1- Ổn định:
2- Bài cũ: Kiểm tra vở BT toán
3- Bài mới: tiết toán h6m nay giúp các em rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến rút về đơn vị.
Thực hành.
BT1: hướng dẫn HS thực hiện.
BT2: làm vào vở
BT3: thực hiện biểu thức rồ trả lời
Nhận xét
Tuần 32 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS Rèn kĩ năng thực hiện phép tính. Rèn kĩ năng giải toán. II. Các hoạt động dạy học: - Ổn định: 2- Bài cũ: Kiểm tra vở BT Toán. 3- Bài mới: tiết học hôm nay giúp các em kĩ năng thực hiện các phép tính và giải tóan. Thực hành. Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 BT1: làm bảng lớp BT2: Làm vào vở BT4: Nhận xét Luyện tập chung. Đặt tính rồi tính 10715 x 6 ; 30755 : 5 10715 30755 5 x 6 07 6151 64290 25 05 0 Mua 105 hộp bánh Một hộp 4 cái Số bánh chia đều cho mỗi HS 2 cái. Hỏi bao nhiêu bạn nhận bánh? Giải Số bánh nhà trường đã mua 4 x 105 = 420 ( cái ) số bạn nhận bánh 420 : 2 = 210 ( bạn ) Đáp số: 210 bạn Chiều dài 12cm Rộng bằng 1/3 chiều dài Tính diện tích. Giải Chiều rộng hình chữ nhật 12 : 3 = 4 ( cm ) DT hình chữ nhật 12 x 4 = 48 ( cm2 ) HS tính. Ngày 8.3 là ngày chủ nhật. Hỏi những ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào? Chủ nhật đầu tiên là: 1.3 Hai là: 8.3 Ba là: 15.3 Bốn là: 22.3 Cuối cùng là: 29.3 * Củng cố – dặn dò: Xem lại bài – chuẩn bị bài sau. Làm bài trong vở BT. Toán BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ ( TT ) I. Mục tiêu: Giúp HS biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. II. Chuẩn bị: - Giống tiết 1 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động tró 1- Ổn định: 2- Bài cũ: kiểm tra vở BT toán 3- Bài mới: tiết học hôm nay giúp các em biết giải toán có liên quan rút về đơn vị. Hướng dẫn giải bài toán. Đề bài cho biết gì? Đề bài bảo ta tính gì? Thực hành: BT1: BT2: BT3: nhận xét đúng sai * Củng cố – dặn dò: Xem lại bài – chuẩn bị bài sau Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Phân tích đề toán. Có 35 lít mật ong đựng đều 7 can. Tính xem 10 lít mật ong đựng mấy can + Tìm số mật ong trong 1 can. + Tìm số can chứa 10 lt1 mật. Bài giải Số lít mật ong trong mỗi can. 35 : 7 = 5 ( l ) số can đựng 10 lít mật ong. 10 : 5 = 2 ( can ) Đáp số: 2 can 40 kg : 8 túi 15 kg ? túi Giải Số kg đường mỗi túi. 40 : 8 = 5 ( kg ) số túi đựng 15 kg đường. 15 : 5 = 3 ( túi ) Đáp số: 3 túi 24 cúc áo : 4 cái 42 cúc áo ? cái Giải Số cúc áo mỗi cái. 24 : 4 = 6 (cúc áo ) số cái áo dùng cho 42 cúc áo. 42 : 6 = 7 ( cái áo ) Đáp số: 7 cái áo a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2 = 2 Đ b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3 = 8 S c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6 = 3 S d) 18 : 3 x 2 = 6 x 2 = 12 Đ . Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1- Ổn định: 2- Bài cũ: Kiểm tra vở BT toán 3- Bài mới: tiết toán h6m nay giúp các em rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến rút về đơn vị. Thực hành. BT1: hướng dẫn HS thực hiện. BT2: làm vào vở BT3: thực hiện biểu thức rồ trả lời Nhận xét * Củng cố – dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài sau. Luyện tập. 48 cái dĩa xếp vào 8 hộp 30 cái dĩa xếp vào ? hộp Giải Số đĩa trong mỗi hộp 48 : 8 = 6 ( đĩa ) số hộp xếp 30 đĩa 30 : 6 = 5 ( hộp ) Có 45 HS xếp 9 hàng Có 60 HS xếp ? hàng Giải Số HS mỗi hàng 45 : 9 = 5 ( HS ) Số hàng xếp 60 HS 60 : 5 = 12 (hàng) Đáp số: 12 hàng Chẳng hạn 4 là giá trị biểu thức 56 : 7 : 2 Tương tự các bài còn lại thực hiện như trên Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: rèn kĩ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. Luyện tập bài toán về lập bảng thống kê. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1- Ổn định: 2- Bài cũ: Kiểm tra vở BT toán 3- Bài mới: tiết toán hôm nay chúng ta tiếp tục luyên tập nhằm rèn kĩ năng giải toán có liên quan rút về đơn vị. Thực hành. BT1: Làm vào vở BT2: tiến hành như BT1 BT3: trò chơi tiếp sức BT4: lập bảng theo mẫu Nhận xét Luyện tập. 12 phút đi 3 km 28 phút ? km Giải Quãng thời gian đi 1 km 12 : 3 = 4 (phút) Số km đi 28 phút 28 : 4 = 7 (km) Đáp số: 7 km 21kg đựng 7 túi 15kg ? túi Giải Số gạo mỗi túi 21 : 7 = 3 (kg) Số túi cần lấy để được 15 kg gạo 15 : 3 = 5 (túi) Đáp số: 5 túi Điền : x ? 32 : 4 x 2 = 16 32 : 4 : 2 = 4 b) 24 : 6 : 2 = 2 24 : 6 x 2 = 8 Lớp HS 3A 3B 3C 3D Tổng Giỏi 10 7 9 8 34 Khá 15 20 22 19 76 Tbình 5 2 1 3 11 Tổng 30 29 32 30 121 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức số. Rèn kĩ năng giải toán liên quan rút về đơn vị. II . Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1- Ổn định: 2- Bài cũ: kểm tra vở bài tập toán 3- Bài mới: Tiết toán hôm nay chúng ta rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức số – giải toán có liên quan rút về đơn vị. Thực hành: BT1: BT2: BT3: tự làm rồi chữa BT4: Nhận xét Luyện tập chung. Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức: (13829 + 20781) x 2 = 34547 x 2 = 69094 (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4 = 42864 14532 – 24964 : 4 = 14532 – 6241 = 8282 97012 – 21506 x 4 = 97012 – 86024 = 10988 Đọc yêu cầu. Giải Số tuần học trong năm là 175 : 5 = 35 (tuần) Đáp số: 35 tuần 3 người nhận 75000 đ 2 người ? đ Giải Mỗi người nhận số tiền là 75000 : 3 = 25000 (đồng) Hai người nhận số tiền là 25000 x 2 = 50000 (đồng) Đáp số: 50000 đồng Nhắc lại qui tắc tính chu vi hình vuông, cạnh hình vuông, DT hình vuông. Giải Đổi 2dm 4cm = 24cm Tính cạnh hình vuông 24 : 4 = 6 (cm) DT hình vuông 6 x 6 = 36 (cm2) Đáp số: 36 cm2
Tài liệu đính kèm: