Giáo án Tuần 2 Khối 3 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Giáo án Tuần 2 Khối 3 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Tập đọc - Kể chuyện

AI CÓ LỖI ?

I Mục tiêu

* Tập đọc

 - Đọc đúng các từ ngữ có vần khó : khuỷu tay, nguệch ra. Các từ ngữ dễ phát âm sai : nắn nót, nổi giận, đến nỗi, lát nữa, .Các từ phiên âm tên nước ngoài : Cô - rét - ti, En - ri - cô.

 - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ

 - Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật ( nhân vật " tôi " { En - ri - cô }, Cô - rét - ti, bố của En - ri - cô )

 - Nắm được nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm.

 - Hiểu ý nghĩa : phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn

* Kể chuyện

 - Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa

 - HS biết nhường nhịn bạn và biết nhận lỗi khi cư xử không tốt với bạn

 

doc 15 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 2 Khối 3 - Chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tập đọc - Kể chuyện
AI CÓ LỖI ?
I Mục tiêu
* Tập đọc
	- Đọc đúng các từ ngữ có vần khó : khuỷu tay, nguệch ra. Các từ ngữ dễ phát âm sai : nắn nót, nổi giận, đến nỗi, lát nữa, ...Các từ phiên âm tên nước ngoài : Cô - rét - ti, En - ri - cô.
	- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
	- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật ( nhân vật " tôi " { En - ri - cô }, Cô - rét - ti, bố của En - ri - cô )
	- Nắm được nghĩa của các từ mới : kiêu căng, hối hận, can đảm.
	- Hiểu ý nghĩa : phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn
* Kể chuyện
	- Kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
	- HS biết nhường nhịn bạn và biết nhận lỗi khi cư xử không tốt với bạn 
II. Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK
 Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần HD HS luyện đọc
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Đọc bài Đơn xin vào Đội
- Nhận xét về cách trình bày lá đơn
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HĐ1: 30’-Luyện đọc
+ GV đọc bài văn
- HD HS giọng đọc
+ HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- GV viết : Cô - rét - ti, En - ri - cô
- HD HS đọc đúng các từ dễ phát âm sai : nắn nót, nổi giận, đến nỗi, lát nữa, ...
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải 
* Đọc từng đoạn trong nhóm
3.HĐ2: 10’- HD HS tìm hiểu bài
- Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì ?
- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?
- Vì sao En - ri - cô hối hận, muốn xin lỗi Cô - rét - ti ?
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
- Em đoán Cô - rét - ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn ? Hãy nói 1, 2 câu ý nghĩ của Cô - rét - ti
- Bố đã trách mắng En - ri - cô như thế nào
- Lời trách mắng của bố có đúng không ? 
Vì sao ? 
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?
- GV theo dõi, chốt lại ý đúng
4.HĐ3: 10’ Luyện đọc lại
- GV HD HS cách ngắt nghỉ một số câu
- Cả lớp và GV nhận xét
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi, đọc thầm
- 2, 3 HS đọc, cả lớp đồng thanh
+ HS nối nhau đọc từng câu
+ HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài
+ HS đọc theo nhóm đôi
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT đoạn 1, 2, 3
- 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3, 4
+ HS đọc thầm đoạn 1, 2
- Nêu ý kiến, lớp nhận xét
+ Đọc thầm đoạn 3
- Nêu ý kiến, lớp nhận xét
+ 1 HS đọc lại đoạn 4
- HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ sung
+ HS đọc thầm đoạn 5
- HS nêu ý kiến, lớp nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận, trả lời
+ HS luyện đọc phân vai
Kể chuyện: 20’
1. GV nêu nhiệm vụ của tiết học
2. HD kể
- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương
- Lớp đọc thầm M và QS 5 tranh minh hoạ
- Từng HS tập kể cho nhau nghe
- 5 HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn của câu chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ
- Cả lớp bình chọn người kể tốt nhất
IV Củng cố, dặn dò: 2’
	- Em học được điều gì qua câu chuyện này ?
	- GV nhận xét tiết học, khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
------------------------------------------------------
Toán
Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu: Giúp HS
 	- Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ).
 	- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có 1 phép trừ.)
	- Bài tập: bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2(cột 1, 2, 3), bài 3
	- GD học sinh tính chịu khó và hứng thú vào việc giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: 
GV : Bảng phụ
HS : bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổn định
2- Kiểm tra: 4’-Tính
 83 
 27 
 3- Bài mới:
 a- HĐ1: 5’ Giới thiệu phép trừ 432 - 215
Nêu phép tính: 432 - 215
b- HĐ 2: 5’ Giới thiệu phép trừ 627 - 143
( Tiến hành như trên )
Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm.
c - HĐ 3: 20’-Thực hành.
Bài 1, 2: Tính
Bài 3: Giải toán
- GV tóm tắt lên bảng
- HD giải
 - Chấm bài, nhận xét
4: Hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Đúng hay sai
Làm vào bảng con
Một HS lên chữa
- Đặt tính rồi tính vào bảng con
- 1HS lên bảng tính- Lớp NX
 432
 -
 215
 217
- 1HS nêu cách tính phép trừ
 627
 -
 143
 484
- HS làm phiếu HT, trình bày kết quả trước lớp
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Làm vào vở- Đổi vở KT
Bạn Hoa sưu tầm được số tem là:
335 - 128 = 207( con tem)
 Đáp số: 207 con tem
- HS chữa bài, nhận xét
- HS thi điền vào bảng phụ
IV. Củng cố - dặn dò:1’
- Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------
Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
Toán
Tiết 7: LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: Giúp HS
 	- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần hoặc không có nhớ ).
 	- Vận dụng được vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
	- GD học sinh tính cẩn thận, chịu khó và ham thích giải bài toán có lời văn
	- Bài tập: bài 1, 2(a), 3(cột 1, 2, 3), 4
 II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con.
 III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổn định
2- Kiểm tra: 4’-Tính 756 526 
 - 238 - 143
3- Bài luyện tập: 30’
 Bài 1, 2(a): Tính 
 - Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện phép tính?
- Chữa bài
 Bài 3(cột 1, 2, 3) 
- GV hướng dẫn:
- BT yêu cầu gì?
- Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
- GV theo dõi, chốt lại
Bài 4: Giải toán
Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
Chấm bài , nhận xét
Làm vào bảng con
Hai HS lên chữa
Làm vào bảng con
542 660 727
- - -
318 251 272
224 409 455 
- HS chú ý, nêu ý kiến
- 1HS làm ở bảng, lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét, chữa bài
- HS nêu ý kiến
- HS làm phiếu HT
- 1 HS chữa bài 
IV. Củng cố-dặn dò:2’ 
Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính với số có 3 chữ số?
Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------------------------
Chính tả ( Nghe - viết )
AI CÓ LỖI?
I Mục tiêu
	- Nghe - viết đúng đoạn 3 của bài Ai có lỗi Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
	- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, vần uyu
	- Làm đúng bài tập 3a/b
	- GD học sinh tính kiên trì, chăm chỉ , cần mẫn
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 3
	 HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HĐ1: 20’-HD nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết
- Đoạn văn nói điều gì ?
- Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
- Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên 
+ Luyện viết : Cô - rét - ti, khuỷu tay, sứt chỉ, 
b. Đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi và chữ viết cho HS.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3.HĐ2: 10’ HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 trang 14
- Đọc yêu cầu BT
- GV chia bảng lớp thành 3 cột
*Bài tập3 b ( lựa chọn )
- GV treo bảng phụ
- Đọc yêu cầu BT
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS nghe
- 2, 3 HS đọc lại
- En - ri - cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm.
- Cô - rét - ti
- HS nêu nhận xét
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi ra cuối bài chính tả
+ Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần uêch, uyu
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức
- HS cuối cùng của các nhóm đọc kết quả
- Nhận xét
- Cả lớp làm bài vào VBT
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT .
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
IV Củng cố, dặn dò: 2’
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen ngợi những HS có tiến bộ về chữ viết. 
-------------------------------------------------------
Đạo đức
Tiết 2 : KÍNH YÊU BÁC HỒ ( tiết 2)
I. Mục tiêu: 
+ Thực hiện được Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.
+ Biết nhắc nhỡ các bạn thực hiện năm Điều Bác Hồ dạy
II. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động : 3’ 	
 - GV bắt nhịp cho lớp hát bài “ tiếng chim trong vườn Bác ” 
2. Hoạt động 2 : 10’-HS tự liên hệ 
- HS hát
+ Em đã thực hiện được những điều nào trong Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng ? Thực hiện như thế nào ? còn điều nào em chưa thực hiện tốt ? vì sao ? 
- HS thảo luận theo cặp 
Em dự định gì trong thời gian tới ? 
- Vài HS liên hệ trước lớp
- GV theo dõi, nhận xét, tuyên dương
3. Hoạt động 2 :10’- trình bày những tư liệu đã sưu tầm được về Bác Hồ , về Bác Hồ với thiếu nhi và các tấm gương cháu ngoan Bác Hồ .
- Trình bày tư liệu trước lớp:
- Từng nhóm HS lên trình bày kết quả đã sưu tầm được 
- GV khen những HS , nhóm HS đã sưu tầm được nhiều tư liệu và giới thiệu hay 
- Cả lớp thảo luận , nhận xét về kết quả sưu tầm của nhóm bạn .
- GV giới thiệu một vài tư liệu khác về Bác Hồ 
- HS chú ý nghe 
4. Hoạt động 3 :10’- Trò chơi phóng viên 
- Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác ?Quê Bác ở đâu ?
- Bác sinh vào ngày, tháng nào ? 
- Thiếu nhi chúng ta phải làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ ? 
Vì sao thiếu nhi lại kính yêu Bác Hồ?
- Bạn hãy đọc năm diều Bác Hồ dạy ? 
- Hãy kể việc làm của bạn trong tuần 
qua để thể hiện lòng kính yêu Bác Hồ ? 
- Bạn hãy kể một tấm gương cháu ngoan Bác Hồ mà em biết ? 
- Bạn hãy kể một tấm gương cháu ngoan Bác Hồ mà em biết ? 
- Các nhóm thảo luận các câu hỏi gợi ý
- Các nhóm cử thành viên đóng vai người 
phỏng vấn
- Các nhóm phỏng vấn chéo với nhau
- Lớp theo dõi nhận xét
GV nêu kết luận :
III. Củng cố dặn dò : 2’
 - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài sau .
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Bài 3 : VỆ SINH HÔ HẤP
I. Mục tiêu
- HS biết nêu ích lợi của việc tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi miệng
	- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
	- GD học sinh ý thức giữ vệ sinh và thói quen tập thể dục vào buổi sáng
II. Đồ dùng
	GV : Hình vẽ trong SGKtrang 8, 9
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Thở không khí trong lành có lợi gì ?
- Thở không khí có nhiều khói bụi có hại gì?
2. Bài mới
a. HĐ1 : 15’-Thảo luận nhóm
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
+ Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ?
- Hằng ngày chngs ta nên làm gì để giữ sạch mũi họng ?
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Hằng ngày cần lau sạch mũi và súc miệng bằng nước muối để tránh bị nhiễm tr ... i thao tác gấp tàu thuỷ hai ống khói
- HS QS và nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói
. B1 : Gấp, cắt tờ giấy hai hình vuông
. B2 : Gấp lấy điểm giữa và hai đường dấu gấp giữa hình vuông
. B3 : Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói
- HS thực hành
+ HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xét các sản phẩm trưng bày của HS
IV Củng cố, dặn dò: 2’
	- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS
	- Dặn dò HS giờ sau mang giấy thủ công giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài : “ Gấp con ếch “
------------------------------------------------
Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 9: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHÍA
 I. Mục tiêu: 
 - Thuộc các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
 - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( Phép chia hết ) 
 - Bài tập: bài 1, 2, 3
 - GD học sinh tính chịu khó và yêu thích học toán
 II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1- ổn định
2- Kiểm tra: 4’
Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5
3- Bài mới:30’
 Bài 1: Tính nhẩm
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia?
 Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1)
 Bài 3: Giải toán
- GV hướng dẫn tóm tắt, cách giải
- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại
 D- Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Thi nối nhanh 
( ND: Nối KQ với phép tính đúng)
- Đọc phép tính và KQ vừa nối được
Bốn HS đọc - NX
- Làm miệng
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
- Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia tương ứng.
- HS đọc đề toán
- HS chú ý lên bảng
- Làm vở- 1 HS làm trên bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài
- Hai đội thi nối trên bảng phụ 
24 : 3 4 x 7 32 : 4
 21 8 28 
16 : 2 24 + 4 3 x 7
-HS đọc 
IV.Dặn dò:1’
GV nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------------
Tập đọc
CÔ GIÁO TÍ HON
I Mục tiêu
	- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cum từ 
- Đọc đúng các từ ngữ HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai : nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính, ....
	- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới ( khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính, 	- Hiểu ND bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ. bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo.( trả lời được câu hỏi SGK)
II. Đồ dùng
	GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 Bang phụ viết đoạn văn cần HD luyện đọc
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HĐ1: 15’-Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
- Giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng ( cho HS QS tranh minh hoạ )
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- HD HS đọc đúng các từ dễ phát âm sai : nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính, ..
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV chia bài làm 3 đoạn
- Đ1 : Từ đầu ........chào cô
- Đ2 : Tiếp .....đàn em ríu rít đánh vần theo
- Đ3 : Còn lại
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV HD HS đọc đúng
3. HĐ2: 8’-HD HS tìm hiểu bài
- Truyện có những nhân vật nào ?
- Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ?
- Những cử chỉ nào của " cô giáo " bé làm em thích thú
- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng yêu của đám học trò ?
4.HĐ3: 7’- Luyện đọc lại
- GV treo bảng phụ HD các em ngắt nghỉ hơi nhấn giọng đúng ở đoạn 1
 -( thả, khoan thai , khúc khích )
- 2, 3 HS đọc bài tập đọc trước
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi, đọc thầm
+ HS nối nhau đọc từng câu
- Luyện đọc từ 
+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
+ HS đọc theo nhóm đôi
- Các nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh từng đoạn
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
+ HS đọc thầm đoạn 1
- HS trao đổi theo cặp, nêu ý kiến
- Lớp nhận xét, bổ sung
+ HS đọc thầm cả bài văn
- HS trao đổi theo cặp, nêu ý kiến
- Lớp nhận xét, bổ sung
+ Đọc thầm từ : " Đàn em ríu rít....hết "
+ HS lắng nghe
+ 2 HS khá, giỏi tiếp nhau đọc cả bài
- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm cả đoạn văn
- 2 HS thi đọc cả bài
IV. Củng cố, dặn dò: 2’
	- Các em có thích chơi trò chơi lớp học không ? Có thích trở thành cô giáo không ?
	- GV nhận xét tiết học, Yêu cầu những em đọc chưa tốt về nhà luyện đọc thêm.
----------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Bài 4 : PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÒ HẤP
I. Mục tiêu
	- Sau bài học HS kể được 1 số bệnh đường hô hấp thường gặp
	- Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp
	- Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp
II. Đồ dùng
	GV : Các hình vẽ SGK trang 10, 11
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: 2’
- Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ vệ sinh mũi, họng ?
2. Bài mới
a. HĐ1 :5’- động não
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
- Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp đã học ở bài trước
- Kể tên 1 bệnh đường hô hấp mà em biết
- Mũi, khí quản, phế quản, hai lá phổi
- HS kể
b. HĐ2 : 18’-Làm việc với SGK
+ Bước 1 : Làm việc theo cặp
- GV HD HS QS
+ Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh đường hô hấp ?
- Các em phòng bệnh đường hô hấp chưa 
- HS QD và trao đổi với nhau về ND H 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 10, 11
- Đại diện một số cặp trình bày
- Để phòng bệnh viêm họng, viêm phế quản và viêm phổi chúng ta cần mặc đủ ấm, không để lạnh cổ, ngực, hai bàn chân, ăn đủ chất và không uống đồ uống quá lạnh
* GVKL : - Các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là : viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, ...
	- Nguyên nhân chính : do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng của các bệnh truyền nhiễm ( cúm, sởi )
	- Cách đề phòng : giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi họng, giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa, ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xuyên.
c. HĐ3 : 7’-Chơi trò chơi bác sĩ
+ Bước 1 : GV HD
- 1 HS đóng vai bệnh nhân
- 1 HS đóng vai bác sĩ
+ Bước 2 : Tổ chức cho HS chơi
- HS chơi thử trong nhóm
- 1 cặp lên đóng vai bệnh nhân và bác sĩ
- Cả lớp xem góp ý bổ sung.
IV Củng cố, dặn dò: 1’
	- GV nhận xét giờ học
	- Về nhà xem lại bài
-----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 02 tháng 09 năm 2011
Toán
Tiết 10: LUYỆN TẬP 
 I. Mục tiêu: Giúp HS
 - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân,phép chia
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép nhân)
 - Bài tập: bài 1, 2, 3
 - GD học sinh tính chịu khó, yêu thích học toán
 II. Đồ dùng dạy học: Bốn hình tam giác bằng nhau
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổn định
2- Kiểm tra: 4’
- Đọc các bảng nhân và bảng chia?
- Nhận xét, cho điểm
3- Bài mới:30’
 Bài 1: Tính 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Chấm bài, nhận xét
 Bài 2: 
- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình a? Tính bằng cách nào?
- Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình b? Tính bằng cách nào?
 Bài 3: 
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm , chữa bài, nhận xét
Hát
- HS đọc
- Nhận xét
- Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng
5 x 3 + 132 = 15 + 132
 = 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106
 = 114
- Làm miệng
- Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 4
- Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 3
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Lớp nhận xét, chữa bài
IV. Củng cố dặn dò: 2’
- Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở bài 1 
- Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------------
Chính tả ( Nghe - viết )
CÔ GIÁO TÍ HON. 
I. Mục tiêu
	- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
	- Làm đúng bài tập 2a/b
	- GD học sinh tính kiên trì, chăm chỉ, cần mẫn
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2
	 HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV đọc : nguệch ngoạc - khuỷu tay, xấu hổ - cá sấu, sông sâu - xâu kim.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2.HĐ1: 20’- HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
+ GV đọc 1 lần đoạn văn
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ đầu các câu viết như thế nào ?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
- Cần viết tên riêng như thế nào ?
+ GV đọc : treo nón, tâm bầu, chống tay, ríu rít
b. Đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3.HĐ2: 10’ HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài
- GV nhận xét , chữa bài
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS nghe
- 1, 2 HS đọc lại đoạn văn
- 5 câu
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết lùi vào 1 chữ
- Bé - tên bạn đóng vai cô giáo
- Viết hoa
+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
- Đọc yêu cầu BT 2
- 1 HS làm mẫu trên bảng
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
IV Củng cố, dặn dò: 2’
	- GV khen những HS học tốt, có tiến bộ
	- Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại.
---------------------------------------------------------
Tập làm văn: tiết 2:
VIẾT ĐƠN
I Mục tiêu
+ Bước đầu viết được đơn xin vào Đội, mỗi HS viết được 1 lá đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài đơn xin vào Đội
+ HS vận dụng vào thực tế và học tập
II. Đồ dùng
	GV : Giấy để HS viết đơn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Kiểm tra vở của HS viết đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Nói những điều em biết về Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm bài tập: 30’
- Phần nào trong đơn được viết theo mẫu, phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu ? Vì sao ?
 + GV chốt lại : 
- Lá đơn phải trình bày theo mẫu
- Mở đầu đơn phải viết tên Đội
. Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
. Tên của đơn
. Tên người hoặc tổ chức nhận đơn
. Họ tên và ngày tháng năm sinh của người viết đơn, HS lớp nào, ....
. Trình bày lí do viết đơn
. Lời hứa của người viết đơn
. Chữ kí, họ tên người viết đơn
- GV khen ngợi đặc biệt những HS viết được những lá đơn đúng là của mình
- HS nộp vở
- HS nói
- Nhận xét bạn
- Đọc yêu cầu BT
- HS phát biểu
- HS lắng nghe
- HS viết đơn vào giấy
- 1 số HS đọc đơn
- Nhận xét đơn của bạn
 IV Củng cố, dặn dò: 2’
	- GV nhận xét tiết học
	- Yêu cầu HS ghi nhớ 1 mẫu đơn, những HS viết chưa đạt về nhà sửa lại.
-----------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 2 cktkn.doc