Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 3 - Tuần 27

Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 3 - Tuần 27

 Hoạt động 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000 ( 8 )

 Mục tiêu: giúp học sinh nhận biết các số trong phạm vi 10 000

 Phương pháp: giảng giải, đàm thoại, quan sát

- Giáo viên viết lên bảng số 2316 và yêu cầu học sinh đọc số.

- Giáo viên hỏi:

+ Số 2316 có mấy chữ số ?

+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?

- Giáo viên viết lên bảng số 10 000 và yêu cầu học sinh đọc số.

- Giáo viên hỏi:

+ Số 10 000 có mấy chữ số ?

+ Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?

- Giáo viên giới thiệu: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. Đây là số có 5 chữ số nhỏ nhỏ nhất.

- Giáo viên giới thiệu bài mới.

 

doc 15 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 13/01/2022 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học môn Toán Lớp 3 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Toán
Các số có năm chữ số
I/ Mục tiêu : 
Kiến thức: giúp học sinh : 
Nhận biết các số có năm chữ số. 
Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Kĩ năng: học sinh đọc, viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ). 
Thái độ : Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị :
GV : đồ dùng dạy học: trò chơi phục vụ cho việc giải bài tập ; giấy to để kẻ ô biểu diễn cấu tạo số: gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ; các mảnh bìa (có thể gắn vào bảng): , , , , , các mảnh bìa ghi các chữ số: 0, 1, 2,, 9
HS : vở bài tập Toán 3, bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Khởi động : ( 1’ )
Bài cũ : Luyện tập ( 4’ )
GV nhận xét bài kiểm tra giữa học kì 2 và sửa bài tập sai nhiều của HS
Tuyên dương những học sinh làm bài đạt kết quả cao. 
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: các số có năm chữ số (1’ )
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000 ( 8’ )
Mục tiêu: giúp học sinh nhận biết các số trong phạm vi 10 000
Phương pháp: giảng giải, đàm thoại, quan sát 
Giáo viên viết lên bảng số 2316 và yêu cầu học sinh đọc số.
Giáo viên hỏi:
+ Số 2316 có mấy chữ số ?
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
Giáo viên viết lên bảng số 10 000 và yêu cầu học sinh đọc số.
Giáo viên hỏi:
+ Số 10 000 có mấy chữ số ?
+ Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
Giáo viên giới thiệu: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. Đây là số có 5 chữ số nhỏ nhỏ nhất.
Giáo viên giới thiệu bài mới.
Hoạt động 2: Viết và đọc số có năm chữ số 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận biết các số có năm chữ số. 
Nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị
Phương pháp: giảng giải, đàm thoại, quan sát 
Giới thiệu số 42316 
Giáo viên cho học sinh quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn. 
HÀNG 
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
4
2
3
1
6
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét :
+ Có mấy chục nghìn ?
+ Có mấy nghìn ?
+ Có mấy trăm ? 
+ Có mấy chục ?
+ Có mấy đơn vị ?
Giáo viên cho học sinh lên điền vào ô trống bằng cách gắn các chữ số thích hợp vào ô trống.
Giáo viên: dựa vào cách viết các số có bốn chữ số, hãy viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.
+ Số 42316 có mấy chữ số ?
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh quan sát rồi nêu: Số 42316 là số có 5 chữ số, kể từ trái sang phải: chữ số 4 chỉ bốn chục nghìn, chữ số 2 chỉ hai nghìn, chữ số 3 chỉ ba trăm, chữ số 1 chỉ một chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
Giáo viên cho học sinh chỉ vào từng số rồi nêu tương tự như trên theo thứ tự từ hàng nghìn đến hàng đơn vị hoặc ngược lại, hoặc chỉ vào bất kì một trong các chữ số của số 42 316
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc số.
Số 42 316 đọc là: “Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu”
Cho học sinh đọc lại số đó 
Giáo viên viết lên bảng các số 5327 và 45 327 ; 8735 và 28 735 ; 6581 và 96 581 ; 7311 và 67 311 yêu cầu học sinh đọc các số trên. 
Hoạt động 3: thực hành ( 8’ ) 
Mục tiêu: giúp học sinh biết đọc, viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ) nhanh, chính xác.
Phương pháp : thi đua, trò chơi 
Bài 1 : Viết ( theo mẫu):
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nêu bài mẫu tương tự như bài học
Giáo viên cho học sinh quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn. 
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét :
+ Có mấy chục nghìn ?
+ Có mấy nghìn ?
+ Có mấy trăm ? 
+ Có mấy chục ?
+ Có mấy đơn vị ?
Giáo viên cho học sinh lên điền vào ô trống bằng cách gắn các chữ số thích hợp vào ô trống.
Giáo viên yêu cầu học sinh viết số 
Cho học sinh đọc số đó 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho học sinh sửa bài
HÀNG 
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
10 000
10 000
1000
1000
1000
2
3
2
3
4
Giáo viên cho lớp nhận xét
Bài 2 : Viết ( theo mẫu): 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nêu bài mẫu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho học sinh sửa bài
Hát
Học sinh đọc: hai nghìn ba trăm mười sáu.
Số 2316 có 4 chữ số 
Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị 
Học sinh đọc: mười nghìn
Số 10 000 có 5 chữ số 
Số 10 000 gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 
HS quan sát 
Học sinh nhận xét 
Có 4 chục nghìn 
Có 2 nghìn 
Có 3 trăm 
Có 1 chục 
Có 6 đơn vị
Học sinh thực hiện 
Học sinh viết vào bảng con: 42316
Số 42316 có 5 chữ số
Cá nhân 
Học sinh đọc.
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh quan sát 
Học sinh nhận xét 
Có 4 chục nghìn 
Có 4 nghìn 
Có 2 trăm 
Có 3 chục 
Có 1 đơn vị
Học sinh thực hiện 
Học sinh viết 44 231
Học sinh đọc: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt
Học sinh làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Học sinh đọc
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Giáo viên
HÀNG 
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
6
8
3
5
2
68 352
Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai 
2
7
9
8
3
27 983
Hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba
8
5
4
2
0
85 420
Tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi 
1
4
7
2
5
14 725
Mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm 
Giáo viên cho lớp nhận xét
Bài 3: điền số:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua nêu rồi viết số còn thiếu vào ô trống qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Giáo viên cho lớp nhận xét
Bài 4: Viết ( theo mẫu ):
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh đọc câu mẫu a
Giáo viên cho học sinh tự làm bài và thi đua sửa bài 
Giáo viên nhận xét.
Học sinh nhận xét 
Học sinh nêu
HS làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh nêu
HS đọc: Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị. 
HS làm bài
Học sinh sửa bài
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Luyện tập . 
 Toán
Luyện tập 
I/ Mục tiêu : 
Kiến thức: giúp học sinh :
Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 )
Kĩ năng: học sinh biết đọc, viết các số có năm chữ số, nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số nhanh, đúng, chính xác. 
Thái độ : Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị :
GV : Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập
HS : vở bài tập Toán 3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : ( 1’ )
Bài cũ : Các số có năm chữ số ( 4’ )
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Luyện tập ( 1’ )
Hướng dẫn thực hành : ( 33’ ) 
Mục tiêu: giúp học sinh củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 )
Phương pháp : thi đua, trò chơi 
Bài 1 : Viết ( theo mẫu): 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh nêu bài mẫu tương tự như bài học
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho học sinh sửa bài 
Hát
HS đọc 
Học sinh nêu 
HS làm bài
Học sinh sửa bài
HÀNG 
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
4
7
3
2
8
47 328 
Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám 
5
4
9
2
5
54 925
Năm mươi bốn nghìn chín trăm hai mươi lăm 
8
4
3
1
1
84 311
Tám mươi bốn nghìn ba trăm mười một 
9
7
5
8
1
97 581
Chín mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi mốt
Bài 2: Viết ( theo mẫu): 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
Viết số
Đọc số 
28 743
Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba 
97 864 
Chín mươi bảy nghìn tám trăm trăm sáu mươi tư 
30 321
Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi mốt 
12 706
Mười hai nghìn bảy trăm linh sáu 
90 301
Chín mươi nghìn ba trăm linh một 
Bài 3 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Cho học sinh làm bài
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài 
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
52 439 ; 52 440 ; 52 441 ; 52 442 ; 52 443 ; 52 444 ; 52 445
46 754 ; 46 755 ; 46 756 ; 46 757 ; 46 758 ; 46 759 ; 46 760
24 976 ; 24 977 ; 24 978 ; 24 979 ; 24 980 ; 24 981 ; 24 982 
GV Nhận xét
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên lưu ý học sinh những số viết dưới tia số là những số tròn nghìn
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
Giáo viên nhận xét
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh sửa bài
Lớp Nhận xét
HS đọc 
Học sinh làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
HS đọc
Lớp Nhận xét
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Cá nhân
Lớp nhận xét
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Các số có năm chữ số ( tiếp theo )
 ... n: ở dòng đầu, ta viết số gồm 4 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị, rồi viết 40 000 vào cột viết số và viết ở cột đọc số: Bốn mươi nghìn.
Giáo viên cho học sinh đọc lại số 40 000
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho học sinh sửa bài
HÀNG
VIẾT SỐ
ĐỌC SỐ
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
4
0
0
0
0
40 000
Bốn mươi nghìn 
5
3
0
0
0
52 000
Năm mươi hai nghìn 
6
7
3
0
0
67 300
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm 
7
2
4
0
9
72 409
Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh chín 
6
1
0
3
2
61 032
Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
5
3
0
0
7
53 007
Năm mươi ba nghìn không trăm linh bảy 
4
0
0
0
4
40 004
Bốn mươi nghìn không trăm linh bốn 
Giáo viên cho lớp nhận xét
Bài 2: Viết (theo mẫu): 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
Viết số
Đọc số 
85 705
Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm 
43 672
Bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai 
81 000
Tám mươi mốt nghìn 
90 200
Chín mươi nghìn hai trăm 
63 790
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi 
76 015
Bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm 
50 001
Năm mươi nghìn không trăm linh một 
Bài 3 : Viết số:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Cho học sinh làm bài
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài 
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
25 601 ; 25 602 ; 25 603 ; 25 604 ; 25 605 ; 25 606 ; 25 607 
89 715 ; 89 716 ; 89 717 ; 89 718 ; 89 719 ; 89 720 ; 89 721 
28 000 ; 29 000 ; 30 000 ; 31 000 ; 32 000 ; 33 000 
54 400 ; 54 500 ; 54 600 ; 54 700 ; 54 800 ; 54 900 
GV Nhận xét
Hát
Học sinh quan sát, nhận xét 
Cá nhân
Học sinh thực hiện theo sự hướng dẫn của Giáo viên 
HS đọc 
Cá nhân
HS làm bài
Học sinh sửa bài
HS đọc 
Học sinh nêu
HS làm bài
Học sinh sửa bài
HS đọc 
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
Cá nhân 
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Luyện tập. 
Toán Tuần 27
Luyện tập 
I/ Mục tiêu : 
Kiến thức: giúp học sinh :
Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0 )
Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số
Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.
Kĩ năng: học sinh tính nhanh, đúng, chính xác. 
Thái độ : Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo
II/ Chuẩn bị :
GV : Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập
HS : vở bài tập Toán 3
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : ( 1’ )
Bài cũ : Các số có năm chữ số ( 4’ )
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài: Luyện tập chung ( 1’ )
Hướng dẫn thực hành : ( 33’ ) 
Mục tiêu: giúp học sinh biết học sinh đọc, viết các số có năm chữ số, nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có năm chữ số nhanh, chính xác.
Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số
Phương pháp: thi đua, trò chơi 
Bài 1: Viết (theo mẫu): 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
Viết số
Đọc số 
26 403
Hai mươi nghìn sáu trăm linh ba
21 600
Hai mươi mốt nghìn sáu trăm 
89 013
Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba
89 003
Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba
98 010
Chín mươi tám nghìn không trăm mười 
Bài 2: Viết (theo mẫu): 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
Đọc số 
Viết số
Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi 
53 420
Năm mươi ba nghìn bốn trăm
53 400
Năm mươi ba nghìn
53 000
Năm mươi sáu nghìn không trăm mười 
56 010 
Chín mươi nghìn không trăm linh chín 
90 009
Bài 3 : 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh quan sát tia số trong bài và hỏi:
+ Vạch đầu tiên trên tia số tương ứng với số nào ?
+ Vạch thứ hai trên tia số tương ứng với số nào ?
+ Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
Gọi học sinh đọc bài làm của mình 
Hát
HS nêu 
Học sinh làm bài
HS thi đua sửa bài
Cá nhân
HS nêu 
Học sinh làm bài
HS thi đua sửa bài
Cá nhân
Học sinh nêu
Vạch đầu tiên trên tia số tương ứng với số 81 000
Vạch thứ hai trên tia số tương ứng với số 82 000
Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau 1000 đơn vị
Học sinh làm bài
Cá nhân 
83 000
81 000
82 000
85 000
