Tập đọc+Kể chuyện:
Tiết 85+86: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ khó tên riêng nước ngoài: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay .
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.
-** HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
TUẦN 29: Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013 BUỔI 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG __________________________________ Tập đọc+Kể chuyện: Tiết 85+86: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: A. Tập đọc: - Chú ý các từ ngữ khó tên riêng nước ngoài: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay. - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK). B. Kể chuyện: - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật. -** HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tập đọc: A. KIÊM TRA: - Đọc bài: Tin thể thao. - GV nhận xét cho điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - HS đọc bài. 2. Luyện đọc: - GV đọc toàn bài, hướng dẫn cách đọc. - HS nghe. - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài. - HS quan sát. - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh. + GV theo dõi uốn nắn. - HS tiếp nối đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp. - HS nối tiếp đọc đoạn. + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. - HS luyện đọc câu văn dài, cách ngắt nghỉ hơi. + GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. - GV nhận xét, đánh giá. + Đại diện các nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Cả lớp đọc đồng thanh Đoạn 1. 3. Tìm hiểu bài: - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? - Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? - Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù. - Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình. - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? - Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? - HS nêu: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc. - Theo dõi nhắc nhở. - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - Tổ chức thi đọc phân vai. - HS đọc phân vai. - GV nhận xét - ghi điểm. - HS nhận xét. Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: - HS nghe. 2. HD học sinh kể chuyện: - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - Gọi h/s khá kể mẫu. - 1HS khá kể mẫu. - GV nhận xét. - Yêu cầu tập kể theo cặp. - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - Từng cặp HS tập kể. - Tổ chức thi kể trước lớp. - 1 vài HS thi kể trước lớp. - HS bình chọn. - GV nhận xét ghi điểm. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Em học tập gì từ bạn Nen-li trong bài? - Về nhà kể chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau. ___________________________________ Toán: Tiết 141 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU: - Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.( Bài 1, bài 2, bài 3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh hoạ phần bài mới. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Hình thế nào là hình chữ nhật? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: - HS nêu ý kiến. - GV đưa ra hình chữ nhật. - HS quan sát. + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông? - Gồm 12 hình ô vuông. + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4 3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng. + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? - HCN ABCD, có: 4 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao nhiêu cm2 ? - 12 cm2 * HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm . Tính diện tích HCN ABC? - HS nêu cách tính. - Yêu cầu HS thực hiện phép nhân. - 4 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) - Nhiều HS nhắc lại quy tắc. 3. Luyện tập: Bài 1 (152): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Tính diện tích và chu vi HCN thế nào? - Yêu cầu làm bảng phụ. - HS nêu ý kiến. - HS làm bài. a. DT HCN là: 10 4 = 40 (cm2) - GV gọi HS đọc bài. b. Chu vi HCN là: - GV nhận xét. (10 + 4) 2 = 28 (cm) Bài 2 (152): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Tính diện tích miếng bìa thế nào? - HS làm bài. - Yêu cầu h/s làm bài. Bài giải: Diện tích của miếng bìa HCN là: 14 5 = 70 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 70 cm2 Bài 3** (152): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. a. DT hình CN là: - GV theo dõi gợi ý. 5 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV nhận xét. 20 9 = 180 (cm2) C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật? - Về nhà chuẩn bị bài sau. ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013 BUỔI 1: Toán: Tiết 142: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. - Biết tính diện tích hình chữ nhật.( Bài 1, bài 2, bài 3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình vẽ trong bài tập 2 III. CÁC HĐ DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Nêu cách tính chu vi, diện tích HCN ? - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập - Tính chu vi diện tích thế nào? - Để thực hiện ta cần chú ý gì về đơn vị đo? - HS nêu ý kiến, làm bài. - Yêu cầu làm vào vở. Bài giải: Đổi 4dm = 40 cm Diện tích của HCN là: 40 8 = 320 (cm2) Chu vi của HCN là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. (40 + 8) 2 = 96 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 320 cm2; 96 ccm Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Gọi h/s nêu cách tính. a. Diện tích hình CN ABCD là: - Yêu cầu h/s làm bài. 8 10 = 80 (cm2) Diện tích CN DMNP là: 20 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: - GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm2 - GV nhận xét. Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2 b. 240 cm2 Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở Bài giải: Tóm tắt: Chiều dài HCN là: Chiều rộng: 5cm 5 2 = 10 (cm) Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật: Diện tích: ..cm2 10 5 = 50 (cm2) - GV gọi HS đọc bài. Đáp số: 50 (cm2) - GV nhận xét đánh giá. - HS đọc kết quả. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta thực hiện thế nào? - Nhận xét giờ học , dặn chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Chính tả: Tiết 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết bài tập 3a. III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: A. KIÊM TRA: - GV đọc một số từ có l/n. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết - HS viết bảng con. - GV đọc đoạn viết chính tả. - HS nghe . - 2 HS đọc lại. - HD nhận xét: + Vì sao bạn Nen-li leo lên được? - HS nêu ý kiến. + Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa? - Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng. - GV đọc 1 số tiếng khó: Nen - li, khuỷu tay, rạng rỡ, - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát sửa sai. - Đọc chính tả cho h/s viết vở. - HS viết vào vở. - GV quan sát, HD uấn nắn h/s yếu. - GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. 3. HD làm bài tập: Bài (2a): - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - 3 HS lên bảng viết. Lớp viết VBT. - GV gọi HS đọc bài làm . + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti - GV nhận xét. Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li. Bài 3(a): - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài vào VBT. - GV mời HS lên bảng làm. - 3HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - GV nhận xét. a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Em học tập gì ở bạn nhỏ trong bài? - Dặn h/s luyện viết thêm, chuẩn bị bài sau. ___________________________________________ Đạo đức: Tiết 29: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 2) ( Tích hợp GDBVMT) I. MỤC TIÊU: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương. II. CÁC HĐ DẠY HỌC: A. KTBC: - Thiếu nước cuộc sống con người sẽ như thế nào? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp. * Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước. * Tiến hành: - GV gọi HS trình bày kết quả điều tra thực trạng việc sử dụng nước ở địa phương. Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước. - Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay nhất. - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay. 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. * Mục tiêu: HS biết đưa ra ý kiến đúng sai. * Tiến hành : - GV chia nhóm, phát phiếu học tập. - HS thảo luận theo nhóm. - Yêu cầu các nhóm thảo luận. - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do. - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày. * Kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn. c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng 3. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng * Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. - HS nhận xét. * Tiến hành: - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi. - HS làm việc theo nhóm. - GV nhận xét đánh giá kết quả chơi. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta ... nhật, hình vuông? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thực hành: Bài 1 (154): - HS đọc quy tắc. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào nháp. a. Diện tích HV là: 7 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: - GV gọi HS đọc bài. 5 5 = 25(cm2) - GV nhận xét. Bài 2 (154): - HS nêu yêu cầu bài tập. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Để tính được diện tích phải ốp thêm ta cần tính gì trước? - HS nêu ý kiến. - HS làm bài. - Yêu cầu làm vào vở. Bài giải: - GV theo dõi gợi ý. Diện tích 1 viên gạch men là: 1010 = 100 (cm2) DT được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài. 100 9 = 900 (cm2) - GV nhận xét. Bài 3 **(154): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tâp - Bài toán cho biết gì, yêu cầu làm gì? a. Chu vi HCN ABCD là: Tính chu vi diện tích thế nào? (5 + 3) 2 = 16 (cm) - Yêu cầu làm vào vở phân a. Diện tích của HCN ABCD là: - GV tới các bàn gợi ý hướng dẫn h/s còn 5 3 = 15 (cm2) lúng túng. Chu vi hình vuông là: 4 4 = 16 (cm) * Diện tích hình vuông là: 4 4 = 16 (cm2) - Yêu cầu h/s khá làm bài. b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV - GV gọi HS đọc bài. Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật? - Chuẩn bị bài sau. _____________________________ Tập làm văn: Tiết 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I. MỤC TIÊU: - Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài : 2. HD học sinh viết bài: - GV nhắc HS: + Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý. + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s yếu. Gọi h/s đọc bài viết. - GV thu vở chấm 1 số bài. - GV nhận xét đánh giá. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Thể thao có ích lợi gì cho sức khỏe? - Về chuẩn bị bài sau. - HS kể vắn tắt. - HS đọc bài. - HS theo dõi. - HS đọc câu hỏi gợi ý SGK-88. - HS làm bài. - 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài. ________________________________ Luyện từ và câu: Tiết 29: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU: - Kể được tên một số môn thể thao (BT1). - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b hoặc a/c). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số tranh ảnh về các môn thể thao. Bảng phụ ghi Bài tập 1. Bảng lớp viết BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Kêt tên các môn thể thao mà em biết? - GV nhận xét B. BÀI MỚI: - HS nêu ý kiến. 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu h/s làm bài. - Từng HS làm bài cá nhân. - GV tới các nhóm nhắc nhở. - 2 nhóm HS làm bài bảng phụ. - GV đính lên bảng bảng phụ chia lớp làm 2 nhóm. - HS đính bảng phụ, đọc kết quả. - GV nhận xét. Tuyên dương. a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô - GV yêu cầu HS đọc bài đúng. d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài CN. - GV gọi HS đọc bài. -3 - 4 HS đọc. - HS nhận xét. + được, thua, không ăn, thắng, hoà. - 1HS đọc lại truyện vui. + Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ? - Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. + Truyện đáng cười ở điểm nào ? - Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,.. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, - GV gọi HS đọc bài. - 3 -> 4 HS đọc. - HS nhận xét. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Em cần làm gì để giữ gìn sức khoẻ? - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. _________________________________ Mĩ thuật: Tiết 29: TẬP VẼ TRANH TĨNH VẬT LỌ VÀ HOA I. MỤC TIÊU: - Biết thêm về tranh tĩnh vật. - Biết cách vẽ tranh tĩnh vật. - Vẽ được tranh tĩnh vật đơn giản và vẽ màu theo ý thích. -**HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số tranh ảnh tĩnh vật. Mẫu vẽ: Lọ, hoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hoạt động1: Quan sát nhận xét. - GV giới thiệu một số tranh tĩnh vật và tranh khác loại ? - HS quan sát. + Hãy nêu sự khác nhau giữa tranh tĩnh vật và tranh khác loại? - HS nêu ý kiến. + Vì sao gọi là tranh tĩnh vật ? - Là loại tranh vẽ đồ vật như lọ, hoa, quả-> Lọ , hoa,quả + Màu sắc trong tranh ? - Màu vẽ như thực hoặc vẽ theo gợi ý. 2. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh . - GV treo tranh gợi ý cách vẽ ? - HS quan sát. - Gọi h/s nêu các bước vẽ. + Vẽ phác hình. - GV nhắc lại cách vẽ. + Vẽ lọ, vẽ hoa. + Cách vẽ màu? - Vẽ theo ý thích. - Vẽ màu nền. 3. Hoạt động 3: Thực hành. - GV nêu yêu cầu bài tập: - HS theo dõi. + Nhìn mẫu thực để vẽ. + Có thể vẽ theo ý thích. - GV bày mẫu. - HS thực hành vẽ. - GV quan sát, HD thêm cho HS 4. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV trưng bày 1 số bài đã hoàn thành. - HS quan sát. - HD nhận xét. - HS nhận xét về: + Bố cục. + Hình vẽ. - GV nhận xét đánh giá. + Màu sắc. * Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Toán: Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000. I. MỤC TIÊU: - Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2 (a), bài 4) II. CÁC HĐ DẠY - HỌC: A. KIỂM TRA: - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194: a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên - HS quan sát. bảng. - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào? - Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng? - HS tính và nêu kết quả. b. Đặt tính và tính 45732 + 36194: - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? - Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK. 45732 + 36194 81926 Vậy 45732 + 36194 = 81962 - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? - Nhiều HS nhắc lại. 3. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở. 18257 +64493 52819 + 6546 - Theo dõi nhắc nhở h/s yếu. 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét. + 64439 + 6546 - GV nhận xét. 82696 59365 Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - HS nêu ý kiến. - HS làm bài. - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải: Diện tích HCN ABCD là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 6 = 54 (cm2) - GV nhận xét. Đáp số: 54 cm2 Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải: Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km C. CỦNG CỐ DẶN DÒ - Nêu cách cộng số có năm chữ số ? - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Âm nhạc: (Cô Trang soạn giảng) _____________________________________ Chính tả: Tiết 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - GV đọc một số từ có s/x. HS viết bảng con. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe – viết: - GV đọc bài chính tả. - 2 HS đọc lại. - GV giúp HS nắm nội dung bài. - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? - HS nêu ý kiến. + Nêu cách trình bày? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc tiếng, từ khó. - HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát, sửa sai. - GV đọc bài cho h/s viết. - HS nghe - viết vào vở. - GV quan sát, uấn nắn cho HS : - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. - HS chữa lỗi vào vở. - GV thu vở chấm điểm. 3. Bài tập 2 (a): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu. - HD h/s làm bài. - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu( Bảng phụ) - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét. a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - GV gọi HS đọc lại truyện vui. - 3 -> 4 HS đọc. + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào? - HS nêu. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? ______________________________________ Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 29 I. MỤC TIÊU: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 29. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - HS vui chơi, múa hát tập thể. II. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Sinh hoạt lớp: - Cán sự lớp nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 29. - HS trong lớp nêu ý kiến phát biểu. * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 29. * Tổng kết phong trao thi đua học tập chào mừng Ngày thành lập đoàn 26/3. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 30 : - GV tuyên dương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập; đi học đầy đủ đúng giờ. Nhắc nhở các em chậm tiến cố gắng hơn trong học tập. 2. Hoạt động tập thể : - Tổ chức cho h/s tập văn nghệ chuẩn bị biểu diễn vào ngày 26/3. - GV theo dõi nhắc nhở.
Tài liệu đính kèm: