TUẦN 8
Tập đọc - Kể chuyện
CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ
A/ Mục tiêu:
- Rèn đọc đúng các từ: lùi dần , lộ rõ, sải cánh, ríu rít.
- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật .Hiểu ý nghĩa: Mọi người rong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( TL các câu hỏi 1,2,3,4,)
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được tùng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ )
B / Đồ dùng GV HS: - Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu.
C/ Các hoạt động GV - HS:
TUẦN 8 Tập đọc - Kể chuyện CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ A/ Mục tiêu: - Rèn đọc đúng các từ: lùi dần , lộ rõ, sải cánh, ríu rít. - Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật .Hiểu ý nghĩa: Mọi người rong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( TL các câu hỏi 1,2,3,4,) - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được tùng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ ) B / Đồ dùng GV HS: - Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu. C/ Các hoạt động GV - HS: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận“ và trả lời câu hỏi. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Phần giới thiệu : * Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi bảng. b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ * Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp. + Theo dõi sửa chữa những từ HS phát âm sai. - Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. + Lắng nghe nhắc nhớ HS sinh ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp. + Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu, nghẹn ngào. - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn. - Gọi một HS sinh đọc lại cả bài. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH: + Các bạn nhỏ đi đâu? + Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải dừng lại? +Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào? +Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như vậy? - Yêu cầu HS sinh đọc thầm đoạn 3 và 4. + Ông cụ gặp chuyện gì buồn? + Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ ông cụ thấy lòng nhẹ nhỏm hơn? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi để chọn tên khác cho truyện theo gợi ý SGK. + Câu chuyện muốn nói với em điều gì? *Giáo viên chốt ý như sách giáo viên d) Luyện đọc lại : - Đọc mẫu đoạn 2. - Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong đoạn. -Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn 2, 3,4, 5. - Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo vai. - Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. Kể chuyện * Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK. * H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn nhỏ. - Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện. - Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của HS sinh. - Cho từng cặp HS sinh tập kể theo lời n/vật. - Gọi 2HS thi kể trước lớp. - Mời 1HS kể lại cả câu chuyện ( nếu còn TG) - Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất. đ) Củng cố dặn dò : + Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ người khác như các bạn nhỏ trong truyện chưa? - Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước bài “Tiếng ru “ - 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH theo yêu cầu GV. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu - Từng HS nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc các từ ở mục A. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, tìm hiếu nghĩa các từ mới ở mục chú giải SGK. - HS luyện đọc theo nhóm ( nhóm 5 em). - Một HS sinh đọc lại cả câu truyện. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời: + Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ. + Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi ven đường, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt lộ vẻ u sầu. + Các bạn băn khoăn trao đổi với nhau. Có bạn đoán ông cụ bị ốm, có bạn đoán ông bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ + Các bạn là những người con ngoan, nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ. - Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài. + Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh viện , rất khó qua khỏi . + Ông cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ, ông thấy không còn cô đơn - Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên khác cho câu chuyện: Ví dụ Những đúa trẻ tốt bụng + Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - 4 em nối tiếp thi đọc. - HS sinh tự phân vai và đọc truyện. - Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất. - Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết HS. - Một em lên kể mẫu 1đoạn của câu chuyện. - HS tập kể chuyện theo cặp. - 2 em thi kể trước lớp. - Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất. - HS tự liên hệvới bản thân. - Về nhà tập kể lại nhiều lần, xem trước bài mới. Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Thuộc bảng chia 7 và vận dụng bảng chia 7 để làm tính và giải toán liên quan đến bảng chia 7. - Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản. B / Đồ dùng GV HS: - SGK. C/ Hoạt động GV - HS : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ : - KT bảng chia 7. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: -Gọi HS sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp. - Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép tính. Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 :- Yêu cầu HS sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con. - Mời 2HS làm bài trên bảng lớp. - Giáo viên nhận xét bài làm của HS sinh. Bài 3 -Gọi HS sinh đọc bài 3, cả lớp đọc thầm. - H/dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK. - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả. - Nhận xét bài làm của HS sinh. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết HS - Dặn về nhà HS và làm bài tập - 3HS đọc bảng chia 7. - Lớp theo dõi giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Cả lớp tự làm bài vào vở . - 3HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ sung. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 = 42 ................................................... - Một HS sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp làm bài trên bảng con, 2 em làm bài trên bảng. 28 7 35 7 21 7 14 7 0 4 0 5 0 3 0 2 ................................................. - Một em bài toán, cả lớp nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. Sau đó tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét. Giải : Số nhóm HS sinh được chia là : 35 : 7 = 5 (nhóm) Đ/S:5 nhóm - Cả lớp tự làm bài. - 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. + Hình a: khoanh vào 3 con mèo. + Hình b: khoanh vào 2 con mèo. - HS đọc bảng chia 7. - Về nhà HS bài và làm bài tập. Chính tả: (nghe viết) CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT chính tả (BT 2a /b). B/ Đồ dùng GV HS: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2b. C/ Các hoạt động GV - HS: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 HS sinh lên bảng. - Nêu yêu cầu viết các từ ngữ HS thường viết sai. - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe - viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc diễn cảm đoạn 4. + Đoạn này kể chuyện gì? + Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? + Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau những dấu gì? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó - Giáo viên nhận xét đánh giá . * Đọc bài cho HS viết vào vở * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2b : - Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2 a /b. -Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng con. - Gọi 2 HS sinh lên bảng làm. -Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên. - Giáo viên nhận xét bài làm HS sinh. - Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả đúng. 3) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết HS -Dặn về nhà hocï và làm bài xem trước bài mới. - 3 HS sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ: nhoẻn miệng, nghẹn ngào, hèn nhát, kiên trung, kiêng cử. -Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - 2 HS sinh đọc lại đoạn văn. + Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí do khiến cụ buồn. + Viết hoa các chữ đầu đoạn văn, đầu câu và danh từ riêng + Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm và sau dấu gạch ngang. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con -Xe buýt , ngừng lại , nghẹn ngào... -Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Sau đó tự sửa lỗi bằng bút chì. - HS sinh làm vào bảng con. - Hai HS sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. - Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời giải đúng (buồn - buồng - chuông). - Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai. Toán GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN A/ Mục tiêu: - HS Biết cách giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập. - Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị . B/ Đồ dùng GV HS: Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK. C/Hoạt động GV - HS : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ : -Gọi HS sinh lên bảng sửa bài tập về nhà . -Giáo viên nhận xét đánh giá bài HS sinh. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * GV đính các con gà như hình vẽ - SGK. + Hàng trên có mấy con gà ? + Hàng dưới có mấy con gà? + Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì được số gà ở hàng dưới? - Giáo viên ghi bảng: Hàng trên : 6 con gà Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà) - Yêu cầu HS sinh nhắc lại. * Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên bảng lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 2cm. + Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì được độ dài đoạn thẳng CD? - Ghi bảng: Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm CD = 8 : 4 = 2(cm) - KL: Độï dài AB giảm 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. + Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào? + Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế nào? + Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào? - GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS sinh tự làm bài. - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT và tự chữa bài. - Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu đúng. Bài 2 : - Yêu cầu HS sinh nêu bài toán, phân tích bài toán rồi làm theo nhóm (2 nhóm làm câu a; 2nhóm làm câu b). Các nhóm làm xong, dán bài trên bảng lớp. - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm làm bài nhanh và đúng nhất. Bài 3 - Gọi HS sinh đọc bài 3 . - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài toán. . - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở - Gọi một HS sinh lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - Dặn dò: + Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào? - Dặn về nhà HS và làm bài tập . - Hai HS sinh lên bảng sửa bài. - Lớp theo dõi nhận xét. *Lớp theo dõi giới thiệu bài + Hàng trên có 6 con gà. + Hàng dưới có 2 con gà. + Số gà hàng trên giảm đi 3 lần. - Theo dõi giáo viên trình bày thành phép tính. - 3 HS sinh nhắc lại. - Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2 đoạn thẳng đã cho. + Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta ... chớ hoài đá nhau. + Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? - Yêu cầu viết tập viết trên bảng con: Khôn, Gà . c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ G một dòng cỡ nhỏ. -Viết tên riêng Gò Công hai dòng cỡ nhỏ . -Viết câu tục ngữ hai lần . d/ Chấm, chữa bài 3) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà HS bài và xem trước bài mới - 2 em lên bảng viết các tiếng : Ê - đê, Em. - Lớp viết vào bảng con. -Lớp theo dõi giới thiệu. - Các chữ hoa có trong bài: G, C, K. - HS sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. - Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C, K. - 2 HS đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe để hiểu thêm về một địa danh của đất nước ta. - Cả lớp tập viết vào bảng con. - 2 em đọc câu ứng dụng. + Câu TN khuyên: Anh em trong nhà phải thương yêu nhau, sống thuận hòa đoàn kết với nhau. - Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng Khôn và Gà trong câu ứng dụng. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. - Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm điểm. - Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn các chữ hoa đã HS từ đầu năm đến nay . Toán TÌM SỐ CHIA A/ Mục tiêu : - HS sinh biết tìm số chia chưa biết. - Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia. - Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán. B/ Đồ dùng GV HS: - 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa . C/ Các hoạt động GV - HS: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết trước. - Chấm vở tổ 3. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : ä Hướng dẫn HS cách tìm số chia: * Yêu cầu HS lấy 6 hình vuông, xếp như hình vẽ trong SGK. + Có 6 hình vuông được xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông? + Làm thế nào để biết được? Hãy viết phép tính tương ứng. + Hãy nêu tên gọi từng thành phần của phép tính trên. - GV ghi bảng: 6 : 2 = 3 Số BC Số chia Thương * Dùng bìa che số 2 và hỏi: + Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? - Ghi bảng: 2 = 6 : 3 + Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm thế nào? - Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi nhớ. * Giáo viên nêu : Tìm x, biết 30 : x = 5 + Bài này ta phải tìm gì ? + Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? - Cho HS làm trên bảng con. - Mời 1HS trình bày trên bảng lớp. - GV cungf cả lớp nhận xét, chữa bài. äLuyện tập: Bài 1: - Gọi HS sinh nêu bài tập . -Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu đúng. Bài 2 :- Yêu cầu HS sinh nêu yêu cầu . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi chéo tập để kiểm tra. - Mời 3 HS sinh lên bảng chữa bài.. - Nhận xét chung về bài làm của HS sinh. Bài 3 - Gọi HS sinh đọc bài . - Cho HS trao đổi theo cặp về cách làm và làm bài. - Mời 1 HS sinh lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3) Củng cố - Dặn dò:- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ? - Nhận xét đánh giá tiết HS. - Dặn về nhà HS, ghi nhớ quy tắc và xem lại các BT đã làm. - Hai HS sinh lên bảng làm bài . + HS1 : làm bài tập 1b + HS 2: làm bài tập 3 - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - HS sinh theo dõ hướng dẫn + Mỗi hàng có 3 hình vuông. + Lấy 6 chia cho 2 được 3 6 : 2 = 3 + 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là thương. +... Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3). +...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia cho thương - 1 số HS nhắc lại . + Tìm số chia x. + Ta lấy số bị chia chia cho thương. - Lớp thực hiện làm bài: - 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. 30 : x = 5 x = 30 : 5 x = 6 -Một em nêu yêu cầu bài tập 1 . - Cả lớp tự làm bài. - 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung. 35 : 7 = 5 28 : 7= 4 21 : 3 = 7 35 : 5 = 7 28 : 4= 7 21 : 7 = 3.... - Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự làm bài - 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung: 12 : x = 2 42 : x = 6 x = 12 : 2 x = 42 : 6 x = 6 x = 7 27 : x = 3 36 : x = 4 x = 27 : 3 x = 36 : 4 x = 9 x = 9 x : 5 = 4 X x 7 = 70 x = 5 x 4 x = 70 : 7 x = 20 x = 10 - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở. - Một em lên bảng giải bài - Trong phép chia hết , 7 chia cho mấy để được: a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7 b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1 - Vài HS sinh nhắc lại quy tắc tìm số chia. - Về nhà HS bài và làm bài tập. Tập làm văn KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM A/ Mục tiêu: - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1) - Viết lại những đều vừa kể thành một đoạn văn ngắn. - Rèn thói quen và kỹ năng viết 1 đoạn văn ngắn B/ Đồ dùng GV HS: SGK. C/ Các hoạt động GV - HS:: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS sinh lên bảng kể lại câu chuyện " Không nỡ nhìn" - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 : Gọi 1 HS sinh đọc yêu cầu bài tập vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS kể. - Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý. - Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu. - Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm . - Mời 3 HS sinh thi kể. Bài tập 2 :- Gọi 1 HS sinh đọc bài tập - Nhắc HS sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 câu. - Yêu cầu cả lớp viết bài. - Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp. - Giáo viên theo dõi nhận xét . 3) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS sinh nhắc lại nội dung - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết HS - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả lời nội dung câu hỏi của giáo viên. - HS lắng nghe - 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả lớp đọc thầm. - Một em khá kể mẫu. - 3 HS sinh lên thi kể cho lớp nghe. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. -Một HS sinh đọc đề bài . - Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt bài tập. - HS sinh thực hiện viết vào nháp. - 5 em đọc bài viết của mình. - Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất. - Hai em nhắc lại nội dung bài HS và nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn . - Về nhà HS bài và chuẩn bị cho tiết sau. Chính tả: (Nhớ viết ) TIẾNG RU A/ Mục tiêu : - Nhớ viết lại chính xác các khổ thơ 1và 2 trong bài "Tiếng ru". Trình bày bài thơ đúng theo thể thơ lục bát.Viết đúng và biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu. - Làm đúng (BT 2) a/b B/ Đồ dùng GV HS: : - Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b. C/ Các hoạt động GV - HS: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 HS sinh lên bảng. -Yêu cầu viết các từ ngữ HS sinh thường hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên . -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS nhớ - viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru - Yêu cầu HS sinh đọc thuộc lòng bài thơ. Sau đó mở sách, TLCH: + Bài thơ viết theo thể thơ nào ? + Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì cần chú ý? - Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ thơ. * Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ thơ. GV theo dõi nhắc nhở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Gọi 1HS đọc ND bài tập, Cả lớp theo dõi trong SGK. - Cho HS làm bài vào VBT. - Mời 3 HS lên bảng viết lời giải. - GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng. - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả lớp sửa bài (nếu sai). 3) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết HS. - Dặn về nhà HS và làm bài xem trước bài mới . - 2 HS sinh lên bảng viết các từ : buồn bã , buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi. - Cả lớp viết vào bảng con . -Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS đọc thuộc lòng bài thơ. + Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát. + Nêu cách trình bày bài thơ lục bát - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào nháp. - HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ và viết bài vào vở. -Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. - 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm. -Lớp tiến hành làm bài vào VBT. - 3 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng, luống. - Về nhà HS bài và xem lại bài tập trong sách giáo khoa. Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Củng cố về: Tìm một thành phần chưa biết của phép tính; nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số; chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số; . - G/dục HS yêu thích môn HS. B/ Đồ dùng GV HS: C/ Các hoạt động GV - HS: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x 56 : x = 7 28 : x = 4 - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Gọi HS sinh nêu yêu cầu bài tập . -Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài. - Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở . - Mời 4HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh gia.ù Bài 2 : - Gọi 1 HS sinh nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Mời hai HS sinh lên bảng làm bài. - Cho HS đổi vở KT bài nhau. - Giáo viên nhận xét bài làm của HS sinh. Bài 3 - Gọi 2 HS sinh đọc bài 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 1 HS sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4 ( Nếu còn thời gian) - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1số em nêu miệng kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng. 3) Củng cố - Dặn dò: - Dặn về nhà HS và làm bài tập. - 2 em lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi nhận xét. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu . - Một em nêu yêu cầu bài 1 . - HS sinh làm mẫu một bài và giải thích - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 4 HS sinh lên bảngøchữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. x + 12 = 36 x x 6 = 30 x = 36 -12 x = 30 : 6 x = 24 x = 5 80 - x = 30 42 : x = 7 x = 80 - 30 x = 42 : 7 x = 50 x = 6 .............. - Một em nêu yêu cầu bài 2 . - Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. a/ 35 32 26 20 x 2 x 6 x 4 x 7 70 192 104 140 b/ 64 4 80 4 77 7 24 16 00 20 07 11 0 0 0 - HS sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm vào vở. - 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét bổ sung. Giải : Số lít dầu còn lại trong thùng : 36 : 3 = 12 (lít) Đ/S :12 lít dầu - Một HS sinh nêu đề bài . - Lớp quan sát và tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung. (Đồng hồ B là đúng) - HS xung phong lên khoanh vào đáp án đúng.
Tài liệu đính kèm: