Giáo án Tuần 33 đến 35 - Lớp 3

Giáo án Tuần 33 đến 35 - Lớp 3

Tập đọc - Kể chuyện

CÓC KIỆN TRỜI

I. Mục tiêu

* Tập đọc

- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật

- Hiểu ND : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK)

* Kể chuyện

- Kể lại được 1 đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (SGK)

II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 44 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 33 đến 35 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày tháng năm 200
Tập đọc - Kể chuyện
Cóc kiện trời
I. Mục tiêu
* Tập đọc
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu ND : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK)
* Kể chuyện 
- Kể lại được 1 đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (SGK)
II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ.	
III. Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra 
- 3 HS đọc bài Cuốn sổ tay + TLCH.
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc
a. GV đọc mẫu bài văn.
b. GV HD HS luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp + giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. HD HS tìm hiểu bài.
- Vì sao Cóc phải lên kiện Trời?
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa 2 bên?
- Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi như thế nào?
- Theo em Cóc có điểm gì đáng khen?
4. Luyện đọc lại
5. Kể chuyện
- GV nêu nhiệm vụ: dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của 1 nhân vật.
- HD HS kể chuyện.
* GV lưu ý HS: kể bằng nhân vật nào cũng phải xưng tôi.
6. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài
- Các nhóm thi đọc.
- 1, 2 HS đọc cả bài.
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn 
- Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ 
- Cóc một mình bước tới 
- Trời mời Cóc vào thương lượng.
- HS thảo luận cặp + TL.
- Cóc có gan lớn dám đi kiện trời.
- HS đọc phân vai theo nhóm.
- 1 vài nhóm đọc trước lớp.
- HS phát biểu mình kể theo vai nào.
- HS quan sát nêu vắn tắt từng tranh.
Toán
Kiểm Tra
I. Mục đích, yêu cầu
Tập trung vào việc đánh giá
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có 5 chữ số
- Tìm số liền sau của số có 5 chữ số ; sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp) ; chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số 
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng 2 cách khác nhau
- Biết giải toán có đến hai phép tính.
II. Chuẩn bị : Đề kiểm tra 
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ tiết học
3. Tiến hành kiểm tra
GV phát đề kiểm tra cho HS
HS làm bài
Thu bài chấm.
* Cách đánh giá: 
 Phần 1: 4,5 điểm
 Bài 1: 0,5 điểm khoanh vào D
 Bài 2: C, Bài 3: D, Bài 4: A, Bài 5: B, Mỗi bài được 1 điểm.
 Phần 2: 5,5điểm
 Bài 1: 2 điểm
 Bài 2: 1 điểm
 Bài 3: 2,5 điểm 
4. Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét giờ.
- Về nhà ôn lại bài.
Thủ công
Làm quạt giấy tròn (Tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu
- Biết cách làm quạt giấy tròn 
- Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn 1 ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn
II. Chuẩn bị
- GV: Mẫu quạt giấy tròn làm bằng giấy thủ công 
- HS : Giấy thủ công , hồ dán, bút màu, kéo thủ công.
III. Các hoat động dạy học 
A. Kiểm tra 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài 
2. HS thực hành
- GV quan sát lớp hướng dẫn những HS còn lúng túng.
- HS trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét cho điểm những sản phẩm đẹp
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ
- Về nhà học bài chuẩn bị giờ sau ôn tập
- HS lấy sản phẩm làm dở tiết 2 để làm tiếp.
- HS hoàn thiện sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm theo tổ.
Thứ ba ngày tháng năm 20
Toán
ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong 1 dãy số cho trước.
II. Đồ dùng : Phiếu học tập	
III. Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra 
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn 
Bài 1
Bài 2
GV HD HS đọc đúng quy định.
Bài 3 (a ; cột 1 câu b)
- GV thu chấm nhận xét.
Bài 4
- Nhận xét bài
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Về nhà ôn bài 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm CN.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nêu nhận xét.
- HS làm vở.
9 725 = 9000 + 700 + 20 + 5
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu nhận xét từng dãy số và điền số còn thiếu.
a. 2005, 2010, 2015, 2020, 2025
b. 14 300, 14 400, 14 500, 14 600, 14 700
c. 68 000, 68 010, 68 020, 68 030, 68 040
Mĩ thuật
Thưởng thức mĩ thuật : xem tranh thiếu nhi 
I. Mục đích, yêu cầu 
- Hiểu ND các bức tranh.
- Có cảm nhận vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đường nét, hình ảnh, màu sắc 
II. Chuẩn bị : Bảng tranh thiếu nhi thế giới 
III. Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra 
- KT sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Xem tranh
- GV lần lượt cho HS xem tranh
+ Mẹ Tôi.
+ Cùng giã gạo
3. Thảo luận 
- Tranh của ai?
- Vẽ bằng gì?
- ND tranh ntn? 
- Màu sắc ra sao?
- Nêu cảm nghĩ của mình về tranh?
- Nhận xét chung.
- Biểu dương HS phát biểu tốt.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ
- VN ôn lại bài
- Kiểm tra chéo
- HS quan sát 
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Bổ sung.
Chính tả (Nghe - viết)
Cóc kiện trời
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam á (BT2)
- Làm đúng BT(3) a/b
II. Đồ dùng : Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra 
- HS viết bảng con: lâu năm, nứt nẻ, nấp, náo động.
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài 
2. HD HS nghe viết
- GV đọc bài
+ Những từ ngữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?
- GV đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi
- Chấm, chữa bài.
3. HD HS làm bài tập chính tả
Bài 2
- GV đọc cho HS viết bảng con.
- GV nhắc lại cách viết tên riêng nước ngoài.
Bài 3/a
- GV + lớp nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài
- 2 HS đọc bài chính tả.
- HSTL.
- HS luyện viết các từ dễ viết sai.
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc ĐT tên 5 nước Đông Nam á
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS viết bảng lớp.
- HS làm vở bài tập, HS trình bày.
Tự nhiên xã hội
Các đới khí hậu
I. Mục tiêu
- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất : nhiệt đới, hàn đới, ôn đới
II. Đồ dùng : Các hình trong sgk (124, 125)	
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra	
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài
2. Làm việc theo cặp
B1: GV HD HS quan sát hình 1 (124)
- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu?
- Kể ten các đới khí hậu từ xích đạo đến Bắc cực?
B2:
Ž KL:
2. Thực hành theo nhóm
B1: GV HD HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu.
B2: 
+ Chỉ trên quả địa cầu vị trí của Việt Nam và cho biết nước ta nằm trong đới khí hậu nào?
B3: 
Ž
3. Chơi trò chơi: Tìm vị trí các đới khí hậu
B1: Chia nhóm, phát hình vẽ không có màu và 6 dải màu.
B2: GV hô: Bắt đầu.
B3: 
GV + HS đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài.
- HS quan sát TL.
- HSTL trước lớp.
- HS tìm đường xích đạo.
- HS chỉ các đới khí hậu.
- HS chỉ trên quả địa cầu.
- HS trình bày trong nhóm.
- Đại diện trình bày kết quả.
- HS trao đổi với nhau và dán màu vào hình vẽ.
- HS trưng bày sản phẩm.
Thứ tư ngày tháng năm 20
Toán
ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
II. Đồ dùng : Phiếu học tập.	
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn
Bài 1
Bài 2
- Chia nhóm, phát phiếu
Bài 3
- HS làm vở
- GV chấm, nhận xét.
Bài 5: Trò chơi
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Về nhà ôn bài 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài CN.
- HS trình bày.
VD: 27 469 < 27 470 
	Ž 27 470 > 27 469
- Thảo luận.
- Đại diện TL.
a. 42 360 ;	b. 27 998
- Xếp theo thứ tự bé đến lớn.
59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100
- 2 đội lên thi điền nhanh.
- GV + lớp nhận xét.
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ
- Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các CH trong SGK thuộc bài thơ)
II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra 
- 2, 3 HS kể lại truyện “Cóc kiện trời”
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ.
b. GV HD HS luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp + giải nghĩa từ.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
3. HD HS tìm hiểu bài
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào?
+ Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?
+ Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
+ Em có thích gọi lá cọ là “Mặt trời xanh” không? Vì sao?
4. HTL bài thơ
5. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét bài.
- Về nhà học bài
- 4 nhóm đọc nối tiếp 4 khổ thơ.
- Lớp đọc ĐT toàn bài
-  với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.
- Về mùa hè nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như tia nắng  mặt trời.
- HSTL.
Thể dục
Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người 
trò chơi “chuyển đồ vật”
I. Mục tiêu 
- Thực hiện được tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng 1 tay và bắt bóng bằng 2 tay) 
- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được
II. Địa điểm, phương tiện
- Sân trường hợp vệ sinh sạch.
- Bóng, kẻ sân, dây.
III. Các hoạt động dạy học
1. Phần mở đầu 
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
2. Phần cơ bản
+ Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người.
+ Nhảy dây kiểu chụm 2 chân.
- Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật.
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
3. Phần kết thúc	
- Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng.
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ.
- Về nhà : Ôn tung và bắt bóng CN
- HS tập trung + sĩ số.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
- Chạy chậm xung quanh sân 200 - 300m
- HS tập theo nhóm 3 người.
- HS ôn cá nhân.
- HS chơi theo 2 đội.
Tập viết
ÔN CHữ hoa Y
I. Mục tiêu
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng : Yêu trẻ  để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Chuẩn bị
- GV: Mẫu chữ Phú Yên
- HS : Bảng con, vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy học
A. Ki ... phong cảnh thiên nhiên quê hương mình.
- HS có ý thức bảo vệ giữ gìn thiên nhiên.
II. Đồ dùng : Tranh phong cảnh thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra 
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn 
- GV HD HS đi quan sát địa hình của địa phương.
- Tìm hiểu cây cối, con vật ở địa phương.
- HS quan sát tranh ảnh về thiên nhiên?
- Các em ở miền nào?
- GV HD HS vẽ tranh.
Cây cối: màu xanh.
Đồi núi: màu xanh nhạt.
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài.
- Địa hình trung du có đồng bằng, đồi núi.
- Cây lúa, cây ngô, cây rau, lợn, gà, trâu, bò, 
- HS quan sát tranh ảnh về thiên nhiên.
- Miền Trung du.
- HS thực hành vẽ phong cảnh quê hương mình.
- HS trưng bày.
Thứ tư ngày tháng năm 20
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- HS tìm được số lớn nhất, bé nhất trong các nhóm số.
- Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính.
- Đọc và nhận định số liệu của các bảng thống kê.
II. Đồ dùng : Phiếu học tập.
III. Các hoạt dộng dạy học 
A. Kiểm tra 
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn 
Bài 1 
- Muốn tìm 1 số liền sau của một số ta làm thế nào?
Bài 2: Đặt tính và tính.
- GV chia nhóm.
- Phát phiếu cho các nhóm.
Bài 3: Giải toán.
- Bài toán cho ta biết gì?
- Muốn tìm số bút chì còn lại trước tiên ta phải tìm gì?
Bài 4: Trò chơi.
- GV nêu nội dung trò chơi, cách chơi, luật chơi.
a) Mỗi cột bảng cho biết điều gì?
- GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ. 
- Về nhà học bài.
Bài 1: HS làm bảng lớp.
a) Số liền sau là:
8269 ; 35 460 ; 9999
b) Khoanh vào D.
Bài 2: HS làm nhóm.
Bài 3: HS làm vở.
Bài giải
Số bút chì đã kém là:
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì còn lại là:
840 - 105 = 735 (cái)
	Đáp số: 735 cái bút.
Bài 4: HS chơi theo 2 đội.
Cột 1: Tên người mua hàng.
Cột 2: Giá tiền mỗi búp bê.
Cột 3: Giá tiền mỗi ô tô.
Cột 4: Giá tiền máy bay.
Cột 5: Tổng số tiền phải trả.
Tập đọc
ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T4)
I. Mục tiêu 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện về nhân hoá, các cách nhân hoá.
- Giáo dục ý thức tích cực, tự giác học bài.
II. Đồ dùng : Phiếu học tập + tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra 
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn 
Bài 1. Kiểm tra tập đọc.
- GV để các tờ phiếu có ghi tên các bài tập đọc trong học kỳ II lên bàn.
Bài 2
- GV treo tranh minh hoạ.
+ Những con vật được nhân hoá nhờ những từ ngữ nào?
+ Những con vật nào được nhân hoá?
+ Các con vật đó được tả như thế nào?
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài.
- HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi theo yêu cầu ghi trong phiếu.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
+ HS đọc thầm bài thơ.
- Cái, cậu, chú, bà, anh, ông.
- Cua, tép, ốc, tôm, dã tràng.
- Thổi xôi, đi hôi, nhóm lửa, pha trà, lật đật, đi chợ, dựng nhà, móm mém 
Thể dục
ôn nhảy dây - tung và bắt bóng cá nhân,
 theo nhóm 2 - 3 người
I. Mục tiêu 
- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân, đúng, chính xác.
- Ôn tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm 2, 3 người.
- Trò chơi “Chuyển đồ vật”. Chủ động, biết cách chơi.
II. Địa điểm - phương tiện 
- Sân bãi vệ sinh sạch.	
- Còi, vạch kẻ cho trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học
1. Phần mở đầu
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản
- Ôn nhảy dây theo kiểu chụm hai chân.
- Ôn tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm 2- 3 người.
- Trò chơi: “Chuyển đồ vật”
- GV nêu nội dung trò chơi, cách chơi, luật chơi.
3. Phần kết thúc 	 
- GV nhận xét giờ. 	
- Về nhà học sinh học bài.
- HS tập bài TDPT chung.
- HS chạy chậm xung quanh sân trường
- Các nhóm thi nhảy dây đúng kĩ thuật.
- HS ôn tung và bắt bóng cá nhân theo tổ nhóm.
- HS chơi theo nhóm.
- Thi đua chơi tốt.
- HS thả lỏng cơ thể, hít sâu.
	Tập viết
ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T5)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng kỳ II.
- Nghe kể câu chuyện Bốn cẳng và 6 cẳng : Giọng kể tự nhiên khôi hài.
II. Đồ dùng : Phiếu học tập. 	
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra 
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn 
Bài 1
+ Kiểm tra học thuộc lòng.
- GV để các phiếu co ghi tên mười bốn bài HTL kỳ II lên bàn.
Bài 2: Nghe kể
- GV treo tranh lên bảng.
+ Chú sử dụng ngựa như thế nào?
+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
- GV kể chuyện.
- GV nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ.
- Về nhà học bài
- HS lên bốc thăm đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của phiếu.
- HS quan sát + nhận xét.
- Để đi làm nhiệm vụ khẩn cấp.
- Không cưỡi, đánh ngựa và cắm cổ chạy theo.
- HS kể lại câu chuyện.
- Vài HS thi kể chuyện.
	.
Đạo đức
ôn tập - Thực hành kĩ năng cuối kỳ II và cuối năm
I. Mục tiêu 
- HS biết kính trọng và vâng lời các thầy giáo, cô giáo.
- Biết ứng xử tốt với bạn bè, với mọi người xung quanh và khách nước ngoài.
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II. Đồ dùng : Phiếu học tập.
 III. Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra 
B. Bài mới	
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS ôn tập
+ Vì sao em phải kính trọng và vâng l ời các thầy giáo, cô giáo.
+ Em đã kính yêu và biết ơn Bác Hồ như thế nào?
+ Em đã quan tâm chăm sóc ông, bà, cha, mẹ như thế nào?
+ Em đã làm gì để tỏ lòng đoàn kết với thiếu nhi quốc tế?
+ Em tôn trọng khách nước ngoài như thế nào?
+ Em đã tôn trọng đám tang như thế nào?
+ Vì sao em phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
3. Củng cố - dặn dò
- Liên hệ, nhận xét.
- Về nhà học bài.
- Vì thầy cô giáo dạy cho em biết nhiều kiến thức mới, biết làm người.
- Em học và làm theo năm điều Bác dạy.
- Giúp đỡ ông bà, cha mẹ phù hợp với sức mình.
- Em đã góp sách vở và quần áo tặng các bạn vùng bị thiên tai.
- Em chỉ đường cho khách nước ngoài.
- Em đang đi gặp đám tang em bỏ mũ và xuống xe đứng gọn vào vệ đường.
- Vì nguồn nước sạch có hạn mà nhu cầu con người là vô hạn.
Thứ năm ngày tháng năm 20
Luyện từ và câu
ÔN tập và kiểm tra cuối học kì II (T6)
I. Mục đích, yêu cầu
 - Kiểm tra đọc thành tiếng 
- Đọc thêm bài Quà của đồng nội.
- Rèn kĩ năng viết chính tả: Viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Sao Mai (thơ 4 chữ)
II. Chuẩn bị : Bảng học nhóm.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra 
- Kiểm tra đọc thành tiếng 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn
- Đọc thêm bài Quà của đồng nội.
- GV chia nhóm 4 HS 
- Hướng dẫn học sinh đọc thêm theo nhóm.
3. Nghe viết: Sao Mai
- GV đọc bài thơ
- Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ NTN?
- Viết chữ khó.
- GV đọc cho HS viết.
- Chấm, Chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà ôn lại bài.
- HS đọc bài
- HS đọc trong nhóm – TLCH.
- Đọc thi nhận xét biểu dương.
- HS đọc 
- Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã mọc
- HS tập viết những chữ khó
- Nhận xét.
- HS viết vở.
Chính tả
Kiểm tra đọc 
(Đề bài và đáp án kèm theo)
Toán
Luyện tập chung.
I. Mục đích, yêu cầu
- Củng cố ôn tâp về xác định số liền sau của một số so sánh các số. kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến 5 chữ số.
- Nhận biết các tháng có 31 ngày – giải bài tập có nội dung hình học.
II. Chuẩn bị : Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn giải bài tập 
Bài tập 1
- GV nêu BT1
- Yêu cầu HS làm rồi chữa bài.
Phần b Yêu cầu HS làm rồi chữa bài.
Bài tập 2
- Yêu cầu HS tự làm bài tập 2 rồi chữa bài.
Bài tập 3
- Yêu cầu nêu cách tìm các tháng có 31 ngày rồi yêu cầu HS tự tìm.
Bài tập 4
- Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số, SBC
- Yêu cầu tự làm rồi chữa bài.
Bài tập 5
- GV nêu bài tập
- Yêu cầu HS tự giải rồi chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà ôn lại bài. 
- HS làm bài, kiểm tra chéo
- Dùng nắm tay
 Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
 X x 2 = 9328
 X = 9328 : 2
 X = 4664.
Chiều dài hình chữ nhật là:
 9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
 18 x 9 = 162 (cm2) 
 Đáp số: 162 cm2 
Thứ sáu ngày tháng 5 năm 20
Tập làm văn
Kiểm tra viết
 (Đề bài và đáp án kèm theo)
Toán
Kiểm tra định kì Cuối học kì II
(Đề bài và đáp án kèm theo)
Thể dục
Tổng kết môn học.
I . Mục đích, yêu cầu
 - Tổng kết đánh giá kết quả học tập của học sinh môn thể dục.
- Chơi trò chơi : Lò cò tiếp sức.
II. Các hoạt động dạy học 
1. GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ tiết học.
2. Tổng kết đánh giá kết quả học tập môn thể dục.
- GV hệ thống, tóm tắt các kiến thức, kĩ năng đã học.
+ Bài TD phát triển chung.
+ Rèn luyện TT kĩ năng vận động cơ bản.
+ Trò chơi
- Công bố kết quả học tập của HS
- Biểu dương những HS tích cực luyện tập.
3. Chơi trò chơi : Lò cò tiếp sức.
- HS chơi trò chơi.
4. Củng cố,dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc nhở HS về nhà tập TD đều đặn.
Hoạt động tập thể
Tổng kết năm học
I. Mục đích, yêu cầu 
- Tổng kết năm học nhằm giúp HS nắm đươc lực học , hạnh kiểm 
của mình trong năm học để có hướng phấn đấu trong hè và năm học sau.
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ .
3. Tổng kết năm học .
- GV nhận xét chnug về nề nếp , học tập và các hoạt động khác của lớp 
- Thông báo kết quả chung của lớp về hạnh kiểm, học lực.
+ Hạnh kiểm : đạt 100 %
+Văn hoá :
Toán G : 
Tiếng việt G :
Các môn học khác A 100%. 
HSG : %
HSTT : %
- Thông báo kết quả cụ thể của từng học sinh
- Biểu dương những hoc sinh chăm ngoan, học giỏi.
4. Đề ra phương hướng phấn đấu.
- Ôn tập hè.
- Cố gắng đạt kết quả tốt hơn ở những năm học sau
5. Văn nghệ
- HS biểu diễn văn nghệ.
- Biểu dương 
Tự nhiên và Xã hội
Ôn tập học kì II : Tự nhiên
I. Mục đích, yêu cầu
- Không yêu cầu HS vẽ chỉ yêu cầu HS nói về tự nhiên ở quê hương 
- Hệ thống lại những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên 
- Yêu phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình.
- Có ý thức bảo vệ tự nhiên.
II. Chuẩn bị : Tranh ảnh về tự nhiên
III. Các hoạt động dạy học
Kiểm tra 
Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Hoạt động cả lớp
- Nhận dạng một số địa hình ở địa phương, biết một số cây cối con vật.
- Tổ chức cho HS quan sát tranh ảnh về phong cảnh tự nhiên về cây cối, con vật ở điạ phương
3. Nói về cảnh thiên nhiên ở quê hương 
4. Củng, dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Về nhà ôn lại bài.
- HS quan sát. 
- Nêu đặc điểm về cây cối, con vật trong nhóm đôi.
- HS trình bày trước lớp.
- Thi kể về các loài vật, cây cối
- Nhận xét, biểu dương.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 33-35.doc