Giáo án Tuần 21 - Buổi 2 - Lớp 3

Giáo án Tuần 21 - Buổi 2 - Lớp 3

BUỔI 2:

Thể dục:

Tiết 41: NHẢY DÂY

I. MỤC TIÊU:

- Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây, quay dây.

- Biết cách chơi và tham gia chơi được.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.

- Phương tiện: Còi, dụng cụ

III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 21 - Buổi 2 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21:
Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013
BUỔI 2:
Thể dục:
Tiết 41: 	 NHẢY DÂY 
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Còi, dụng cụ
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
Nội dung
Đ/lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu: 
5phút 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
x x x x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài
x x x x x x x x
2. Khởi động:
x x x x x x x x
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát 
GV+CSL
- Đi đều theo 1 - 3 hàng dọc
- Chạy châmh theo 1 hàng dọc
2. Phần cơ bản :
25phút
a. Học nhảydây cá nhân kiểu chụm hai chân.
- GV cho HS khởi động các khớp cổ tay, chân
- GV nêu tên và làm mẫu động tác kết hợp giải nghĩa thích từng cử động 1:
x x x x x x x x
x x x x x x x x 
x x x x x x x x x
GV
+ Tại chỗ so dây.
+ Mô phỏng động tác trao dây.
+ Quay dây.
xx xx xx
- GV cho HS tập chụm 2 chân bật nhảy không có dây rồi mới có dây.
xx xx xx 
	GV
- GV chia nhóm cho HS tập luyện.
xx xx xx
- GV quan sát, HD cho HS.
xx xx xx
b. Chơi trò chơi: Lò cò tiếp sức. 
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi.
- GV cho HS chơi trò chơi.
xxxxxxxx
xxxxxxxxx 
- GV quan sát, HD thêm cho HS 
xxxxxxxx
3. Phần kết thúc:
5phút
- GV cho HS thả lỏng 
x x x x x x x x
- GV và HS hệ thống bài + giao BTVN.
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
- Nhận xét tiết học.
GV
___________________________________ 
Tiếng Việt(TĐ):
( Cô Vũ Thị Liên soạn giảng)
___________________________________
Toán:
( Cô Vũ Thị Liên soạn giảng)
___________________________________________________________________ 
Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
BUỔI 2:
Anh:
( Cô Thương soạn giảng)
___________________________________
Thủ công:
Tiết 21: ĐAN NONG MỐT (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đan nong mốt.
- Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.
- Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan. 
-**Với HS khéo tay: Kẻ, cắt được các nan đều nhau. Đan được tấm đan nong mốt. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hoà. Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản.)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tấm đan nong mốt bằng bìa. Quy trình đan nong mốt. Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau.Bìa màu với mọi giấy thủ công, kéo, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động1: HD HS quan sát và nhận xét.
- Giới thiệu tấm đan nong mốt.
- GV liên hệ thực tế: Đan nong mốt để làm đồ dùng: rổ, rá
- HS quan sát, nhận xét.
- Để đan nong mốt người ta sử dụng những nan rời bằng tre, nứa, giang, mây
- HS nghe.
2. Hoạt động 2: GV HD mẫu.
- Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan.
- Cắt nan dọc: Cắt 1 HV có cạnh 9ô sau đó cắt theo các đường kẻ trên giấy.
- HS quan sát.
- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dát nẹp xung quang tấm đan.
- Bước2: Đan nong mốt bằng giấy bìa.- Cách đan là nhấc 1 đè 1.
+ Đặt nan dọc lên bàn, nhấc nan dọc 2, 4, 6, 8 lên và luồn nan ngang 1 vào sau đó dồn cho khít
+ Đan nan ngang 2: Nhấc nan dọc 1, 3, 5, 7, 9 và luồn nan ngang 2 vào
- HS nghe và quan sát.
+ Nan tiếp theo giống nan 1.
+ Nan 4 giống nan 2.
- Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.- Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại sau đó lần lượt dán xung quanh tấm đan.
- HS quan sát
- HS nhắc lại cách đan.
* GV tổ chức thực hành.
- GV cho HS tập kẻ, cắt, đan nong mốt bằng giấy bìa.
- GV quan sát và HD thêm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu ích lợi của đan nong mốt?
- GV nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị giờ sau.
- HS thực hành.
________________________ 
Tiếng Việt(CT):
Tiết 21: LUYỆN VIẾT: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU 
I. MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi trong truyện Ông tổ nghề thêu.
2. Làm đúng bài tập 2/b.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA:
- GV đọc xao xuyến, sáng suốt.
- GV nhận xét.
 B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. HD học sinh nghe viết:
a. HD học sinh chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS viết bảng con.
- HS nghe 
- 2 HS đọc lại đoạn văn. 
- GV hướng dẫn cách trình bày.
+ Nêu cách trình bày 1 bài chính tả thuộc thể loại văn bản?
- 1HS nêu. 
- GV đọc 1 số tiếng khó: Trần Quốc Khái vó tôm, triều đình, tiến sĩ .
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS. 
b. GV đọc bài chính tả. 
- HS nghe viết vào vở. 
- GV quan sát uấn nắn cho HS. 
c. Chấm, chữa bài.
- GV đọc lại bài 
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu bài chấm điểm.
3. HD làm bài tập:
Bài 2 (b):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD làm bài.
- HS làm bài cá nhân. 
- GV gọi HS đọc bài làm. 
- GV nhânn xét ghi điểm
- HS đọc bài làm: ở đâu, ta cũng, những, kĩ sư, kĩ thuật, kĩ sư, sản xuất, xã hội, bác sĩ chữa bệnh.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- NX bài viết của HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 11 tháng 1 năm 2013
BUỔI 2:
Tiếng Việt:
Tiết 21: LUYỆN TẬP: NHÂN HOÁ-
CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? LUYỆN TẬP NÓI VỀ TRI THỨC
I. MỤC TIÊU:	
 - Nắm được ba cách nhân hoá.
 - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu? 
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC: 
A. KIỂM TRA:
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1(VBT-13):
- GV đọc diễn cảm bài thơ. 
- HS nghe.
- 2 +3 HS đọc lại 
- GV HD mẫu. 
- Cả lớp đọc thầm.
- Điền vào chỗ trống theo mẫu. 
Tên sự vật được nhân hoá
Cách nhân hoá
Cá sự vật được gọi bằng
Các sự vật được tả bằng
Mây
Chị
Kéo đến
Trăng sao
Trốn
Đất
Nóng lòng, chờ đợi, uống
Sấm
ông
Vỗ tay cười
Chớp
Soi sáng
Ông trời
Bật lửa
 Bài 2(BT2-14): 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HD làm bài.
Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín tỉnh Hà Tây.
- HS theo dõi.
- GV yêu cầu h/s làm bài. 
- Theo dõi gợi ý.
- Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. 
- 1 HS lên bảng làm bài gạch chân.
- GV nhận xét. 
3. Nói về tri thức:
Bài 2(VBT-16):
- HD mẫu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi h/s đọc kết quả viết.
- Nhận xét cho điểm.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Em hiểu thế nào là nhân hoá?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s về xem lại bài.
b. ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
c.  ở quê hương ông.
- Nêu yêu cầu.
- Theo dõi.
- HS viết các câu trả lời vào VBT.
- Đọc kết quả.
a. Viện nghiên cứu nhận được 10 hạt giống lúa quý
______________________________________ 
Toán(Tăng):
LUYỆN TẬP: THÁNG-NĂM
I. MỤC TIÊU:
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch.( Dạng bài 1, bài 2 (sử dụng tờ lịch cùng với năm học))
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tờ lịch năm 2006(hoặc 2011-2012)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- HS nêu ý kiến.
2. HD luyện tập:
Bài 1: (Dùng lịch 2011)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm nháp - nêu kết quả .
+ Tháng này tháng mấy? tháng sau là tháng mấy ?
- Tháng này là tháng 1, tháng sau là tháng 2. 
+ Tháng 1 có. ngày ?
- Có 31 ngày 
+ Tháng 4 có. ngày ?
- Có 30 ngày 
+ Tháng 8 có. ngày ?
- Có 31 ngày 
+ Tháng 12 có. ngày ?
- 31 ngày 
+ Tháng 5 có. ngày ?
- 31 ngày 
+ Tháng 9 có. ngày ?
- 30 ngày 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 2(VBT-19):
- HS nêu yêu cầu bài tập.
a. HD h/s điền các ngày vào lịch tháng 7/2005.
- HS làm VBT- Trả lời. 
7
Thứ hai
4
11
18
25
Thứ ba
5
12
19
26
Thứ tư
6
13
20
27
Thứ năm
7
14
21
28
Thứ sáu
1
8
15
22
29
Thứ bảy
2
9
16
23
30
Chủ nhật
3
10
17
24
31
b. ngày 4 tháng 7 là thứ ?
 Ngày 27 tháng 7 là thứ?
- Thứ hai
- Thứ tư
- GV nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Kể tên các tháng trong năm?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 21 BUOI 2.doc