Chủ đề 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
BÀI 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh gọi tên các bộ phận của máy tính;
- Biết các chức năng cơ bản của các bộ phận máy tính;
- Nhận biết được một số loại máy tính thường gặp;
- Biết máy tính có thể giúp em học tập, giải trí, liên lạc với mọi người.
2. Kỹ năng:
- Bước đầu hình thành, luyện cho học sinh kĩ năng làm quen với máy tính.
3.Thái độ:
- Hào hứng trong bước đầu làm quen với máy tính.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh, ảnh của máy tính xách tay và máy tính để bàn, máy tính bảng.
- Học sinh: Tập, sgk, bút, đầy đủ dụng cụ học tập.
Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần 1 _Tiết 1 Chủ đề 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH BÀI 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh gọi tên các bộ phận của máy tính; - Biết các chức năng cơ bản của các bộ phận máy tính; - Nhận biết được một số loại máy tính thường gặp; - Biết máy tính có thể giúp em học tập, giải trí, liên lạc với mọi người. 2. Kỹ năng: - Bước đầu hình thành, luyện cho học sinh kĩ năng làm quen với máy tính. 3.Thái độ: - Hào hứng trong bước đầu làm quen với máy tính. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Tranh, ảnh của máy tính xách tay và máy tính để bàn, máy tính bảng. - Học sinh: tập, sgk, bút, đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 1’ 32’ 12’ 8’ 4’ 10’ 4’ 1’ 1. Ổn định lớp. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Bắt đầu từ lớp ba các em sẽ làm quen với một môn học mới. Môn học mới này có tên là “Tin Học”. Môn học này sẽ theo các em tới các cấp học sau này. - Cho học sinh nêu lên hiểu biết của mình về máy tính (qua các phương tiện truyền thông) 3. Các hoạt động: A. Các hoạt động cơ bản: A.1. Các bộ phận của máy tính: - Đọc thông tin về máy tính để bàn ở sgk, trao đổi với bạn về những điều em biết(hoạt động nhóm đôi hoặc ba) ? - Gv nhận xét, kết luận: Máy tính để bàn gồm có bốn bộ phận: Màn hình máy tính, thân máy tính, chuột máy tính, bàn phím máy tính. - Em hãy thảo luận và cho biết chức năng của từng bộ phận máy tính? - Gv nhận xét, kết luận: + Màn hình máy tính là nơi hiện thị kết quả làm việc của máy tính. + Thân máy tính là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí được ví như bộ não, điều khiển mọi hoạt động của máy tính. + Bàn phím máy tính gồm nhiều phím. Khi gõ các phím, ta gửi tín hiệu vào máy tính. + Chuột máy tính giúp em điều khiển máy tính thuận tiện hơn. A.2. Một số máy tính thường gặp: - Em hãy thảo luận với bạn và cho biết: Ngoài máy tính để bàn thì còn những loại máy tính nào? - Nhận xét, đánh giá: Có 3 loại máy tính cơ bản. + Máy tính để bàn. + Máy tính xách tay: Bàn phím gắn liền với thân máy, để sử dụng chuột máy tính thì ta di chuyển ngón tay lên vùng cảm ứng chuột (Touchpad). + Máy tính bảng: Màn hình gắn liền với thân máy, không có bàn phím và chuột tách rời. Thay gi dùng chuột, em chỉ cần chạm nhẹ lên màn hình. Khi cần người dùng có thể điều khiển để bàn phím hiển thị trên màn hình. B. Hoạt động thực hành: BT1. Sgk trang 8 - Gv mở WordPad. - Quan sát, hướng dẫn học sinh thực hành. (Hoạt động nhóm đôi hoặc ba) - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố - Em hãy cho biết có mấy loại máy tính cơ bản, kể tên? - Máy tính để bàn có các bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận? - Máy tính bảng có bàn phím không? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài thực hành tiếp theo. - Văn nghệ, báo sĩ số lớp. - Trả lời. - Lắng nghe. Phát biểu về những hiểu biết của mình. - Thảo luận và trả lời. Lắng nghe. - Thảo luận và trả lời. Lắng nghe. - Thảo luận nhóm đôi hoặc ba và trả lời. Lắng nghe. Vài học sinh nhắc lại. Đọc đề, xác định yêu cầu. Thực hành, trả lời khi đã quan sát. Lần lược các học sinh trả lời. Nhận xét. Lắng nghe, rút kinh nghiệm. Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần 1 _Tiết 2 Chủ đề 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH BÀI 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh gọi tên các bộ phận của máy tính; - Biết các chức năng cơ bản của các bộ phận máy tính; - Nhận biết được một số loại máy tính thường gặp; - Biết máy tính có thể giúp em học tập, giải trí, liên lạc với mọi người. 2. Kỹ năng: - Bước đầu hình thành, luyện cho học sinh kĩ năng làm quen với máy tính. 3.Thái độ: - Hào hứng trong bước đầu làm quen với máy tính. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Tranh, ảnh của máy tính xách tay và máy tính để bàn, máy tính bảng. - Học sinh: Tập, sgk, bút, đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 4’ 30’ 1’ 29’ 7’ 8’ 8’ 6’ 4’ 1’ Bài cũ: Ổn định lớp. - Kiểm tra bài cũ: Em hãy các bộ phận của máy tính để bàn? Em cho biết có mấy loại máy tính cơ bản, kể tên? - Gv nhận xét, kết luận. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Tiết học trước, các em đã tập làm quen với máy tính. Hôm nay, chúng ta học tiếp “BÀI 1. NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (TIẾT 2). 3. Các hoạt động: B. Hoạt động thực hành: B.2.BT2. Sgk trang 8 - Y/c bài 2: Đánh dấu X vào trước câu đúng. - Máy tính xách tay Không có thân máy. Có thân máy, thân máy được gắn phía dưới bàn phím. - Nhận xét, đánh giá: Đáp án đúng là “Có thân máy, thân máy được gắn phía dưới bàn phím.” - Máy tính bảng Không có bàn phím. Có bàn phím, khi cần dùng bàn phím, người dùng điều chỉnh để bàn phím hiển thị trên màn hình. - Nhận xét, đánh giá: Đáp án đúng là “Có bàn phím, khi cần dùng bàn phím, người dùng điều chỉnh để bàn phím hiển thị trên màn hình.” B.3.BT3. Sgk trang 9 - Y/c BT3: Nối ô ở cột trái với ô ở cột phải để được câu đúng. So sánh kết quả với bạn. - Quan sát, theo dõi học sinh làm bài. - Nhận xét, đánh giá: + Thân máy tính là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính. + Màn hình máy tính là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính. + Bàn phím máy tính có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính. + Chuột máy tính dùng điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng. B.4.BT4. Sgk trang 9 - Y/c BT4: máy tính giúp em làm những công việc nào sau đây (nối máy tính với các hình tương ứng)? - Hướng dần học sinh làm. - Quan sát học sinh làm bài. - Nhận xét, kết luận: Máy tính có thể giúp em các công việc như: xem phim, gửi thư, liên lạc với bạn bè, xem phim, nghe nhạc. C. Hoạt động mở rộng, ứng dụng: - Có 4 chiếc thẻ và 3 chiếc hộp: Em hãy phân loại và sắp xếp các thẻ ở trên vào các hộp bên dưới bằng cách điền số thứ tự của thẻ vào hộp. Hãy giải thích tại sao em sắp xếp như vậy? - Cho học sinh hoạt động nhóm 2, 3 để làm. - Nhận xét, kết luận: + Đưa tín hiệu vào: 3. Bàn phím, 4. Chuột; + Xử lí tín hiệu: 2. Thân máy; + Đưa tín hiệu ra: 1. Màn hình. 4. Củng cố - Em hãy cho biết có mấy loại máy tính cơ bản, kể tên? - Máy tính để bàn có các bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận? - Máy tính giúp em làm những công việc nào? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chép ghi nhớ, chuẩn bị “BÀI 2. BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH”. - Văn nghệ, báo sĩ số lớp. - Trả lời. - Nhận xét bạn. - Lắng nghe. Nhắc lại tựa bài. Đọc đề, xác định yêu cầu. Trả lời. Nhận xét bạn. Lắng nghe. Lần lược các học sinh trả lời. Nhận xét. Lắng nghe, rút kinh nghiệm. Đọc đề, xác định yêu cầu. Hoạt động nhóm đôi hoặc ba. Nêu đáp án từng nhóm. Nhận xét nhóm bạn. Lắng nghe, rút kinh nghiệm. Đọc đề, xác định yêu cầu. Đọc kết quả bài làm. Nhận xét. Lắng nghe, rút kinh nghiệm. Đọc đề, xác định yêu cầu. Thảo luận nhóm. Trình bày kết quả. Nhận xét nhóm bạn. Lắng nghe, rút kinh nghiệm. Trả lời. Nhận xét bạn mình. Lắng nghe. Đọc ghi nhớ ở sgk (nếu còn thời gian) Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần 2 _Tiết 3 BÀI 2. BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính. - Thực hiện các thao tác khởi động máy tính. - Nhận biết máy tính đã khởi động xong. - Biết cách tắc máy tính khi không cần sử dụng. 2. Kỹ năng: - Thực hiện các thao tác khởi động, tắt máy tính khi không cần sử dụng, ngồi đúng tư thế. 3.Thái độ: - Hứng thú khi bắt đầu làm việc với máy tính. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phòng máy, tranh, ảnh có liên quan. - Học sinh: Tập, bút, sgk, đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 3’ 30’ 1’ 34’ 6’ 15’ 5’ 5’ 4’ 1’ 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Em hãy cho biết có mấy loại máy tính cơ bản, kể tên? - Máy tính để bàn có các bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận? - Máy tính giúp em làm những công việc nào? Bài mới: * Giới thiệu bài mới: Để biết được cách mở máy, tắt máy, tư thế ngồi khi làm việc với máy tính sao cho đúng. Hôm nay, cô cùng các em sẽ tìm hiểu “BÀI 2. BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH”. A. Các hoạt động cơ bản: A.1. Tư thế ngồi khi làm việc với máy tính - Đọc thông tin ở sgk trang 11, đánh dấu x vào trong hình có tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính. - Y/c học sinh làm việc nhóm đôi hoặc ba. - Nhận xét, kết luận: Tư thế thứ ba là đúng nhất. Khi ngồi làm việc với máy tính, lưng thẳng, vai thả lỏng, mắt hướng ngang tầm màn hình máy tính, khoảng cách từ mắt đến màn hình từ 50cm đến 80cm, tay ngang tầm bàn phím, chuột đặt bên tay phải. Tư thế ngồi đúng sẽ giúp em giữ gìn sức khỏe và học tập có hiệu quả hơn. * Chú ý: Nên đặt máy tính ở vị trí thích hợp để ánh sáng không chiếu thẳng vào mắt. Nên đứng dậy và đi lại sau khi đã sử dụng máy tính trong khoảng thời gián 30 phút. A.2.Khởi động máy tính a) Đọc thông tin trong hình ơ sgk trang 12, trao đổi với bạn rồi chỉ ra công tắc khởi động trên thân máy và công tắc khởi động trên màn hình máy tính em đang sử dụng. - Nhận xét, kết luận: Chỉ ra công tắc của thân máy, công tắc trên màn hình ở máy tính thật cho học sinh. *Chú ý: - Máy tính xách tay chỉ có một công tắc chung cho thân máy và màn hình. Để khởi động máy tính xách tay em chỉ bật công tắc chung. - Vị trí công tắc chung có thể khác nhau tùy theo từng loại máy. b) Em hoạt động khởi động máy tính rồi quan sát sự thay đổi trên màn hình máy tính (màn hình nền). Trên màn hình nền có các hình xinh xắn gọi là biểu tượng, mỗi biểu tượng ứng với một công việc, bên dưới có tên biểu tượng. c) Tắt máy tính Khi không cần sử dụng máy tính nữa, em cần tắt máy tính theo các bước sau: Nhận xét, rút kinh nghiệm. Cách 1: Bước 1: Nhấn phím Windows trên bàn phím. Bước 2: Nhấn phím Mũi tên qua phải->Nút Shutdow sáng lên. Bước 3: Nhấn phím Enter để tắt máy tính. Bước 4: Tắt công tắt màn hình. Hướng dẫn học sinh tắt máy theo các cách 1. Cách 2: Bước 1: Nháy chuột vào nút Start. Bước 2: Nháy chuột vào nút Shutdow. Củng cố: - Tư thế khi ngồi làm việc với máy tính? - Các bước để bật máy? - Các bước để tắt máy? 5. Dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị ... thức. - Y/c hs đọc ghi nhớ. - Bình chọn học sinh à Tuyên dương. 5. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo. - Báo cáo sỉ số lớp. Quan sát. 1 Hs lên máy chủ nháy thực hành. Quan sát. Nhận xét, lắng nghe. Nhắc lại tựa bài. Đọc, xác định y/c. Thực hành theo y/c. Quan sát Nhận xét. Lắng nghe. Lắng nghe. Đọc ghi nhớ. Bình chọn->Tuyên dương Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần 34_Tiết 67 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại tất cả các kiến thức của chủ đề 3. Soạn thảo văn bản, chủ đề 4. Thiết kế bài trình chiếu. 2. Kĩ năng: Nhớ, nắm lại các kĩ năng về tạo thư mục, soạn thảo văn bản, thiết kế bài trình chiếu. 3.Thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, sgk, phòng máy. - Học sinh: Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 30’ 10’ 20’ 2’ 1’ 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: “Ôn tập học kì II”. A. Lý thuyết. - Y/c học sinh làm các câu trắc nghiệm sau: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất. Câu A.1: Để lưu văn bản đang soạn thảo, em thao tác như thế nào? Chọn rồi chọn B. Chọn rồi chọn C. Chọn rồi chọn D. Chọn rồi chọn Câu A.2: Để có được từ “dũng cảm” theo kiểu gõ Telex, em thực hiện? A.dungx camr B. dungr camr C. dungx camx D. dungr camx Câu A.3: Nút lệnh nào giúp em thay đổi được phông chữ? A. B. C. D. Câu A.4: Để trình bày kiểu chữ in đậm và gạch chân, em có thể sử dụng tổ hợp phím sau ? A. Ctrl+B, Ctrl+ U B. Ctrl+I, Ctrl+U C. Ctrl+X, Ctrl+U D. Ctrl+I, Ctrl+U Câu A.5: Em hãy cho biết đoạn văn bản sau được trình bài kiểu chữ gì, căn lề gì ? Cấy cày vốn nghiệp nông gia Ta đây trâu đấy ai mà quản công A. In đậm và căn giữa B. In đậm, in nghiêng và căn giữa C. In nghiêng và căn giữa D. In đậm, in nghiêng, gạch chân và căn giữa Câu A.6: Làm thế nào em có thể tạo được một trang trình chiếu mới? A. Trong thẻ Home chọn nút lệnh B. Trong thẻ Insert chọn nút lệnh C. Trong thẻ Home chọn nút lệnh D. Trong thẻ Home chọn nút lệnh Câu A.7: Trong thẻ Home, em nháy chọn nút lệnh thì kết quả sẽ như thế nào? A. Giúp em thay đổi kiểu chữ trong trang trình chiếu. B. Giúp em chèn hình ảnh vào trang trình chiếu. C. Một danh sách các kiểu bố cục sẽ hiện ra. D. Thay đổi phông chữ trong trang trình chiếu. Câu A.8: Nút lệnh nào giúp em chèn được tranh ảnh vào trang trình chiếu ? A. B. C. D. Câu A.9: Để mở văn bản đã lưu trong thư mục máy tính, em thao tác như thế nào? A. Chọn rồi chọn B. Chọn rồi chọn C. Chọn rồi chọn D. Chọn rồi chọn Câu A.10: Để có được từ “thổ cẩm” theo kiểu gõ Telex, em gõ? A. thoor caamr B. thoox caamx C. thoor caamx D. thoox caamr Câu A.11: Để căn lề phải cho một đoạn văn bản đã soạn thảo, em làm như thế nào? A. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh B. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh C. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh D. Chọn đoạn văn bản cần căn lề rồi nháy nút lệnh Câu A.12: Để trình bày kiểu chữ in đậm và in nghiêng, em có thể sử dụng tổ hợp phím sau ? A. Ctrl+B, Ctrl+U B. Ctrl+I, Ctrl+U C. Ctrl+X, Ctrl+U D. Ctrl+B, Ctrl+I Câu A.13: Em hãy cho biết đoạn văn bản sau được trình bài kiểu chữ gì, căn lề gì ? Từ trên cao nhìn xuống, Vịnh Hạ Long như một bức tranh khổng lồ sống động với hàng ngàn đảo đá.Hạ Long có nhiều hang động đẹp, như động Thiên Cung, hang Đầu Gỗ, hang Trinh Nữ, A. In nghiêng và căn giữa B. In đậm và đều hai bên C. In nghiêng và căn lề trái D. In nghiêng và căn đều hai bên Câu A.14: Làm thế nào em có thể xóa được một trang trình chiếu? A. Nháy chuột phải vào trang trình chiếu cần xóa rồi chọn B. Nháy chuột phải vào trang trình chiếu cần xóa rồi chọn C. Nháy chuột phải vào trang trình chiếu cần xóa rồi chọn D. Nháy chuột phải vào trang trình chiếu cần xóa rồi chọn Câu A.15: Trong thẻ Home, em nháy chọn nút lệnh thì kết quả sẽ như thế nào? A. Thay đổi phông chữ trong trang trình chiếu. B. Một danh sách các kiểu bố cục sẽ hiện ra. C. Giúp em chèn hình ảnh vào trang trình chiếu. D. Giúp em thay đổi kiểu chữ trong trang trình chiếu. Câu A.16: Nút lệnh nào giúp em chèn được hình ảnh vào trang trình chiếu ? A. B. C. D. - Lần lược gọi học sinh đọc câu hỏi, sau đó trả lời. - Nhận xét, đánh giá. B. Thực hành Em hãy tạo thư mục của em trong ổ đĩa D với tên là: Họ và tên của em gõ không dấu theo đường dẫn của giáo viên. Câu B.1: (3 điểm) Em hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu, rồi lưu tên bài soạn thảo vào thư mục em vừa tạo với tên cau1. Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu, mới là đạo con. Ca dao Chú ý: Soạn thảo đầy đủ nội dung: 1 điểm. Trình bày đúng theo mẫu: 2 điểm. Câu B.2: Em hãy tạo 2 trang trình chiếu với yêu cầu sau. (3 điểm) Trang 1: Tiêu đề: Họ và tên của em Nội dung: Lớp em đang học (ví dụ: Lớp: 3/1) Trang 2: Tiêu đề: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG Cỡ chữ: 40, phông chữ: Arial, căn giữa, in đậm. Nội dung: Đèn đỏ sáng: Em dừng lại. Đèn xanh sáng: Em đi tiếp. Đèn vàng sáng: Em dừng lại, chờ đèn tín hiệu tiếp theo. Cỡ chữ: 28, phông chữ: Times Roman, căn lề trái. Chèn tranh ảnh minh họa từ thư mục máy tính của em. Chú ý: Tạo được 2 trang trình chiếu: 1 điểm. Làm đầy đủ các yêu cầu còn lại: 2 điểm. - Y/c hs đọc, xác định yêu cầu. - Phân công để học sinh thực hành. - Kiểm tra kết quả. - Trình chiếu sản phẩm học sinh. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố: - Bình chọn hs học tốt=> Tuyên dương. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo. - Báo cáo sỉ số lớp. Nhắc lại tựa bài. Đọc, xác định y/c. Lần lược đọc, trả lời các câu hỏi. Nhận xét. Lắng nghe. Đọc, xác định y/c. Lần lược thực hành tạo thư mục. Lần lược thực hành theo y/c. Bình chọn. Tuyên dương. - Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần 34_Tiết 68 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại tất cả các kiến thức của chủ đề 3. Soạn thảo văn bản, chủ đề 4. Thiết kế bài trình chiếu. 2. Kĩ năng: Nhớ, nắm lại các kĩ năng về tạo thư mục, soạn thảo văn bản, thiết kế bài trình chiếu. 3.Thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, sgk, phòng máy. - Học sinh: Đầy đủ dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 3’ 30’ 1’ 29’ 2’ 1’ 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy trình bày lại đoạn văn bản sau theo mẫu: Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra - Y/c hs đọc, xác định y/c. - Y/c hs lên máy chủ thực hành. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: “Ôn tập học kì II (tt)”. B. Thực hành Câu B.2: Em hãy tạo 2 trang trình chiếu với yêu cầu sau. (3 điểm) Trang 1: Tiêu đề: Họ và tên của em Nội dung: Lớp em đang học (ví dụ: Lớp: 3/1) Trang 2: Tiêu đề: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG Cỡ chữ: 40, phông chữ: Arial, căn giữa, in đậm. Nội dung: Đèn đỏ sáng: Em dừng lại. Đèn xanh sáng: Em đi tiếp. Đèn vàng sáng: Em dừng lại, chờ đèn tín hiệu tiếp theo. Cỡ chữ: 28, phông chữ: Times Roman, căn lề trái. Chèn tranh ảnh minh họa từ thư mục máy tính của em. Chú ý: Tạo được 2 trang trình chiếu: 1 điểm. Làm đầy đủ các yêu cầu còn lại: 2 điểm. - Y/c hs đọc, xác định yêu cầu. - Phân công để học sinh thực hành. - Kiểm tra kết quả. - Trình chiếu sản phẩm học sinh. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố: - Bình chọn hs học tốt=> Tuyên dương. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài tiếp theo. - Báo cáo sỉ số lớp. - 1 hs thực hành, cả lớp quan sát. - Nhận xét. - Lắng nghe. Nhắc lại tựa bài. Đọc, xác định y/c. Thực hành theo y/c. Nhận xét. - Lắng nghe. Bình chọn. Tuyên dương. - Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần 35_Tiết 69 KIỂM TRA HỌC KÌ II (THỰC HÀNH TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Vận tất cả các kiến thức đã học để làm bài thực hành. 2. Kĩ năng: Vận tất cả các kĩ năng đã học để làm bài thực hành. 3.Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề kiểm tra, phòng máy. - Học sinh: Kiến thức đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 30’ 1’ 29’ 1’ 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: “Kiểm tra học kì I”. B. Kiểm tra thực hành - Kiểm tra danh sách lớp học. - Chia làm 2 nhóm: Nhóm 1 và nhóm 2. - Đọc tên nhóm 1 rồi cho vào phòng. - Nhóm còn lại về phòng dò bài, chuẩn bị tiết sau để kiểm tra. - Phát đề cho học sinh. - Quan sát học sinh làm bài. - Kiểm tra xem học sinh có lưu bài vào máy tính không? 4. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị tiết sau nhóm 2 thực hành. - Báo cáo sỉ số lớp. Xếp hàng vào lớp. Nhận đề kiểm tra từ giáo viên. Tập trung làm bài. - Lưu bài vào máy tính, - Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM * Ngày soạn: / / Ngày dạy: / / Tuần 35_Tiết 70 KIỂM TRA HỌC KÌ I (THỰC HÀNH TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Vận tất cả các kiến thức đã học để làm bài thực hành. 2. Kĩ năng: Vận tất cả các kĩ năng đã học để làm bài thực hành. 3.Thái độ: Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Đề kiểm tra, phòng máy. - Học sinh: Kiến thức đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 30’ 1’ 29’ 1’ 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài mới: “Kiểm tra học kì I”. B. Kiểm tra thực hành - Kiểm tra danh sách lớp học. - Chia làm 2 nhóm: Nhóm 1 và nhóm 2. - Đọc tên nhóm 2 rồi cho vào phòng. - Nhóm 1 về phòng. - Phát đề cho học sinh. - Quan sát học sinh làm bài. - Kiểm tra xem học sinh có lưu bài vào máy tính không? 4. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị tiết sau nhóm 2 thực hành. - Báo cáo sỉ số lớp. Xếp hàng vào lớp. Nhận đề kiểm tra từ giáo viên. Tập trung làm bài. - Lưu bài vào máy tính, - Lắng nghe. * SỬA CHỮA - BỔ SUNG * * RÚT KINH NGHIỆM *
Tài liệu đính kèm: