt rỏn mà khụng trả tiền. 
 Tụi chỉ vào quỏn ăn nhờ nắm cơm. 
 Bác nông dân phải bồi thường.đưa 20 đồng để quan toà phân xử
Bác giãy nảy lên " tôi có đụng chạm gì trong quán đâu mà phải trả tiền?
Xúc 2 đồng bạc 10 lần mới đủ số tiền 20 đồng.
 HS trao đổi, đặt tờn. 
 HS nghe.
 HS phõn vai thi đọc. 
 1 HS đọc cả bài. 
 Kể chuyện:
 Dựa vào cỏc tranh minh hoạ kể lại từng đoạn của cõu chuyện. 
 Yờu cầu HS kể mẫu tranh 1. 
GV nhận xột, khen.
 HS quan sỏt cỏc tranh 
 HS kể mẫu tranh 1. 
 HS kể theo cặp. 
 Vài HS thi nhau kể trước lớp. 
 HS KG kể toàn bộ câu chuyện
Củng cố - Dặn dò
H:.Qua cõu chuyện em rỳt ra được bài học
Họ gỡ? 
Nhận xột tiết học. 
Về nhà luyện đọc và xem lại bài. Hóy kể cõu chuyện này cho người thõn nghe và chuẩn bị bài “Anh Đom Đúm”. 
 HS phỏt biểu. 
 HS nghe
 Toán: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)
I.Mục tiêu: 
 Biết cỏch tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức cú dấu ngoặc( ) và ghi nhớ quy tắc tớnh giỏ trị của biểu thức dạng này. 
 Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3. 
II. Đồ dựng dạy – học
 Bảng phụ ghi bài tập 3. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học
Giỏo viờn
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
Kiểm 2 HS. 
Nhận xột – cho điểm. 
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài. 
Nờu mục tiờu bài học. 
2.Nờu qui tắc tớnh giỏ trị của biểu thức. 
Cỏc biểu thức (30 + 5) : 5; 3 (20 – 10) ... là biểu thức cú dấu ngoặc. 
Khi tớnh giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc ( ) thỡ trước tiờn ta thực hiện cỏc phộp tớnh trong ngoặc. 
 GV ghi bảng (30 + 5) : 5 = ? 
 3( 20 - 10 ) = ? 
Nhận xột-nờu cỏch tớnh
3.Thực hành
 2 HS nờu lại cỏc qui tắc tớnh giỏ trị của biểu thức . 
HS nghe.
HS làm miệng - Nêu lại cách thực hiện
(30 + 5) : 5 = 35 : 5 
 = 7 
3 (20 – 10) = 3 10 
 = 30 
HS nờu qui tắc. 
 Nhắc lại quy tắc
Bài 1 : Tớnh giỏ trị của biểu thức
 Yờu cầu HS tớnh vào vở. 
 Nhận xột – chữa bài
 Lưu ý HS thực hiện trong ngoặc trước
Bài 2 : Tớnh giỏ trị của biểu thức 
 Yờu cầu HS tớnh giỏ trị của biểu thức. Nhận xột- chữa bài
Bài 3 : 
Gọi HS đọc đề. 
Hướng dẫn HS phõn tớch đề và giải. 
Nhận xột – cho điểm
4.Củng cố, dặn dũ. 
 Nhận xột tiết học. 
 Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. 
 Đọc yêu cầu
 HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm
 Chữa bài
HS làm vào vở
HS đọc đề. 
HS phõn tớch, túm tắt và giải. 
Bài giải
Số ngăn cú ở cả hai tủ là: 
 4 2 = 8 (ngăn)
Số sỏch xếp trong mỗi ngăn là: 
 240 : 8 = 30 (quyển)
 Đỏp số : 30 quyển sỏch
 HS KG cách giải khác
 Chiều thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
 Luyện toán: Ôn tính giá trị của biểu thức
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố cỏch tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức cú dấu ngoặc( ) và ghi nhớ quy tắc tớnh giỏ trị của biểu thức dạng này. 
II.Các hoạt động dạy-học:
 1.HD HS ôn luyện: ( Bài tập ưu tiên dành cho trung bình, HS yếu)
 Bài 1:Tính giá trị của biêủ thức.
 a) 90 - ( 30 - 20 ) = b) 100 - ( 60 + 10 ) =
 = = 
 90 - 30 - 20 = 100 - 60 + 10 = 
 = = 
 c) 135 - ( 30 - 5 ) = d) 70 + ( 40 - 10 ) =
 = = 
 135 - 30 - 5 = 70 + 40 - 10 = 
 = = 
 HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng chữ bài - Nhận xét kết quả của các biểu thức
 GV lưu ý HS cách trình bày và ghi kết quả
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức.
 a) (370 + 12 ) : 2 = b) (231 - 100 ) x 2 =
 = = 
 370 + 12 : 2 = 231 - 100 + 2 = 
 = = 
 c) 14 x 6 : 2 = d) 900 - 200 - 100 =
 = = 
 14 x ( 6 : 2) = 900 - (200 -100) = 
 = = 
 HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm - Chữa bài - Nhận xét bổ sung
 Lưu ý HS cách trình bày bài làm - So sánh nêu nhận xét kết quả của biểu thức có dầu ngoặc và biểu thức không có dấu ngoặc.
Bài3: đọc yêu cầu làm bài vào vở - nêu miệng kết quả - Nhận xét bổ sung.
Bài 4: Có 88 bạn được chia thành 2 đội ,mỗi đội xềp thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
 Gợi ý: B1: Tìm Số bạn trong một đội.
 Tìm số bạn trong mỗi hàng.
 HS làm vào vở - Một HS làm vào bảng phụ - Chữa bài - Nhận xét.
 ( Bài tập ưu tiên dành cho HS khá giỏi)
 HS giải bài tập 4 theo cách khác.
 Chữa bài so sánh hai cách giải.
 2.Củng cố - Dặn dò: 
 Nhắc nội dung bài học - Nhận xét tiết học.
 _____________________________________
Chính tả: Nghe - viết: Vầng trăng quê em
I.Mục tiêu:
 Nghe - viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 Làm đỳng bài tập 2b. 
II. Đồ dựng dạy học
 Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2b. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học 
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra 2 HS
Nhận xột
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: Nờu MĐ, YC tiết học.
2.Hướng dẫn HS nghe – viết. 
GV đọc bài viết chớnh tả. 
Gọi 2 HS đọc lại. 
 Đoạn viết cú mấy cõu? 
 Trong đoạn những chữ nào phải viết hoa. 
 GV cho HS viết vào bảng con những từ dễ viết sai. 
 Nhận xột
 GV đọc chớnh tả.
 GV đọc khảo bài 
 Chấm bài – nhận xột
3.Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả.
 Bài 2b:
 Bài tập yờu cầu gỡ ? 
 Cho HS làm bài. 
Chữa bài – nhận xột
4. Củng cố, dặn dũ. 
Nhận xột tiết học.
 Về nhà xem và viết lại cỏc từ viết sai. Chuẩn bị bài tới.
 2 HS viết bảng lớp - Lớp viết bảng con: lưỡi, thẳng băng, thuở bộ, nửa chừng. 
 HS nghe.
 2 HS đọc lại.. 
 7 cõu. 
 Những chữ đầu cõu, đầu đoạn. 
 HS viết bảng con cỏc từ khú. 
 HS viết chớnh tả vào vở. 
 HS soát lỗi
 HS đọc yêu cầu
 Điền vào chỗ trống ăt/ăt. 
 HS làm bài vào vở : 
Thỏng chạp thỡ mắc trồng khoai
Thỏng giờng trồng đậu, thỏng hai trồng cà
Thỏng ba cày vỡ ruộng ra
Thỏng tư bắt mạ, thuận hoà mọi nơi
Thỏng năm gặt hỏi vừa rồi
Bước sang thỏng sỏu nước trụi đầy đồng.
Ca dao 
 HS trình bày miệng bài làm
 Về đọc thuộc bài ca dao
 Luyện tiếng việt: Luyện đọc
I.Mục tiêu:
 Giỳp HS rốn kĩ năng đọc thành tiếng,ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ.Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời của nhõn vật.
II.Cỏc hoạt động dạy- học:
 1.HD HS ụn luyện:
 (Bài tập ưu tiờn dành cho HS trung bỡnh,HS yếu)
 Bài 1: GV HD HS luyện đọc bài Mồ Côi xử kiện.
 - Đọc ngắt nghỉ đúng các dấu câu , giữa các cụm từ , bộc lộ được tỡnh cảm của nhân vật trong cõu chuyện
 * Tổ chức đọc : cá nhân – nhóm bàn – thi đọc 
 - Hs luyện đọc cá nhân- GV giúp đỡ HS đọc. 
 - Luyện đọc nhóm bàn : ưu tiên bạn đọc yếu .
 - Thi đọc giữa các đối tượng
 - Khuyến khích hs yếu,khen HS có nhiều tiến bộ và đọc tốt. 
 - Luyện đọc nhóm cùng đối tượng - GV giúp đỡ nhóm có HS yếu
 - Thi đọc phân vai - HS đọc phân vai
 - Nhận xột và khen ngợi những HS đọc tốt
 Bài 2: ( Bài tập ưu tiên dành cho HS khá giỏi )
 - HS thi đọc phân vai thể hiện đúng lời các nhân vật.
 - Nhận xét - Biểu dương những HS đọc tốt và có nhiều tiến bộ
 ________________________________________________________
 Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
 Tập đọc: Anh đom đóm
I.Mục tiêu:
 Biết ngắt nghỉ hợp lí sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
 Hiểu nội dung : Đom Đúm rất chuyờn cần. Cuộc sống của cỏc loài vật ở làng quờ vào ban đờm rất đẹp và sinh động.(trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK; Thuộc 2 – 3 khổ thơ trong bài. )
II. Đồ dựng dạy học
 Tranh minh họa bài đọc.
 Bảng viết sẵn bài thơ. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học 
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: Mồ Cụi xử kiện 
GV kiểm tra 3 học sinh.
Nhận xột, cho điểm
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: Anh Đom Đúm. 
2.Luyện đọc. 
Gv đọc bài thơ. 
Đọc nối tiếp mỗi em 2 dũng thơ.
Chỉnh phỏt õm.
Đọc nối tiếp từng khổ thơ trước lớp.
 Đưa từ luyện đọc - kết hợp giải nghĩa từ.
Hướng dẫn luyện đọc khổ thơ. 
Đọc nối tiếp từng khổ thơ trong nhúm.
3.Tỡm hiểu bài. 
H:Anh Đom Đúm lờn đốn đi đõu ? 
Thực tế ,đom đóm đi ăn đêm;ánh sáng ở bụng đom đóm phát ra để tìm những thức ăn,á đó là do chất lân tinh trong bụng đóm gặp kk rồi phát sáng.
 H.Tìm từ tả đức tính cần cù của anh đom đóm?
 H:Anh Đúm thấy những cảnh gỡ trong đờm ?
 H:Tỡm một hỡnh ảnh đẹp của anh Đúm trong bài thơ. 
4.Luyện học thuộc lũng. 
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài thơ. 
GV hướng dẫn học sinh luyện học thuộc lũng.
Cho HS thi đọc thuộc lũng.
GV nhận xột, khen ngợi
5.Củng cố, dặn dũ. 
Nhận xột tiết học.
Về tiếp tục học thuộc lũng bài thơ và chuẩn bị ụn tập cuối học kỡ 1. 
 3 HS đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài. 
 HS nghe
 HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dũng thơ
 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ trước lớp.
 HS đọc theo hướng dẫn.
 Tiếng chị Cò Bợ://
 Ru hỡi! //Ru hời!//
 Hỡi bé tôi ơi,/
 Ngủ cho ngon giấc.//
 HS đọc từng khổ thơ trong nhúm.
 HS đọc đồng thanh bài thơ. 
 Lờn đốn đi gỏc cho mọi người ngủ yờn. 
 Chuyên cần
 Chị Cũ Bợ ru con, thớm Vạc mũ tụm bờn sụng. 
 HS phỏt biểu theo cảm nhận của mỡnh. 
 HS quan sỏt
 HS luyện học thuộc lũng theo hướng dẫn
 HS thi đọc thuộc lũng.
 Toán : Luyện tập
I.Mục tiêu:
 Biết tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức cú dấu ngoặc ( ). 
 Áp dụng được việc tớnh giỏ trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu > < =. 
 Bài tậ ... ểu câu ca dao: Ca ngợi phong cảnh xứ nghệ (vùng Nghệ An,Hà Tĩnh hiện nay)đẹp như tranh vẽ.
Cho HS viết bảng con: Đường, Non . 
Nhận xột
3.Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
GV nờu yờu cầu bài viết.
Nhắc HS tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt.
Chấm, nhận xột bài viết của HS.
4.Củng cố, dặn dũ.
 Nhận xột tiết học. 
Về nhà viết tiếp những phần chưa hoàn thành và viết tiếp phần luyện viết.
 2 HS viết bảng lớp – HS lớp viết bảng con: Mạc, Một. 
 Cỏc chữ hoa cú trong bài : N, Q, Đ. 
 HS nghe, quan sỏt.
 HS nhắc lại cỏch viết. 
 HS viết bảng con : N, Q.
 HS đọc : Ngụ Quyền. 
 HS viết bảng con: Ngụ Quyền. 
 HS đọc: Đường vụ xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. 
 HS viết bảng con: Đường, Non. 
 HS viết vào vở.
Chữ N: 1 dũng chữ nhỏ.
Chữ Q, Đ: 1 dũng chữ nhỏ. 
Tờn riờng Ngụ Quyền : 1 dũng chữ nhỏ.
Cõu ca dao: 1 lần cỡ chữ nhỏ.
 Chiều thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009 
 Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào?
 Dấu phẩy
I.Mục tiêu:
 Tỡm được cỏc từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật ở (BT1). 
 Biết đặt cõu theo mẫu Ai thế nào ? để miờu tả một đối tượng (BT2). 
 Đặt được dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu (BT3 a, b). (HS KG làm toàn bộ bài tập 3)
II. Đồ dựng dạy học
 Bảng phụ ghi BT 3.
III. Cỏc hoạt động dạy - học 
Giỏo viờn
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
 GV kiểm tra 2 HS.
 Nhận xột
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: 
 Nờu mđ, yc tiết học
2.Hướng dẫn HS làm bài tập . 
 Bài1: 
Bài tập yờu cầu gỡ ?
Cho HS làm bài. 
2 HS làm bài tập 1 – tiết 16 mỗi em làm một phần. 
 HS lắng nghe
 Đọc yêu cầu
Tỡm từ ngữ thớch hợp núi về đặc điểm nhõn vật trong cỏc bài tập đọc.
HS làm bài vào vở - 1 HS làm BP	
- Mến 
- Đom Đóm 
- Chàng Mồ Côi 
- Chủ quán 
- Dũng cảm/tốt bụng/lhông ngần ngại cứu người/bíêt sốg vì người khác/
- Chuyên cần/chăm chỉ/tốt bụng.
- thông minh/tài trí/công minh/biết bảo vệ lẽ phải/ biết giúp đỡ người bị oan uổng
- tham lam/dối trá/vu oan cho người.
 Chữa bài - nhận xét
 Bài 2 : 
 Bài tập yờu cầu gỡ ? 
 Làm bài vào vở. 
Nhận xột – sửa bài. 
 Bài 3 : 
Đặt dấu phẩy vào cõu. 
Nhận xột – sửa bài. 
3.Củng cố, dặn dũ.
Nhận xột tiết học.
Về xem lại và luyện làm thờm bài tập. 
 Đặt cõu theo mẫu. 
 HS làm bài - nêu miệng kết quả 
a) Bỏc nụng dõn rất chăm chỉ. 
b) Bụng hoa trong vườn thơm ngỏt. 
c) Buổi sỏng hụm qua lạnh buốt. 
