Giáo án Tuần 28 - Buổi 1 - Lớp 3

Giáo án Tuần 28 - Buổi 1 - Lớp 3

Tập đọc+Kể chuyện:

Tiết 82+83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc:

- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn,thảng thốt, lung lay

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.

- Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo (trả lời được các CH trong SGK).

B. Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

-** HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ các câu chuyện trong SGK

 

doc 15 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 28 - Buổi 1 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28:
Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013
BUỔI 1:
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
__________________________________
Tập đọc+Kể chuyện:
Tiết 82+83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn,thảng thốt, lung lay
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu ND: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo (trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
-** HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ các câu chuyện trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tập đọc:
A. KIỂM TRA: 
- GV nhận xét kết quả kiểm tra học kì.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài.
- GV hướng dẫn cách đọc. 
- HS nghe. 
b. Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: 
- Đọc từng câu: 
+ HD học sinh phát âm đúng từ khó.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài. 
- HS luyện đọc từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp. 
- HS nối tiếp đọc đoạn. 
+ GV hướng dẫn nghi hơi đúng câu văn dài.
- HS nghe, luyện cách ngắt nghỉ hơi.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. 
- HS đọc chú giải. 
- Đọc đoạn trong nhóm. 
- HS đọc theo nhóm.
+ Đại diện các nhóm thi đọc đoạn.
+ HS nhận xét, đánh giá.
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 đoạn. 
3. Tìm hiểu bài:
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ?
- Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết chán. Chú mải mê soi bóng mình dưới dòng suối.
- Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ?
- Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
- Nghe cha nói Ngựa con phản ứng như thế nào?
- Ngựa con ngúng nguẩy đầy tự tin đáp: Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Nhất định con sẽ thắng.
- Vì sao Ngựa con không đạt kết quả trong hội thi ? 
- HS nêu ý kiến.
4. Luyện đọc lại:
- Đọc mẫu. Hướn dẫn đọc theo lối phân vai.
- HS phân vai đọc lại câu chuyện. 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét .
Kể chuyện:
1. GV giao nhiệm vụ: 
- HS chú ý nghe. 
2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo lời Ngựa con: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu + phần mẫu. 
+ Kể lại câu chuyện bằng lời của Ngựa con là như thế nào?
- HS nêu: tự xưng tôi. 
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng tranh trong SGK.
- HS quan sát .
- Nêu nội dung các tranh?
- HS nói ND từng tranh.
+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi bóng mình dưới nước. 
+ Tranh 2: Ngựa cha khuyên con.
+ Tranh 3: Cuộc thi.
+ Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc thi..
- GV gọi HS nhận xét. 
- HS nhận xét. 
- GV gọi HS kể chuyện. 
- 4HS khá nối tiếp nhau kể từng đoạn của câu chuyện.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện. 
- GV nhận xét - ghi điểm.
- HS nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-** Em học tập gì qua câu chuyện? 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tậpkể chuyện cho người thân nghe.
___________________________________
Toán:
Tiết 136 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)) (tr147)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Yêu cầu so sánh: 9999 và 10000? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000:
a. So sánh số có số các chữ số khác nhau:
- HS nêu ý kiến.
- GV viết bảng: 99 999 ... 100 000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,= ?
- HS quan sát. 
- HS lên bảng + lớp làm nháp. 
99999 < 100000
+ Vì sao em điền dấu < ? 
Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
- Vì trên tia số 99999 đứng trước 100000.
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhưng để cho dễ khi so sánh 2 số tự nhiên với nhau ta có thể so sánh về số các chữ số của hai số đó với nhau.
- Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trước rồi đếm 100000.
- Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có 6 chữ số 
- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999? 
- 100000 > 99999
b. So sánh các số cùng các chữ số: 
- GV viết bảng: 76 200 ... 76199
- HS điền dấu. 
76200 > 76119
+ Vì sao em điền như vậy ?
- HS nêu ý kiến: ở hàng trăm 2>1
+ Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so sánh như thế nào ?
- HS nêu ý kiến.
- GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tương tự như so sánh số có 4 chữ số ?
- HS nghe .
+ Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số 
- HS nêu. 
- GV lấy VD: 76200  76199
-> HS so sánh; 76200 > 76199
+ Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể viết ngay dấu so sánh 76199  76200 được không?
- Được 76199 < 76200
3. Thực hành:
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bảng con . 
4589 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
3527 > 3519 86573 < 96573
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bảng con. 
89156 < 98516
69731 > 69713
79650 = 79650 
- GV nhận xét sửa sai. 
67628 < 67728
 Bài 3 (147):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
+ Số lớn nhất là: 92368
+ Số bé nhất là: 54307
- GV gọi HS đọc bài. 
- 3 - 4 HS đọc bài. 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 4 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
+ Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620;
31855, 82581
+ Lớn đến bé: 76253; 65372;
56372; 56327
- GV gọi HS đọc bài. 
- HS đọc nhận xét. 
- GV nhận xét 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 137: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).( Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4, bài 5) (tr148)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng viết nội dung BT1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 	
- GV viết:	 238165..321845
	 28871..28831 	 
- GV nhận xét. 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- HS lên bảng.
2. Luyện tập:
Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào SGK. 
+ 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
- GV gọi HS đọc bài nhận xét. 
+ 91000; 92000; 93000
- GV nhận xét.
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm bảng con.
- HS làm bài bảng con.
8357> 8257 ; 300+2 < 3200
36478 66231
- GV nhận xét. 
89429 > 89420 ; 9000 +900 < 10000
 Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm bảng con.
 8000 - 3000 = 5000
 6000 + 3000 = 9000
 3000 2 = 6000
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
- GV nhận xét đánh giá. 
 = 4200
 Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
+ Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số vé nhất có 5 chữ số. 10000
- GV nhận xét. 
 Bài 5: - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở.
- HS làm b ài.
 3254 8326 1326 8460 6
+2473 - 4916 3 24 1410 
- GV gọi HS đọc bài. 
 5727 3410 3978 06
- GV nhận xét. 
 00
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau. 
_____________________________________
Chính tả:
 Tiết 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG 
I. MỤC TIÊU:
 Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết BT 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.KIỂM TRA: 
- GV đọc một số từ khó có ch/tr. 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
- HS viết bảng con.
1. Giới thiệu bài: 
2. HD học sinh nghe viết:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn. 
- HS nghe. 
- Ngựa Con học tập được bài học gì?
- 2 HS đọc lại bài. 
- HS nêu ý kiến.
- Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu và tên nhân vật - Ngựa con.
- GV đọc 1 số tiếng khó: khoẻ, giành, nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn 
- HS luyện viết tiếng khó vào bảng con, bảng lớp.
- GV quan sát, sửa sai.
b. GV đọc bài:
- Đọc chính tả.
- GV quan sát uấn nắn cho HS yếu. 
- GV đọc lại bài cho h/s chữa lỗi.
- HS viết bài vào vở. 
- HS đổi vở soát lỗi.
c. Chấm chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm. 
3. HD làm bài tập: 
 Bài 2: (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu làm bài tập. 
+ GV giải nghĩa từ "thiếu niên" 
- HS tự làm bài vào SGK.
- GV gọi HS lên bảng. 
- 2 HS lên bảng thi làm bài. 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS nhận xét. 
a. thiếu niên -nai nịt - khăn lụa - thắt lỏng - rủ sau lưng - sắc nâu sẫm - trời lạnh buốt - mình nó - chủ nó - từ xa lại 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu cách viết hoa tên riêng ? 
- Về nhà luyện viết, chuẩn bị bài sau 
___________________________________________ 
Đạo đức:
 	Tiết 28: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC 
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và gây ô nhiễm nguồn nước. 
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: 
- Các tư liệu về việc sử dụng nước và tình hình ô nhiễm ở địa phương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KTBC: 	
- Vì sao cần tôn trọng thư từ, tài sản của người khác ?
- Nhận xét .
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động1: Vẽ tranh hoặc xem ảnh. 
* Mục tiêu: HS hiểu nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. 
Được sử dụng nước sạch đầy đủ, trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.
* Tiến hành:
- GV yêu cầu HS: Viết những gì cần thiết nhất cho cuộc sống hàng ngày.
- HS viết, vẽ vào giấy. 
VD: Thức ăn, điện, củi, nước, nhà, ti vi, sách vở, đồ chơi, bóng đá
- GV yêu cầu các nhóm chọn lấy 4 thứ cần thiết nhất.
- HS chọn và trình bày lí do lựa chọn.
+ Nếu không có nước sống của con người sẽ như thế nào ? 
* Kết luận: Nước là nhu cầu thiết yếu của con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt.
- HS nêu ý kiến.
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. 
* Mục tiêu: HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo  ... hình A và hình B ?
- DT hình A bằng DT hình B. 
- Nhiều HS nhắc lại.
 Ví dụ 3: 
- GV đưa ra hình P (như SGK)
- HS quan sát. 
+ DT hình P bằng mấy ô vuông ?
- DT hình P bằng 10 ô vuông.
+ GV dùng kéo cắt hình P thành 2 phần hình M và N. 
- HS quan sát .
+ Hãy nêu số ô vuông có trong hình M, N ?
- Hình M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô vuông. 
+ Lấy số ô vuông ở hình M + số ô vuông ở hình N thì được bao nhiêu ô vuông ? 
- Thì được 10 ô vuông.
+ 10 ô vuông là diện tích của hình nào trong các hình P, M, N ?
- Là diện tích của hình P.
+ Vậy em có nhận xét gì về diện tích của hình P ?
- DT hình P bằng tổng diện tích của các hình M và N.
2. Thực hành.
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào nháp. 
+ Câu a, c là sai. 
+ Câu b là đúng. 
- GV gọi HS nêu miệng kết qủa. 
- 4 - 5 HS nêu ý kiến.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 2 (150) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu thảo luận theo cặp. 
a. Hình P gồm 11 ô vuông. 
Hình Q gồm 10 ô vuông 
b. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q 
- GV gọi HS đọc bài. 
- 4 - 5 HS 
- GV nhận xét
- HS nhận xét. 
 Bài 3 (150) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và đoán kết quả ?
- 3 - 4 HS nêu phỏng đoán của mình. 
- GV đưa ra 1 số hình như hình A.
- HS quan sát và dùng kéo cắt như SGK
- Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của vừa cắt thành hình vuông .
- HS thực hành. 
+ Hãy so sánh diện tích hình A với hình B ?
- DT hình A bằng DT hình B.
- GV nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- So sánh diện tích cửa số với bức tường?
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________ 
 Tập làm văn:
	Tiết 28: KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO 
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật, dựa theo gợi ý (BT1).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết các gợi ý.
- Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao?(Sưu tầm)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- GV nhận xét kết quả giữa học kì.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhắc HS:
+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận động, ti vi.Cũng có thể kể về buổi thi đấu các em nghe tường thuật trên đài, ti vi
- HS nghe. 
+ Kể theo gợi ý nhưng không nhất thiết phải theo gợi ý, có thể linh hoạt thay đổi trình tự .
- HS nghe .
- Gọi h/s khá giỏi kể mẫu.
- HS giỏi kể mẫu. 
- GV nhận xét.
- Tổ chức kể theo nhóm.
- GV theo dõi gợi ý nhóm còn lúng túng.
- Từng cặp HS tập kể.
- Gọi h/s tập kể trước lớp.
- HS thi kể trước lớp. 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét - ghi điểm. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Thể thao có ích gì?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
________________________________
Luyện từ và câu:
Tiết 28: NHÂN HOÁ. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TLCH: ĐỂ LÀM GÌ? 
 DẤU CHẤM, DẤU HỎI, CHẤM THAN.
I. MỤC TIÊU:
- Xác định được cách nhân hoá cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hoá (BT1).
- Tìm được bộ phận câu trả hỏi Để làm gì? (BT2).
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng lớp viết 3 câu văn BT2:
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập: 
 Bài 1:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài ra nháp. 
- HS theo dõi.
- HSlàm bài.
+ Bèo lục bình tự xưng là tôi. 
+ Xe lu tự xưng thân mật là tớ khi về mình. 
- GV gọi HS đọc bài - Nhận xét. 
- Cách xưng hô ấy làm cho ta có cảm giác bèo lục bình và xe lu giống như 1 người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta. 
 Bài 2:
- HS nêu yêu cầu.
- HD làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- HS theo dõi.
- HS làm bài. 
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- HS lên bảng làm -> HS nhận xét 
a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. 
b. Cả 1 vùng Sông Hồng., mở hội để tưởng nhớ ông.
- GV nhận xét.
c. Ngày mai, muông thú..thi chạy để chọn con vật nhanh nhất. 
 Bài 3.
- GV gọi HS đọc yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào nháp. 
- HS làm bài. 
- GV dán bảng phụ. 
- 3 HS lên bảng làm bài. 
- GV nhận xét ghi điểm.
- HS nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-** Đặt câu nói có sử dụng biện pháp nhân hoá ?
- Nhận xét giở học, dặn chuẩn bị bài sau.
_________________________________
Mĩ thuật:
Tiết 28: VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN
I. MỤC TIÊU: 
- Biết thêm về cách vẽ màu.
- Biết cách vẽ màu vào hình.
- Vẽ được màu vào hình có sẵn.
-** HS khá giỏi: Tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh. 
II. CHUẨN BỊ:
- Phóng to 3 hình trong sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài.
2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- GV yêu cầu HS mở vở tập vẽ và quan sát. 
- HS mở vở để quan sát. 
+ Trong hình vẽ sẵn, vẽ những gì ?
- lọ, hoa.
+ Tên hoa đó là gì ?
- HS nêu: hoa sen. 
+ Vị trí lọ hoa và trong hình vẽ ?
- Đặt chính giữa bức tranh.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ màu. 
- GV hướng dẫn:
+ Vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau.
- HS nghe.
+ Thay đổi đường nét để bài vẽ thêm sinh động.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- GV nêu yêu cầu bài tập. 
+ Vẽ màu vào hình có sẵn.
+ Vẽ màu kín hình hoa, quả nền.
- HS nghe. 
+ Vẽ màu tươi sáng có đậm nhạt. 
- Yêu cầu h/s tập vẽ.
- HS tập vẽ màu.
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho các h/s còn lúng túng.
5. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá. 
- GV trưng bày 1 số bài vẽ đã hoàn thành. 
- HS quan sát. 
- GV gọi HS nhận xét. 
- HS nhận xét. 
- GV đánh giá,xếp loại .
* Dặn dò: 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
____________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013
Toán:
	Tiết 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG - TI - MÉT - VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông. (Bài 1, bài 2, bài 3) (tr151)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vuông có cạnh 1cm2 cho từng HS.
III. HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Yêu cầu h/s nêu diện tích hình:
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu xăng - ti - mét vuông. 
- HS nêu: Diện tích hình bên là 6 ô vuông.
- GV giới thiệu. 
+ Để đo diện tích người ta dùng đơn vị đo DT. Một trong những đơn vị diện tích thường gặp là xăng - ti - mét vuông.
- HS nghe.
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài là 1 cm. 
- HS nghe. 2 h/s nhắc lại.
+ Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm2
- HS quan sát. 
- Nhiều HS đọc.
- GV phát cho HS 1 hình vuông có cạnh là 1 cm. 
- HS nhận hình. 
- Yêu cầu đo cạnh hình vuông.
- HS đo cạnh của HV này.
+ Hình vuông có cạnh là cm ?
- HV có cạnh là 1 cm.
- Vậy diện tích của HV này là bao nhiêu ?
- là 1cm2
3. Thực hành:
 Bài 1 (151)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào SGK 
+ 127 cm2
+ Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông.
- GV gọi HS đọc toàn bài. 
+ 10000 cm2
- GV nhận xét.
+ HS nhận xét 
 Bài 2(151)
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào SGK và đọc kết quả.
+ Hình B gồm 6 ô vuông 1cm 2
+ Diện tích hình B là 6cm2
- GV nhận xét.
+ Diện tích hình B bằng diện tích hình A.
 Bài 3 (151)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào bảng con. 
a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 
b. 6 cm2 x 4 = 24 cm2
32 cm2 : 4 = 8 cm2
 Bài 4 (151)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Bài yêu cầu gì? Ta thực hiện thế nào?
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải: 
Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
300 - 280 = 20 (cm2)
- GV nhận xét. 
Đáp số: 20 cm2
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Xăng ti mét vuông là gì ?
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Âm nhạc:
(Cô Trang soạn giảng)
_____________________________________
Chính tả:
	Tiết 56: CÙNG VUI CHƠI
I. MỤC TIÊU:
 Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh, ảnh về 1 số môn thể thao, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
 - GV đọc một số từ có l/n yêu cầu viết. 
 - GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
- HS viết bảng con.
1. Giới thiệu bài:
2. HD viết chính tả:
- GV gọi HS đọc bài. 
- HS đọc thuộc lòng bài thơ. 
- 2HS đọc thuộc ba khổ thơ cuối.
- HS đọc thầm 2, 3 lượt các khổ thơ 2, 3, 4 để thuộc các khổ thơ.
- Nêu nhận xét về tinh thần vui chơi của các bạn?
- GV đọc 1 số tiếng dễ viết sai: 
- HS nêu ý kiến.
Xanh xanh, lượn xuống, quanh quanh 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS. 
- GV nêu yêu cầu. 
- HS gấp SGK. Viết bài vào vở.
GV quan sát uấn nắn cho HS .
- GV đọc bài.
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm. 
3. HD làm bài tập: 
 Bài 2 (a):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV cho HS làm trên bảng. 
- 4HS làm trên bảng. 
- Theo dõi gợi ý h/s yếu.
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét 
a. bóng ném, leo núi, cầu lông
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Gọi h/s đọc lại bài thơ Cùng vui chơi.
- Dặn h/s luyện viết thêm, chuẩn bị bài sau. 
______________________________________
Sinh hoạt:
NHẬN XÉT TUẦN 28
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 28.
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - HS vui chơi, múa hát tập thể.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Sinh hoạt lớp: 
- Các tổ tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 28. 
- Lớp trưởng nhận xét. 
- HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 29.
 * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 28.
 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 29 :
 - Tiếp tục chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học. Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ.
- Giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, tích cực hoạt động các đôi bạn cùng tiến.
 2. Hoạt động tập thể :
- Tổ chức cho h/s chơi các trò chơi dân gian. 
- GV theo dõi nhắc nhở.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 28 BUOI 1.doc