84 000
86 000
88 000
87 000
Bài 4: Tính nhẩm: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Gọi học sinh đọc bài làm của mình
5000 + 100 
7400 – 400 
2000 x 3 + 600 
8000 : 2 + 2000 
= 510
= 70000
= 6600
= 6000
6000 – (5000 – 1000) 
6000 – 5000 + 1000 
7000 – 3000 x 2 
(7000 – 3000) x 2 
= 2000
= 2000
= 8000
= 8000
HS nêu 
Học sinh làm bài
HS thi đua sửa bài
Cá nhân
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Kiểm tra định kì Học kì 1 
 Toán
Số 100 000. Luyện tập
I/ Mục tiêu : 
Kiến thức: giúp học sinh nhận biết số 100 000 
Củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số.
Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
Nhận biết được số liền sau 99 999 là 100 000
Kĩ năng: học sinh nhận biết số 100 000 nhanh, chính xác. 
Thái độ : Yêu thích và ham học toán, óc nhạy cảm, sáng tạo
10 000
II/ Chuẩn bị :
GV : 10 tấm bìa viết số 
HS : vở bài tập Toán 3.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Khởi động : ( 1’ )
Bài cũ : Luyện tập ( 4’ )
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS
Các hoạt động :
Giới thiệu bài : Số 100 000. Luyện tập ( 1’ )
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10 000 ( 8’ ) 
Mục tiêu : giúp học sinh bước đầu có khái niệm về hình vuông 
Phương pháp : giảng giải, đàm thoại, quan sát 
10 000
Giáo viên cho học sinh lấy 8 tấm bìa có ghi và 
 1000
xếp như SGK rồi hỏi để học sinh trả lời và nhận ra có 80 000 
Giáo viên gọi học sinh đọc “tám mươi nghìn”
10 000
Giáo viên cho học sinh lấy thêm 1 tấm bìa ghi 
rồi xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa
+ Tám mươi nghìn thêm mười nghìn là mấy chục nghìn?
Giáo viên cho học sinh nêu lại câu trả lời rồi tự viết số 90 000 ở dưới nhóm các tấm bìa
Giáo viên gọi học sinh đọc “chín mươi nghìn”
10 000
Giáo viên cho học sinh lấy thêm 1 tấm bìa ghi 
rồi xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa
+ Chín mươi nghìn thêm mười nghìn là mấy chục nghìn?
Giáo viên cho học sinh nêu lại câu trả lời rồi tự viết số 100 000 ở dưới nhóm các tấm bìa
Giáo viên nêu: vì mười chục là một trăm nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn và ghi là 100 000
Giáo viên gọi vài học sinh chỉ vào số 100 000 và đọc số: “một trăm nghìn”
+ Số 100 000 là số có mấy chữ số ?
Giáo viên chỉ vào từng số và cho học sinh đọc nhiều lần dãy số ghi trên bảng theo 2 cách:
+ Bảy chục nghìn, tám chục nghìn, chín chục nghìn, mười chục nghìn
+ Bảy mươi nghìn, tám mươi nghìn, chín mươi nghìn, một trăm nghìn.
Hoạt động 2: thực hành ( 8’ ) 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận biết số 100 000 
Củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số.
Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
Nhận biết được số liền sau 99 999 là 100 000
Phương pháp : thi đua, trò chơi 
Bài 1: Viết số:
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài qua trò chơi : “ Ai nhanh trí hơn”.
Gọi học sinh đọc bài làm
Giáo viên nhận xét
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
GV gọi HS làm bài
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài
Gọi học sinh đọc bài làm 
50 000
60 000 
70 000 
80 000 
90 000 
100 000
95 000
95 200 
95 400 
95 600 
95 800 
96 000
GV Nhận xét
Bài 3 : Điền số :
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên hỏi:
+ Nêu cách tìm số liền trước của một số ? 
+ Nêu cách tìm số liền sau của một số ?
GV gọi HS làm bài
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua sửa bài
Gọi học sinh đọc bài làm 
GV Nhận xét
Hát
Học sinh lấy 8 tấm bìa.
Cá nhân
Tám mươi nghìn thêm mười nghìn là chín chục nghìn 
HS nêu 
Cá nhân
Chín mươi nghìn thêm mười nghìn là mười chục nghìn 
HS nêu 
Cá nhân 
Số 100 000 là số có sáu chữ số, gồm một chữ số 1 và năm chữ số 0. 
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài
50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000
17 000 ; 18 000 ; 19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000 
16 500 ; 16 600 ; 16 700 ; 16 800 ; 16 900 ; 17 000 
23 475 ; 23 476 ; 23 477 ; 23 478 ; 23 479 ; 23 480 
Học sinh đọc
Học sinh làm bài. 
Học sinh thi đua sửa bài
Học sinh đọc
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Học sinh làm bài. 
Học sinh thi đua sửa bài
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
31 653
31 653
31 653
23 788
23 789
23 790
40 106
40 107
40 108
62 179
62 180
62 181
75 698
75 699
75 700
99 998
99 999
100 000
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
Chuẩn bị : so sánh các số trong phạm vi 100 000 
GV nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_mon_toan_lop_3_tuan_27_bai_cac_so_co_nam_ch.doc