HS làm bài - 3 HS lên bảng làm bài
a. Ếch con ngoan ngoón, chăm chỉ và
thụng minh. 
b. Nắng cuối thu vàng ong, dự giữa
trưa chũng chỉ dỡu dịu. 
c. Trời xanh ngắt trờn cao, xanh như
dũng sụng trong trụi lặng lẽ giữa những
ngọn cõy hố phố. 
 Toán: Hình chữ nhật
I.Mục tiêu: Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, gúc) của hỡnh chữ nhật. 
 Biết cỏch nhận dạng hỡnh chữ nhật theo yếu tố( đỉnh, cạnh, gúc). 
 * Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3 ; 4. 
II. Đồ dựng dạy – học
 Bảng phụ vẽ sẵn hỡnh bài tập 4. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học 
Giỏo viờn
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ	
Kiểm 2 HS. 
Nhận xột – cho điểm. 
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 
Nờu mục tiờu bài học. 
2.Giới thiệu hỡnh chữ nhật
GV vẽ hỡnh chữ nhật và giới thiệu. 
 A 	 B
 D C
+ 4 gúc đỉnh A, B, C, D đều là cỏc gúc vuụng. 
+ 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn bằng nhau. 
Cho HS đọc ghi nhớ. 
3.Thực hành
 2 HS thực hiện tớnh 
 85:7 + 35 và 86 (4 – 2) 
HS nghe.
HS quan sỏt- nghe. 
 Nêu tên các cạnh các góc của HCN
Có 4 cạnh,4 góc vuông.
 Nêu nhận xét về các cạnh củ HCN
 HS nhắc lại
HS đọc ghi nhớ. 
 HS quan sỏt nờu :MNQP, RSTU. 
HS đo độ dài cỏc cạnh và nờu lờn. 
HS tỡm độ dài cỏc cạnh. 
 HS kẻ đoạn thẳng để được hỡnh chữ nhật. a) b) 
Bài 1 : miệng 
 Yờu cầu HS quan sỏt và cho biết hỡnh nào là hỡnh chữ nhật. 
 Nhận xột – sửa chữa .
Bài 2 : miệng
Đo độ dài cỏc cạnh và nờu độ dài cỏc cạnh. 
Nhận xột – cho điểm
Bài 3 : 
Yờu cầu HS tỡm chiều dài, chiều rộng của cỏc hỡnh chữ nhật cú trong hỡnh vẽ như SGK. 
Nhận xột-sửa chữa. 
Bài 4 : 
 Yêu cầu HS kẻ thờm một đoạn thẳng để được hỡnh chữ nhật. 
 Nhận xột-khen
4.Củng cố, dặn dũ. 
 Nhận xột tiết học. 
 Về luyện làm bài tập thờm. 
 Luyện tiếng việt: Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào?
 Dấu phẩy
I.Mục tiêu:
 Giúp HS rèn kĩ năng tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật trong đoạn văn. 
 Cách đặt cõu theo mẫu Ai thế nào ? để miờu tả từng sự vật. 
 Đặt được dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu .
II.Các hoạt động dạy-học:
 1.HD HS ôn luyện: 
Bài 1: 
 Gạch chân dưới những từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn sau:
 Gần trưa, mây mù tan.Bầu trời sáng ra và cao hơn.Phong cảnh hiện ra rõ rệt.Trước bản rặng đào đã trút hết lá..Trên những cành khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và lơ thơ những cánh hoa đỏ thắm đầu mùa.
 HS làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả - Nhận xét ,chữa bài.
Bài 2: 
 Đặt 3 câu( HS KG 4 câu) theo mẫu câu ai thế nào để tả từng sự vật sau :
 a.Một bông hoa hồng vào buổi sớm( Hoa hồng nở buổi sớm dưới ánh mặt trời thật rực rỡ) 
 b. Cô giáo dạy lớp em ( Cô giáo dạy lớp em rất nghiêm khắc(dịu dàng)
 c. Mẹ của em ( Mẹ của em rất dịu dàng và chăm chỉ)
 d. Một ngày hội ở trường em ( Ngày khai giảng ở trường em rất đông vui và nhộn nhịp)
 ( Chọn các từ thích hợp sau để đặt câu cho phù hợp: nghiêm,hiền,nhộn nhịp,dịu dàng,chăm chỉ,rực rỡ.tươi thắm.tận tuỵ)
 HS làm bài vào vở - Nêu miệng kết quả - Nhhận xét bổ sung.
Bài 3: 
 Điền dầu phẩy thích hợp vào mỗi câu văn dưới đây.
 a.Lá ngô rộng ,dài ,trổ ra mạnh mẽ, nõn nà.
 b.Cây hồi thẳng, cao ,tròn xoe.
 c. Hồ than thở nước trong xanh ,êm ả, có hàng thông bao quanh reo nhạc sớm chiều.
 d.Giữa Hồ Gươm là tháp rùa tường rêu cổ kính, xây trên gò đất cỏ mọc xanh um tùm.
 ( Bài tập ưu tiên dành cho HS khá giỏi)
Bài 4: Tìm các từ chỉ đặc điểm có trong các câu trên.
 HS làm chữa bài nhận xét ,bổ sung.
 2.Củng cố-dặn dò: 
 Nhắc nội dung bài học - Nhận xét tiết học.
 ____________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 200
 Tập làm văn: Viết về thành thị ,nông thôn
I.Mục tiêu:
 Viết được một bức thư ngắn (khoảng 10 cõu) cho bạn để kể những điều đó biết về thành thị, nụng thụn. 
II. Đồ dựng dạy học
 Bảng lớp viết trỡnh tự mẫu lỏ thư (trang 83 – SGK) 
III. Cỏc hoạt động dạy - học 
Giỏo viờn
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
 GV kiểm 3 HS
 Nhận xột 
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài: 
 Nờu mđ, yc tiết học
2.Hướng dẫn HS làm bài tập . 
 Bài tập yờu cầu gỡ? 
 GV gọi 1 HS nhắc lại trỡnh tự một bức thư. 
 2 HS kể lại truyện vui Kộo cõy lỳa lờn. 
 1 HS núi với cỏc bạn về thành thị hoặc nụng thụn
 HS nghe
 Viết một bức thư ngắn khoảng 10 cõu kể những điều mỡnh biết về thành thị hoặc nụng thụn. 
 HS nhắc lại trỡnh tự bức thư. 
 Cho HS kể theo cặp. 
 Nhận xột – sửa chữa. 
 Cho HS viết vào vở. 
 Chấm – nhận xột.
3.Củng cố, dặn dũ.
 Nhận xột tiết học.
 Về xem lại và viết lại bức thư. 
HS kể theo cặp 
1 HS kể trước lớp. 
HS viết vào vở. 
HS đọc bài viết trước lớp. 
 Nhắc nội dung bài học
 Toán: Hình vuông
I.Mục tiêu:
 Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, gúc) của hỡnh vuụng. 
 Vẽ được hỡnh vuụng đơn giản (trờn giấy kẻ ụ vuụng). 
 * Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3 ; 4. 
II. Đồ dựng dạy – học
 Bảng phụ vẽ sẵn hỡnh bài tập 3. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học 
Giỏo viờn
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
Kiểm 2 HS. 
Nhận xột – cho điểm. 
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài 
 Nờu mục tiờu bài học. 
2.Giới thiệu hỡnh vuụng
GV vẽ hỡnh vuụng và giới thiệu. 
 A B
 D C
+ Hỡnh vuụng cú 4 gúc vuụng. Cú độ dài cỏc cạnh bằng nhau. 
+ Kết luận : Hỡnh vuụng cú 4 gúc vuụng và 4 cạnh bằng nhau. 
Cho HS đọc ghi nhớ. 
Tỡm những vật cú dạng hỡnh vuụng. 
3.Thực hành
 2 HS xỏc định một số vật là hỡnh chữ nhật – nờu đặc điểm của hỡnh chữ nhật. 
 HS nghe.
 HS quan sỏt-nghe. 
 Nêu các cạnh của hình vuông
 Nêu các góc của hình vuông
HS đọc ghi nhớ. 
Viờn gạch, khăn tay, ...
Bài 1 : miệng 
 Yờu cầu HS quan sỏt và cho biết hỡnh nào là hỡnh vuụng. 
Nhận xột – sửa chữa .
Bài 2 : miệng
 Đo độ dài cạnh và nờu độ của cạnh hỡnh vuụng. 
Nhận xột – cho điểm
Bài 3 : 
 Yờu cầu HS kẻ thờm một đoạn thẳng để được hỡnh vuụng. 
Nhận xột-sửa chữa. 
Bài 4 : 
 Yờu cầu HS quan sỏt và vẽ vào vở. 
Nhận xột-khen
4.Củng cố, dặn dũ. 
 Nhận xột tiết học. 
 Về luyện làm bài tập thờm. 
 HS quan sỏt nờu :MNPQ, EGHI. 
HS đo độ dài cạnh và nờu lờn. 
 HS kẻ đoạn thẳng để được hỡnh vuụng. 
HS vẽ vào vở. 
 Nhắc nội dung bài học
 Luyện toán: Ôn Hình vuông
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố một số yếu tố (đỉnh, cạnh, gúc) của hỡnh vuụng. 
 Vẽ được hỡnh vuụng đơn giản (trờn giấy kẻ ụ vuụng). 
II.Đồ dùng dạy-học:
 Vở bài tập, thước kẻ.
II.Các hoạt động dạy-học:
 1.HDHS ôn luyện: (Bài tập ưu tiên dành cho HS trung bình,HS yếu)
Bài 1: HS đọc đọc yêu cầu:
 Tô màu vào các hình vuông có trong các hình sau(VBT tr 95)
 HS làm bài vào vở bài tập - 2 HS làm vào bảng phụ GV chuẩn bị.
 Nhận xét - Một sôs HS nhắc lại đặc điểm của hình vuông.
Bài 2: Đo số rồi ghi số đo mỗi cạnh hình vuông.
 HS làm vào vở bài tập - Nêu miệng kết quả 
 Nhận xét 
Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được một hình vuông.
 Gợi ý:
 Đếm số ô vuông rồi sau đò dùng thước để kẻ.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu:
 GV HD HS vẽ: Đếm số ô vuông rồi dùng thước để vẽ hình ngoài ròi đếm số ô vuông đê vẽ tiềp hình vuông nhỏ ở trong.
 ( Bài tập ưu tiên dành cho HS khá giỏi)
Bài 5: Vẽ hình vuông có cạnh 10 cm rồi viết tên các cạnh.
 HS làm bài vào vở - 1 HS làm vào bảng phụ.
 Chữa bài ,nhận xét.
 2.Củng cố - Dặn dò:
 Nhắc nội dung bài học - Nhận xét tiết học.
 _____________________________________
 Sinh hoạt: Đánh giá hoạt động tuần qua
I. Mục đích , yêu cầu :
 Giúp học sinh rèn luyện tốt nền nếp ra vào lớp, nền nếp học tập ở trường và ở nhà.
 Phát huy được những ưu điểm trong tuần, khắc phục được những tồn tại còn mắc phải để tuần sau làm tốt hơn.
 Giáo dục ý thức trách nhiệm, ý thức tự giác và có kỉ luật cho học sinh.
II. Nội dung sinh hoạt:
 1.Đánh giá , nhận xét ưu điểm và tồn tại trong tuần qua.
 - Tổ trưởng các tổ đánh giá, nhận xét hoạt động của tổ trong tuần.
 - ý kiến bổ sung của cả lớp.
 - Lớp trưởng nhận xét chung.2.Triển khai kế hoạch tuần sau
 - Phân công trực nhật.2.
 - Dặn dò những em cần khắc phục thiếu sót trong tuần qua về các mặt : ăn mặc học tập, vệ sinh , nền nếp.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 da chinh sua theo chuan kt(4).doc