Giáo án Tuần 24 - Lớp 3 - Trường Tiểu học Phúc Hòa

Giáo án Tuần 24 - Lớp 3 - Trường Tiểu học Phúc Hòa

 

- Có kỹ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp thương có chữ số 0)

- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.

- Giỏo dục h/s cú ý thức tự giỏc học bài

II- Chuẩn bị : nội dung

III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 24 - Lớp 3 - Trường Tiểu học Phúc Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24
Thứ hai ngày 13 thỏng 02 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I- Mục tiờu
- Cú kỹ năng thực hiện phộp chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số (trường hợp thương cú chữ số 0)
- Vận dụng phộp chia để làm tớnh và giải toỏn. 
- Giỏo dục h/s cú ý thức tự giỏc học bài
II- Chuẩn bị : nội dung
III- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ
- Yờu cầu HS chữa bài tập 3 tiết trước
- Nhận xột- Đỏnh giỏ.
B. Bài mới. GT bài:g/v hướng dẫn h/s làm bài tập
- Yờu cầu HS lờn làm bài tập 1
- Em cú nhận xột gỡ về thương của cỏc phộp chia?
- Khi thực hiện cỏc phộp chia cú dạng này ta thực hiện như thế nào?
- Bài 2a, b, .
- Cho h/s làm nhỏp
Củng cố cỏch tỡm thừa số chưa biết
- Bài 3: cho h/s làm vở
- Chấm chữa
*Củng cố cỏch giải bài toỏn cú hai phộp tớnh.
Bài 4: Chơi trũ chơi
Củng cố cỏch nhõn nhẩm với số trũn nghỡn.
C. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT
- 1 HS lờn bảng làm
- HS làm b/c
- 1 HS lờn bảng làm. Nhận xột chữa bài
1608 4 2035 5 4218 6 
 00 402 03 407 01 703
 08 35 18
 0 0 0
- 2HS lờn bảng làm bài
x7=2107 8x=1640 x9=2763
x= 2107:7 x=1640:8 x= 2763:9
x = 301 x= 205 x= 307
- 1 HS lờn bảng làm bài.
Bài giải
Số gạo cửa hàng đó bỏn là:
2024 : 4 = 506 (kg)
Số gạo cửa hàng cũn lại là:
2024- 506 = 1518 (kg)
Đỏp số: 1516 kg
- 2 tổ, mỗi tổ 3 HS lờn bảng điền kết quả. 
- Nhận xột, sửa chữa.
____________________________
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN
ĐỐI ĐÁP VỚI VUA 
I- Mục tiờu:
A- Tập đọc.
1. Rốn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chỳ ý cỏc từ ngữ: Ngự giỏ, truyền lệnh, trong leo lẻo, cởi mở, cởi trúi.
- Biết đọc phõn biệt lời người kể với lời cỏc nhõn vật (ấ- đi- xơn, bà cụ)
2. Rốn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu được nội dung ý nghĩa của cõu chuyện: Ca ngợi Cao Bỏ Quỏt thụng minh, đối đỏp giỏi, cú bản lĩnh từ nhỏ.
B- Kể chuyện.
1. Rốn kĩ năng núi:
- Biết sắp xếp tranh theo đỳng thứ tự chuyện; Dựa vào trớ nhớ và tranh kể lại được cõu chuyện với giọng phự hợp.
2. Rốn kĩ năng nghe:
- Biết nghe và nhận xột lời kể, kể tiếp được lời bạn.
- Giỏo dục h/s lũng ham mờ mụn học
II- Đồ dựng dạy-học:
- Tranh minh hoạ chuyện đọc.
III- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
A.Tập đọc
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu 2 HS đọc bài: “Chương trỡnh xiếc đặc biệt” và trả lời cõu hỏi
- GV và HS nhận xột, cho điểm.
2. Bài mới: GTB: Giới thiệu danh nhõn Cao Bỏ Quỏt
HĐ1: Luyện đọc:
Đọc mẫu: Đọc toàn bài, HD chung cỏch đọc.
- Đọc từng cõu:
- G/v chỳ ý sửa sai
- Đọc từng đoạn trước lớp,g/v chỳ ý sửa sai
- Luyện đọc theo nhúm
- Đọc đồng thanh
HĐ2: Tỡm hiểu bài:
- Đọc đoạn 1:
- Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đõu?
- Giải thớch từ Minh Mạng,ngự giỏ,xa giỏ
- Cậu bộ Cao Bỏ Quỏt mong muốn điều gỡ?
? Cậu đó làm gỡ để thực hiện mong muốn đú?
- Giải thớch Cao Bỏ Quỏt
? Vỡ sao vua bắt Cao Bỏ Quỏt đối? 
- Vua ra vế đối như thế nào? Cao Bỏ Quỏt đối lại ra sao?
- phõn tớch cho HS hiểu cõu đối của Cao Bỏ Quỏt- Biểu lộ sự nhanh trớ nhỡn thấy mỡnh bị trúi để đối.
- Biểu lộ sự bất bỡnh: oỏn trỏch vua trúi người trong cảnh trời nắng chẳng khỏc nào cỏ lớn đớp cỏ bộ.
- Đối chặt cả ý lẫn lời văn.
- Giải thớch:đối,tức cảnh,chỉnh
- Nội dung chuyện nờu gỡ?
- Cho h/s liờn hệ
HĐ3: Luyện đọc lại bài:
- GV Đọc lại đoạn 3- Yờu cầu HS đọc lại. 
- Nhận xột phần đọc bài của HS.
2 HS đọc bài: “Chương trỡnh xiếc đặc biệt”
- Cả lớp lắng nghe.
- HS chỳ ý nghe
- Mỗi HS đọc 1 cõu tiếp nối
- 4HS đọc bài. Mỗi HS đọc 1 đoạn
- HS đọc theo cặp,cỏc cặp thi đọc
- HS đọc ĐT
- 1 HS đọc đoạn 1 lớp đọc thầm.
- Ngắm cảnh ở Hồ Tõy. 
- Mong muốn nhỡn rừ mặt vua nhưng đi đến đõu quõn lớnh cũng bắt đuổi người, khụng cho ai đến gần.
- Cậu nghĩ ra chuyện gõy ầm ĩ nỏo động.
- Vỡ thấy cậu bộ tự xưng là học trũ vua muốn thử tài.
- HS nờu 
- HS chỳ ý theo dừi.
- Ca ngợi Cao Bỏ Quỏt ngay từ nhỏ đó bộc lộ tài năng và tớnh cỏch khẳng khỏi, tự tin.
Luyện đọc đoạn 3- Nhận xột gúp ý cho nhau.
- 4 HS ở 4 nhúm thi đọc đoạn 3.
- Nhận xột bạn đọc hay.
B. Kể chuyện
 Xỏc định yờu cầu:
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu của phần kể chuyện, SGK.
HĐ1: HD HS sắp xếp tranh 
Yờu cầu HS đọc và nờu yờu cầu. T yờu cầu HS trỡnh bày. 
T khẳng định thứ tự đỳng. 
HĐ2: Kể lại toàn bộ cõu chuyện 
- Yờu cầu HS dựa vào thứ tự đỳng của 4 tranh kể lại cõu chuyện . 
- Y/C H kể chuyện theo nhúm đụi.
- Yờu cầu HS kể lại cõu chuyện trước lớp
3. Củng cố, dặn dũ:
- Em cú biết những cõu tục ngữ, ca dao nào cú 2 vế đối nhau? 
- Nhận xột tiết học
- Dặn dũ HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe và chuẩn bị bài sau. 
- Sắp xếp tranh theo đỳng thứ tự và kể lại cõu chuyện. 
HS tự quan sỏt tranh và sắp xếp theo thứ tự đỳng với nội dung.
HS trỡnh bày: 3, 1, 2, 4.
- HS kể thầm cõu chuyện.
- 2 em kể cho nhau nghe và gúp ý cho nhau.
- 2 HS thi kể trước lớp 
- Cả lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất.
__________________________________
Thứ ba ngày 14 thỏng 02 năm 2012
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiờu: Giỳp học sinh
- Biết nhõn, chia số cú bốn chữ số cho số cú một chữ số.
- Vận dụng giải bài toỏn cú hai phộp tớnh.
- Giỏo dục h/s lũng ham mờ mụn học
II- Chuẩn bị :nội dung
III- Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ : Kiểm tra và chữa bài tập về nhà cho học sinh.
2. Bài mới: 
: Luyện tập thực hành:
Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh.
Củng cố cỏch nhõn, chia số cú bốn chữ số với số cú một chữ số.
Bài 2. Đặt tớnh rồi tớnh
Lưu ý HS: Phộp chia thương cú chữ số 0 ở giữa hoặc cuối.
Bài 4: Giải toỏn
? Tớnh chu vi khu đất như thế nào?
- Yờu cầu HS nờu cỏch giải 
 Củng cố cỏch giải bài toỏn cú hai phộp tớnh.
3. Củng cố- Dặn dũ
- Nhận xột tiết học.
- Dặn về làm bài ở VBT.
- Làm bài tập ở VBT .
Hs làm b/c
- 4 HS làm trờn bảng mỗi em 1 cột.
3284 4 5060 5 2156 7 
 08 821 00 1012 05 308 
 04 06 56 
 0 10 0
- 2 HS lờn bảng,dưới lớp làm nhỏp
4691 2 1230 3 1607 4 1038 5
06 2345 03 410 00 401 03 207
 09 00 07 38
 11 0 3 3
 1
Bài giải
Chiều rộng sõn vận động là:
95 x 3 = 285 (m)
Chu vi sận vận động là:
(95 + 285) x 2 = 760 (m)
Đỏp số : 760 m
_________________________________
CHÍNH TẢ NGHE VIẾT
ĐỐI ĐÁP VỚI VUA
I- Mục tiờu: Rốn kĩ năng chớnh tả:
+ Nghe- viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng một đoạn trong chuyện: Đối đỏp với vua.
+ Tỡm đỳng, viết đỳng cỏc từ chứa tiếng bắt đầu bằng x/s.
+Giỏo dục h/s cú ý thức viết bài
II- Chuẩn bị: nội dung
III- Cỏc hoạt động dạy - học
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ :g/v đọc cỏc từ cho h/s viết
- Chỳ ý theo dừi, nhận xột.
2. Bài mới: GTB .
HĐ1: HD học sinh nghe- viết:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- Giỏo viờn đọc đoạn văn 1 lần- yờu cầu 2 HS đọc lại.
? Hai vế đối trong đoạn chớnh tả viết như thế nào?
 Giỏo viờn đọc cho HS viết chữ khú:
Đuổi nhau, tức cảnh, nắng chang chang.
 Nhận xột, sửa sai.
b. Giỏo viờn đọc cho HS viết.
- Lưu ý HS cỏch trỡnh bày, tư thế viết.
- Đọc cho HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài (chấm 1/3 số bài).
Yờu cầu HS cũn lại đổi chộo vở kiểm tra, chữa lỗi cho nhau dựa vào SGK.
Giỏo viờn chữa lỗi HS mắc nhiều.
HĐ2. HD học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tỡm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x cú nghĩa cho trước.
- Yờu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập- 1 HS làm trờn bảng.
Bài 2a: Tỡm từ chỉ HĐ chứa s/x.
Giỏo viờn chia nhúm- yờu cầu HS tỡm từ theo yờu cầu và viết vào giấy to
 Yờu cầu cỏc nhúm dỏn kết quả trờn bảng.
 Nờu kết quả của nhúm.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- 2 HS viết trờn bảng, lớp viết bảng con 
- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dừi SGK.
- Viết cỏch lề vở 2 ụ li.
- HS viết vào bảng con, 2 HS viết trờn bảng.
- Viết theo Giỏo viờn đọc.
- Kiểm tra, chữa lỗi cho nhau.
- Làm bài ở vở bài tập.
- HS làm bài theo yờu cầu- nhận xột, bổ sung: sỏo, xiếc.
- Tỡm từ theo nhúm viết vào phiếu học tập (giấy to).
- Trỡnh bày và nhận xột kết quả.
- Chọn nhúm thắng cuộc.
______________________________
THỂ DỤC
NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN.
TRề CHƠI: "NẫM BểNG TRÚNG ĐÍCH".
I- Mục tiờu:
- ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm 2 chõn. Yờu cầu thực hiện động tỏc ở mức tương đối đỳng.
- Chơi trũ chơi:"Nộm búng trỳng đớch”. Yờu cầu nắm được cỏch chơi và tham gia chơi được ở mức tương đối chủ động.
- Giỏo dục ý thức tổ chức kỷ luật.
II- Địa điểm, phương tiện: sõn trường sạch sẽ, cũi, dõy nhảy, 3 quả búng, vạch kẻ sẵn
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Phần mở đầu.
- Tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số.
- GV nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học. 
- Khởi động.
B. Phần cơ bản.
*ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm 2 chõn.
+ Chỳ ý: 
- Khi quay dõy, phải dựng cổ tay để quay, đưa dõy từ phớa sau- lờn cao- ra trước- xuống dưới.
GV theo dừi, giỳp đỡ HS (chỳ ý tăng tốc độ cho HS KG).
* Chơi trũ chơi: “Nộm búng trỳng đớch”
- GV nờu lại cỏch chơi, luật chơi, hướng dẫn HS chơi lại trũ chơi. Cho 1 tổ chơi thử. Nhận xột, sửa chữa. Sau đú cho HS tham gia trũ chơi (cú dựng búng) theo hỡnh thức thi đua.
C. Phần kết thỳc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xột, dặn dũ.
- Cỏn sự điều khiển, bỏo cỏo.
- Chạy quanh sõn.
- Khởi động cỏc khớp.
- Chơi trũ chơi Kết bạn"
- Cho HS khởi động kĩ cỏc khớp cổ chõn, cổ tay, đầu gối, khớp vai và khớp hụng.
- Cho lớp ụn lại động tỏc nhảy dõy 1 lần rồi chia lớp thành 3 nhúm để luyện tập cỏc động tỏc trờn. 
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- HS chơi trũ chơi.
- Đi thường theo nhịp và hỏt, thả lỏng tại chỗ.
________________________________
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
HOA
I- Mục tiờu: Giỳp HS 
- Quan sỏt, so sỏnh để tỡm ra sự khỏc nhau về màu sắc, mựi hương của 1 số loài hoa.
- Kể tờn 1 số bộ phận thường cú của một bụng hoa. Nờu được chức năng và ớch lợi của hoa
- Giỏo dục h/s ý thức bảo vệ ,và chăm súc hoa trong vườn trường
II- Đồ dựng: Hoa học sinh đó sưu tầm.
III- Cỏc hoạt động dạy – học:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Bài cũ :
- Lỏ cõy cú những chức năng gỡ trong đời sống của cõy?tỏc dụng?
B. Bài mới: Giới thiệu bài : Tỡm hiểu về hoa.
HĐ1: Tỡm hiểu cấu tạo và sự khỏc nhau giữa cỏc loại hoa:
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm: Quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa và những bụng hoa sưu tầm được cho biết hoa cú màu gỡ? Bụng nào cú hương thơm, bụng nào khụng?
+ Chỉ tờn cỏc bộ phận của từng bụng hoa?
? Cỏc loại hoa cú hỡnh dạng, màu sắc và hương thơm như thế nào?
 Giỏo viờn kết luận :
* Yờu cầu HS cỏ ... , làm bài vào vở.
+ 1HS lờn làm bài, lớp nhận xột.
 Đặt dấu phẩy sau cỏc tiếng: nhạc, tranh, chuyện, kịch, phim, nhạc sĩ, hoạ sĩ, nhà văn, mài, vời.
- Là những người HĐ nghệ thuật ...
_______________________________
THỂ DỤC
NHẢY DÂY. TRề CHƠI "NẫM TRÚNG ĐÍCH".
I- Mục tiờu:
- ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm 2 chõn. Yờu cầu thực hiện được động tỏc ở mức tương đối đỳng.
- Chơi trũ chơi "Nộm trỳng đớch". Yờu cầu HS biết cỏch chơi và chơi ở mức tương đối chủ động.
- Giỏo dục ý thức tổ chức kỉ luật.
II- Địa điểm, phương tiện: sõn trường, cũi, dõy nhảy, 3 quả búng, vạch kẻ sẵn.
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến yờu cầu giờ học.
- Khởi động.
B. Phần cơ bản.
- ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm 2 chõn.
GV theo dừi, sửa sai cho HS.
- Thi nhảy dõy giữa cỏc tổ (bằng cỏch đếm số nhịp nhảy).
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Chơi trũ chơi "Nộm trỳng đớch" 
- GV nờu lại cỏch chơi, luật chơi, sau đú cho HS tham gia trũ chơi.
C. Phần kết thỳc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xột – dặn dũ
- Tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số.
- Chạy chậm quanh sõn.
- Tập bài thể dục phỏt triển chung.
- Chơi trũ chơi "Làm theo hiệu lệnh"
- HS bật nhảy cả lớp 1- 2 lần. Cỏn sự điều khiển lớp tập. Sau đú ụn theo tổ. Tổ trưởng điều khiển. 
- Cỏc tổ cử 3 em đại diện ra thi nhảy dõy.
- Từng tổ thi nhảy dõy trong 1 phỳt.
- HS chơi trũ chơi.
- Đi theo vũng trũn thả lỏng, hớt thở sõu
_______________________________
ĐẠO ĐỨC
TễN TRỌNG ĐÁM TANG
I- Mục tiờu: HS hiểu
- Tụn trọng đỏm tang là khụng làm gỡ xỳc phạm đến tang lễ, chụn cất người đó khuất.
- HS biết ứng xử đỳng khi gặp đỏm tang.
- Cú thỏi độ tụn trọng đỏm tang, thụng cảm với người thõn của họ.
II- Chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Vỡ sao cần phải tụn trọng đỏm tang
- Nhận xột đỏnh giỏ.
3. Bài mới.
a. Hoạt động 1: 
 Bày tỏ ý kiến 
- Gv lần lượt đọc từng ý kiến
- Gv lần lượt đọc từng ý kiến
a. Chỉ cần tụn trọng đỏm tang của những người mỡnh quen biết.
b, Tụn trọng đỏm tang là tụn trọng người đó khuất và người thõn của họ.
c, Tụn trọng đỏm tang là biểu hiện nếp sống văn hoỏ.
* GVKL: Nờn tỏn thành b,c khụng nờn tỏn thành ý kiến ạ.
b, Hoạt động 2: Xử lý tỡnh hướng.
- Chia nhúm, phỏt phiếu cho mỗi nhúm để thảo luận cỏch ứng xử trong cỏc tỡnh huống.
* GVKL: 
+ Tỡnh huống a: Em khụng nờn gọi bạn hoặc chỉ trỏ cười đựa nếu bạn nhỡn thấy em, em khẽ gật đầu chia buồn cựng bạn. Nếu cú thể, em nờn đi cựng với bạn một đoạn 
Tỡnh huống b. ,c
. Hoạt động 3: 
 Trũ chơi nờn và 
- Gv chia nhúm, phỏt cho mỗi nhúm 1 tờ giấy to, bỳt dạ vỡ phổ biến luật chơi: Trong 1 thời gian nhúm nào ghi được nhiều việc nhúm đú thắng cuộc.
- Gv nhận xột khen những nhúm thắng cuộc.
- Gv nhận xột, khen những nhúm thắng cuộc.
4. Củng cố nhận xột giờ học 
hỏt
- Đỏm tang là nghi lễ chụn cất người đó mất là sự kiện đau buồn đối với người thõn của họ nờn ta phải tụn trọng khụng được làm gỡ xỳc phạm đến đỏm tang.
- Hs suy nghĩ và bày tỏ thỏi độ tỏn thành khụng tỏn thành hoặc lưỡng lự của mỡnh bằng cỏch giơ cỏc tấm bỡa màu đỏ, màu xanh hoặc màu trắng.
- Hs nhận phiếu giao việc thảo luận về cỏch ứng xử trong cỏc tỡnh huống:
+ Tinh huống a: Em nhỡn thấy bạn em đeo tang đi đằng sau xe tang 
- Tỡnh huống b, Bờn nhà hàng xúm cú tang
+ Tỡnh huống c: GĐ của bạn học lớp em cú tang.
+ Tỡnh huống d: Em nhỡn thấy mấy bạn nhỏ đang chạy theo xem một đỏm tang cười núi chỉ trỏ.
- Đại diện từng nhúm trỡnh bày cả lớp trao đổi nhận xột.
đường.
chạy nhảy, cười đựa, vạn to đài, ti vi chạy
__________________________________
Thứ sỏu ngày 17 thỏng 02 năm 2012
TOÁN
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I- Mục tiờu: Giỳp HS.
- Biết về thời gian về thời gian (chủ yếu là về thời điểm).
- Biết xem đồng hồ, chớnh xỏc đến từng phỳt.ho 
- Giỏo dục h/s lũng ham mờ mụn học
II- Chuẩn bị:đồng hồ
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột ghi điểm
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: HD cỏch xem đồng hồ 
(trường hợp chớnh xỏc đến từng phỳt).
- GV giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ (giới thiệu cỏc vạch chia phỳt).
H: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Kim ngắn ở vị trớ quỏ số 6 một ớt. Như vậy là hơn 6 giờ.
 Kim dài ở vạch nhỏ thứ 3 sau số 2... Do đú đồng chỉ 6giờ13phỳt.
- GV hướng dẫn cỏch xem cũn thiếu mấy phỳt nữa đến 7 giờ.
+ Lưu ý: Nếu kim dài chưa vượt quỏ số 6 thỡ núi theo cỏch 1. Nếu kim dài vượt quỏ số 6 thỡ núi theo cỏch 2.
HĐ2: Thực hành.
Bài 1: HS quan sỏt nờu miệng
GV củng cố cỏch xem đồng hồ theo 2 cỏch.
Bài 2: Vẽ thờm kim phỳt để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng?
Bài 3: Nối (theo mẫu):
+ Nhận xột.
C. Củng cố, dặn dũ
- 2HS viết từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mó.
- 2HS chỉ vào số, đọc lại.
+ Quan sỏt sự HD của GV và quan sỏt vào tranh vẽ đồng hồ thứ nhất trong bài học.
- 6 giờ 10 phỳt.
+ Quan sỏt tranh vẽ 2. Xỏc định vị trớ kim ngắn, kim dài.
+ Quan sỏt tranh 3 và nờu thời điểm theo 2 cỏch: 6 giờ56 phỳt và 7giờ kộm 4 phỳt.
+ Quan sỏt trờn mụ hỡnh và nờu được thời điểm theo 2 cỏch.
+ Nờu miệng, 
Đồng hồ A chỉ 2 giờ 10 phỳt.
Đồng hồ B chỉ 5 giờ 16 phỳt.
Đồng hồ C chỉ 11 giờ 21 phỳt.
Đồng hồ D chỉ 10 giờ kộm 26 phỳt.
Đồng hồ E chỉ 11 giờ kộm 21 phỳt.
Đồng hồ G chỉ 4 giờ kộm 3 phỳt.
- 3HS lờn bảng vẽ, cỏc em khỏc theo dừi nhận xột.
- 2HS lờn bảng nối.
- Áp dụng xem đồng hồ trong cuộc sống.
_______________________________
TẬP LÀM VĂN
NGHE KỂ: NGƯỜI BÁN QUẠT MAY MẮN
I- Mục tiờu:
- Rốn kĩ năng núi: Nghe kể cõu chuyện: Người bỏn quạt may mắn, nhớ nội dung cõu chuyện, kể lại đỳng, tự nhiờn.
- Rỡn kĩ năng kể cho h/s
- Giỏo dục h/s cú ý thức học tập tốt
II- Chuẩn bị: Tranh minh hoạ truyện SGK. Bảng lớp viết 3 cõu hỏi gợi ý trong SGK.
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Bài cũ: 
- GV nhận xột, cho điểm.
2. Bài mới: GTB.
 GV kể chuyện:
- GV kể chuyện, giọng thong thả, thay đổi phự hợp với diễn biến của cõu chuyện.
- Giỳp HS hiểu từ : lem luốc.
HS: Bà lóo bỏn quạt gặp ai và phàn nàn điều gỡ?
 ễng Vương Hi Chi viết chữ vào những chiếc quạt để làm gỡ?
 Vỡ sao mọi người đua nhau đến mua quạt?
- GV kể lần 2,3.
 HS thực hành kể chuyện, tỡm hiểu cõu chuyện.
- GV giỳp đỡ HS kể chuyện.
- GV và HS nhận xột cỏch kể của HS.
HS: Qua cõu chuyện này, em biết gỡ về Vương Hi Chi?
 Em biết thờm nghệ thuật gỡ qua cõu chuyện này?
 3 Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột về học bài
- 2HS đọc bài viết của mỡnh trước lớp (Bài viết về một buổi biểu diễn NT tuần 23)
- HS lắng nghe.
- Bà lóo bỏn quạt đến nghỉ dưới gốc cõy, gặp ụng Vương Hi Chi, phàn nàn quạt bỏn ế nờn chiều nay cả nhà bà khụng cú cơm ăn.
- .... bằng cỏch ấy sẽ giỳp được bà lóo. Chữ ụng đẹp nổi tiếng, nhận ra chữ ụng mọi người sẽ mua quạt.
- Vỡ mọi người nhận ra nột chữ, lời thơ của Vương Hi Chi trờn quạt (Họ mua quạt như mua một tỏc phẩm nghệ thuật quý giỏ).
- HS lắng nghe.
- 4 nhúm tập kể trong nhúm.
- đại diện cỏc nhúm thi kể. 
- Vương Hi Chi là một người cú tài và nhõn hậu, biết cỏch giỳp đỡ người nghốo khổ.
- Người viết chữ đẹp cũng là một nghệ sĩ cú tờn gọi là nhà thư phỏp.
____________________________
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
QUẢ
I- Mục tiờu: Sau bài học HS biết:
- Quan sỏt, so sỏnh để tỡm ra sự khỏc nhau về màu sắc, hỡnh dạng, độ lớn của 1 số loại quả.
- Kể tờn cỏc bộ phận thường cú của 1 quả. Nờu được chức năng của hạt và ớch lợi của quả.
- Giỏo dục h/s lũng ham mờ mụn học.
II- Chuẩn bị:nội dung
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
A. Bài cũ: 
- HS nờu ớch lợi của hoa?
- GV và HS nhận xột, cho điểm.
B. Bài mới: GTB.
HĐ1: Quan sỏt và thảo luận:
+ Cỏch tiến hành:
B1: Quan sỏt hỡnh trong SGK.
- GV hướng dẫn HS thảo luận.
- B2: Quan sỏt quả thật được mang đến lớp.
B3: Làm việc cả lớp.
HĐ2: Thảo luận:
+ Cỏch tiến hành:
B1: Làm việc theo nhúm:
GV nờu cõu hỏi:
- Quả thường dựng để làm gỡ? nờu vớ dụ?
- Quan sỏt cỏc hỡnh T92,93 SGK cho biết quả nào ăn tươi, quả nào dựng chế biến thức ăn?
- Hạt cú chức năng gỡ?
B2: Làm việc cả lớp.
 Kết luận: Quả thường dựng để ăn tươi, ộp dầu, ...
- Khi gặp điều kiện thớch hợp hạt sẽ mọc thành cõy mới.
C. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học
- 1số HS trả lời.
- Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn quan sỏt cỏc hỡnh SGK T92,93.
- Chỉ, núi tờn và mụ tả màu sắc, hỡnh dạng, độ lớn của cỏc loại quả.
- Núi quả HS đó được ăn và nờu mựi vị của quả đú.
- Chỉ và núi tờn từng bộ phận của quả và cho biết người ta thường ăn bộ phận nào của quả đú.
- Cỏc nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn quan sỏt giới thiệu quả mỡnh sưu tầm: hỡnh dạng, độ lớn, màu sắc, khi gọt vỏ cú gỡ đặc biệt, mựi vị của quả.
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả, nhúm khỏc bổ sung.
- Cỏc nhúm thảo luận.
+ ăn, làm mứt, ộp dầu, làm thuốc ...
+ Quả ăn tươi: Tỏo, chụm chụm, đu đủ, ...
+ Quả chế biến thức ăn: chanh, lạc ...
+ Ăn, làm mứt, ...
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. Người đặt cõu hỏi, người trả lời.
- HS liờn hệ thực tế
______________________________
THỦ CễNG
ĐAN NONG ĐễI (T2)
I- Mục tiờu:
- HS nắm vững cỏch đan nụng đụi.
- HS đan được tấm đan đỳng quy trỡnh kĩ thuật.
- HS yờu thớch giờ học đan nan.
II- Chuẩn bị:
- GV: Tranh quy trỡnh đan nong đụi.
- HS: Giấy thủ cụng (hoặc giấy bỡa), bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, keo dỏn. 
III- Nội dung và phương phỏp lờn lớp:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: GTB.
HĐ1: HD quy trỡnh đan nong đụi.
+ Treo tranh quy trỡnh và HD theo cỏc bước đan nong đụi.
B1: Kẻ, cắt cỏc nan.
B2: Đan nong đụi (nhấc 2 nan, đố 2 nan, nan ngang trước và nan ngang sau liền kề lệch nhau 1 nan dọc).
B3: Dỏn nẹp xung quanh tấm đan.
HĐ2: HS thực hành đan nong đụi.
- Quan sỏt, giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng.
- Lưu ý: khi dỏn nẹp cần dỏn lần lượt từng nan cho thẳng với mộp tấm đan.
HĐ3: Trưng bày sản phẩm:
- GV và HS nhận xột, chọn 1 số sản phẩm đẹp lưu giữ tại lớp. Khen HS cú sản phẩm làm đỳng quy trỡnh, đẹp. 
3. Nhận xột, dặn dũ:
- Nhận xột tinh thần học, sự chuẩn bị của HS.
- Dăn dũ chuẩn bị cho giờ sau
- Nhắc lại quy trỡnh đan nong đụi.
- Quan sỏt GV hướng dẫn.
- HS thực hành: Đan nong đụi.
- Trưng bày SP trờn bảng.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 24 2012.doc