Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 2 - Lê Thanh Hiền

Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 2 - Lê Thanh Hiền

Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiết 2)

 I Mục tiêu:

 - Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.

 - Hiểu đươc nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có lòng nghĩa hiệp, căm ghét áp bức bất công,. Bênh vực nhà trò bất hạnh, yếu đuối

 * Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 II , Đồ dùng dạy học :

- GV tranh minh hoạ

 

doc 20 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Lớp 4 - Tuần 2 - Lê Thanh Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 24 tháng 08 năm 2009
 Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiết 2)
 I Mục tiêu:
 - Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
 - Hiểu đươc nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có lòng nghĩa hiệp, căm ghét áp bức bất công,. Bênh vực nhà trò bất hạnh, yếu đuối 
 * Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 II , Đồ dùng dạy học :
- GV tranh minh hoạ
 III, Các hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 A: Khởi động:(3’) Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
 B; Bài mới : - Giới thiệu bài và ghi đề 
 Hoạt động1:(7’) Luyện đọc: 
- Gọi HS nối tiếp đọc đoạn 
 Phân đoạn 
 Đoạn 1 : Bốn dòng đầu 
 Đoạn 2 : Sáu dòng tiếp theo 
 Đoạn 3 : Phần còn lại 
 -Luyện phát âm lủng củng , nặc nô ,co rúm ,béo múp, béo míp 
 - Kết hợp sữa lỗi phát âm, nhắc nhở HS nghỉ hơi đung sau các cụm từ 
 -Giải nghĩa từ chóp bu, nặc nô 
 - Đọc diễn cảm toàn bài 
 Hoạt động 2:(10’) Tìm hiểu bài 
 - Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào? 
 -Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ ?
 - Dế Mèn đã nói gì để bọn nhện nhận ra lẽ phải ?
* Có thể tặng cho dế mèn danh hiệu gì ?
 Hoạt động 3:(10’) Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
 - HDHS đọc đoạn 1,2 
C:Củng cố:(3’)
-Bài đọc hôm nay em rút ra nhận xét gì?
 D.Dặn dò:(2’)
-Đọc toàn bài 
- 2 em đọc bài thơ mẹ ốm 
- Trả lời câu hỏi
- HS đọc nối tiếp nhau 2 lượt 
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc cá nhân 
- Đọc toàn bài
- Nối tíếp 2 lần 
- 1em đọc chú giải 
( luyện đọc theo cặp )
- Thi 2em đọc cả bài 
HS đọc đoạn 1;Lớp đọc thầm 
- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí kẻ canh gác 
- 1em đọc đoạn 2 
- Dế Mèn hỏi với giọng thách thức của một kẻ mạnh.
 - Dế Mèn ra oai quay phắt lưng phóng càng đạp phành phạch 
- Dùng các từ xưng hô : ai ,bọn này, ta
- đọc đoạn 3 
- phát biểu 
Thảo luận nhóm 4: ( hiệp sĩ)
-Đọc theo cặp 
-Thi đọc trước lớp 
-Nêu ý nghĩa câu chuyện 
Toán: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
 I Mục tiêu :
 - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
 - Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số 
 * Bài 4 HS khá, giỏi
 II ,Đồ dùng dạy học
 - GV các hình biểu diển , các thẻ ghi số 
 III, Hoạt động dạy và học : 
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
A: Khởi động:(4’) - Gọi HS lên bảng: 3 em
 Tính giá trị của biểu thức 
 14 x n với n=3 ,n=7 , n =9 
 -Nhận xét ghi điểm 
 B:Bài mới : Giới thiệu bài 
 Hoạt động 1:(7’) 
 - Ôn tập về các hàng đơn vị hàng chục , hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn , hàng trăm nghìn 
- Mấy đơn vị làm thành 1 chục , 1chục bằng bao nhiêu đơn vị 
- Mấy chục làm thành một trăm;1trăm bằng mấy chục 
- Mấy chục nghìn bằng một trăm nghìn 
 - 1 trăm nghìn bằng mấy chục nghìn 
- Viết số 100000
- 1trăm nghìn có mấy chữ số . Đó là những chữ số nào ?
 Hoạt động 2:(8’) Giới thiệu số có 6 chữ 
 -Treo bảng phụ: Giới thiệu số 432516
 -Nêu coi mỗi thẻ ghi số 100000 là một trăm nghìn 
 - Có mấy trăm nghìn có mấy chục nghìn 
1.Giới thiệu cách viết số 432516 .Hỏi số 432516 có mấy chữ số
- Khi viết số này ta bắt đầu viết từ đâu 
2.Giơí thiệu cách đọc số 432156 
- Nhận xét và nêu cách đọc đúng 
- Viết 12357 , 312357, 81759, 381759 
Hoạt động 3:(13’) Luyện tập: 
Bài tập 1: Gắn thẻ ghi số 
 Bài 2: Viết theo mẫu 
 Bài 3: Đọc số
*Bài 4: GV đọc các số 
- Nhận xét :
C:Củng cố :(2’) Trò chơi : 
 D: Dặn dò:(1’) Dặn dò xem bài sau 
3 em lên bảng làm bài 
Quan sát hình vẽ trong sgk 
 10 đơn vị = 1chục 
 1chục = 10 đơn vị 
 10chục = 1trăm 
- HS nêu quan hệ giữa hàng trăm hàng nghìn; hàng chục nghìn 
 Viết bảng con 100000
- 1trăm nghìn có 6 chữ số
- Quan sát 
- Có 4 trăm nghìn , có 3chục nghìn 
- Tiếp tục nêu số trên có 2 nghìn 5 trăm, 1chục 6 đơn vị 
-Viết 432516 
-Có 6 chữ số 
-Viết từ trái sang phải,viết từ hàng trăm nghìn đến hàng đơn vị 
 HS đọc 
- HS lên bảng gắn thẻ số
- HS đọc và nêu số nào là số có 6 chữ số 
- HS đọc viết số 313241, 523453
- Làm bài trên bảng 
- HS khá, giỏi làm bài vào vở 
- Đọc kết quả 
Viết các số vào bảng con 
Đạo đức : TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( tiếp theo )
 I , Mục tiêu : 
 - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
 * Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập
 - Biết được: Trung thực trong học tậpgiúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
 - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
 - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
 * Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
 II, Đồ dùng dạy học :
 - Sưu tầm các mẫu chuyện về tính trung thực trong học tập 
 III, Các hoạt động trong học tập 
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 A: Kiểm tra:(5’) 
 - Em hãy kể một tấm gương trung thực trong học tập 
 B:, Bài mới : - Giới thiệu bài : 
Hoạt động 1:(10’) Xử lý tình huống :
 - Chia nhóm giao nhiệm vụ 
* Đối với những người bạn có tính trung thực em phải đối xữ như thế nào?
Hoạt động 2:(7’) Kể chuyện :
 - Gọi HS kể chuyện
- Nhận xét tuyên dương 
 Hoạt động 3:(8’) Trình bày tiểu phẩm 
 - Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm em vừa xem 
- Nếu em ở tình huống đó em có hành động như vậy không ? vì sao 
C:Củng cố:(3’)
- Trung thực trong học tập 
-Thực hiện tốt những điều vừa học
D: Dặn dò:(2’)
- HS trả lời 
- Thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày 
a. Thu nhận điểm kém rồi quyết tâm học rồi sửa lại 
b.Bảo lại cho cô giáo biét để sửa lại cho đúng 
c. Nói với bạn thông cảm 
 * HS khá, giỏi trả lời
-Kể mẫu chuyện tấm gương trung thực trong học tập 
- 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị 
- Lớp thảo luận nhận xét 
Chính tả : MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
 I Mục tiêu :
 - Nghe viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định.
 - Làm đúng BT2 và BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do Gv soạn 
 II , Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ viết bài t2 bài t3 
 III, Các hoạtđộng dạy và học :
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 A: Khởi động:(5’) Gọi 2 HS lên bảng viết 
 B: Bài mới : - Giới thiệu bài :
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe viết
 - Đọc toàn bài 
 - Nêu nội dung đoạn văn 
- HD viết từ khó :khúc khuỷu gập ghềnh, liệt 
- Nhắc HS tên riêng cần viết hoa 
 Hoạt động 2:(13’) HS viết chính tả
Đọc cho HS viết 
GV đọc cho HS viết 
Đọc cho HS dò bài 
 Hoạt động 3:(2’)
Chấm chữa bài 7em 
 Nhận xét :vở HS
Hoạt động 4: (10’) Làm bài tập 
 Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
 -Chốt lời giải đúng 
 -Dòng thơ 1 : chữ sáo 
 Dòng 2 chữ sao 
 3 củng cố :(3’)
 Nhận xét tiết học :
4.Dặn dò:(2’) 
-Viết lại các từ sai
-Học thuộc các câu đố
- Viết bảng con: nông nổi , dở dang , tảng sáng 
-Đọc bài viết 
- Ghi bảng con 
-Viết bài vào vở 
-Soát bài chữa lỗi 
-Đổi vở chữa bài 
-Đọc yêu cầu 
-Làm bài vào vở 
- Sửa bài sau, rằng ,chăng, xin băn, khoăn 
-Đọc yêu cầu 
- Thi giải câu đố ghi vào bảng con 
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Toán LUYỆN TẬP
 I, Mục tiêu : 
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
* Bài 3 (d, e, g ), bài 4 ( c, d, e ) HS khá, giỏi 
 II, Đồ dùng dạy học : 
 - Vở ,bảng con, phấn 
 III, Các HĐ dạy học chủ yếu 
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 A:Khởi động:(5’) Đọc và viết các số 
a, Số gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn 3 nghìn 2 trăm 6 chục 4 đơn vị 
b, Số gồm 7 trăm nghìn 3 nghìn 8 trăm 5 chục 4 đơn vị 
c ,số gồm 2trăm nghìn 3chục 5đơn vị 
 B: Bài mới : 
- Giới thiệu bài (2’)
 Hoạt động 1:(25’)
 + Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Viết theo mẫu
- Gọi HS nêu 
 Bài 2 : Đọc các số 
a) 2453 hai nghìn bốn trăm năm mươi ba
b) Giá trị chữ số 5 
Bài 3 : Đọc lần lượt các số cho H S viết bảng con a,b,c; ba bài còn lại dành cho HS khá giỏi
Bài 4:Viết các số:Làm bài a và b
Hoạt động 2:
+ Hướng dẫn bài tập nâng cao
* Bài 3: (d,e,g) Dành cho HS đã làm hết bài tập ở trên
* Bài 4: (c,d,e )Dành cho HS đã làm hết bài tập ở trên
 + Chấm bài , nhận xét 
 C Củng cố dặn dò:(3’)
- Về nhà làm bài tập còn lại
- Xem bài sau hàng và lớp 
- Ba HS lên bảng viết:
473267 
703854 
200035
- Làm miệng
- HS suy nghĩ trả lời
- 1em lên bảng làm 
- Nhận xét đọc kết quả đúng 
- Đọc các số còn lại 
- 65243; 76254; 53820 
- Viết bảng con 4300;240316, 240301, 180715,
 - Nhận xét qui luật 
 - Làm bài vào vở 
 - Viết vào vở
- Làm vào vở rồi nhận xét quy luật.
Luyên từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ NHÂN HẬU -ĐOÀN KẾT 
 I Mục tiêu : 
 - Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân ( BT1, BT4); nắm được cách dùng một số từ có tiếng “ nhân ”theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người.
 * Nêu được ý nghiã các câu tục ngữ của BT 4
 II Đồ dùng dạy học : 
 -GV Bảng phụ ghi bài tập 1 
 -HS SGK 
 III, Các hoạt động dạy học 
HD GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 A: Khởi động:(5’) Bài cũ: Gọi HS 2 em
 Viết những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần có một âm; 2 âm
 B: Bài mới :(27’) - Giới thiệu bài : 
 Hoạt động 1: Làm bài tập 
 Bài tập 1: Tìm các từ ngữ 
- Nhận xét ghi bảng 
 a,Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: yêu quí; bao dung; tình thân ái...
 b;Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương là : độc ác, dữ dằn, tàn bạo, ác nghiệt...
Bài tập 2 : Tìm nghĩa các từ 
 GV giao nhiệm vụ và nêu yêu cầu BT
 - Gọi HS làm bài của mình 
Bài tập 3 : Đặt câu 
* Bài tập 4 : Tìm nội dung các câu tục ngữ 
a, câu tục ngữ : Ở hiển gặp lành khuyên ta đièu gì ? 
b, Trâu buộc ghét trâu ăn “ chê điều gì “
c, Một cây làm chẳng lên non
 Ba cây chụm lại thành hòn núi cao
 Khuyên ta điều gì ?
 3 Củng cố :(2’)
 -Đọc thuộc các câu thành ngữ tụcngữ
 4Dặn dò :(1’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau 
-Phần vần có 1 âm ba, mẹ ;cô 
- Có 2 âm bác ,thím ,cháu ,
HS đọc yêu cầu bài 
- Làm bài từng cặp 
- 3 nhóm trình bày 
Đọc yêu cầu BT và Thảo luận theo cặp 
 Làm vào vở: 
 -Tiếng nhân trong các từ có nghĩa là người :nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài 
 -Tiếng nhân trong các từ có nghĩa là lòng thương người : Nhân hậu, nhân ái, nhân đức 
 Tiếp nối nhau đặt câu 
 * HS khá, giỏi làm bài
-Khuyên con người sống hiền lành, thương yêu mọi người;không làm điều ác thì sẽ gặp điều tốt đẹp may mắn 
 -Chê trách người có tính xấu hay ghen tị 
 -Khuyên con người phải đoàn kết ,gắn bó, thương yêu  ... ược các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
 - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển. 
 II, Đồ dùng dạy học 
 -GV Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam 
 -Bản đồ hành chính Việt Nam
 -HS SGK 
 III , Các hoạt động dạy học 
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 1.Khởi động:(5’) Gọi HS nêu định nghĩa về bản đồ.Nêu yếu tố: tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ. 
 2 Bài mới : - Giới thiệu bài :
 Hoạt động 1:(10’) - Cách sử dụng bản đồ 
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? 
- Dựa vào chú giải đọc ký hiệu của đối tượng địa lí
- HD HS cách sử sụng bản đồ.
- Gọi HS chỉ đường biên giới đất liền của Việt Nam trên bản đồ
 Hoạt động 2:(15’) Thực hành theo nhóm 
 - Nêu yêu cầu
- Treo bản đồ hành chính Việt Nam 
- Chỉ các nước láng giềng của Việt Nam; vùng biển nước ta; quần đảo 
3.Củng cố : (3’)
- Để sử dụng bản đồ phải qua các bước nào ? 
4. Dặn dò :(2’) 
 -Tiếp tục tập xem bản đồ
 -Chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng
 -Phát biểu 
 - Hai em đọc 
 - 2 HS lên chỉ
- HS làm bài tập a , b SGK
- Đại diện nhóm trình bày 
-Nhận xét bổ sung
- Một em đọc tên bản đồ Việt Nam , chỉ trên bản đồ nơi em đang sống 
- HS nêu gồm 3 bước
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
 I , Mục tiêu:
 - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
 - Biết đọc viết các số đến lớp triệu.
* Bài 3 cột 2, bài 4 HS khá, giỏi 
 II, Đồ dùng dạy học 
 - GV : Bảng ghi các hàng các lớp 
 - HS SGK ,vở, bảng 
 III, Các hoạt động dạy và học 
:
HĐ GIÁO VIÊN
HĐHỌC SINH
 A:Bài cũ :(5’) Gọi HS lên bảng xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 213897 , 213978, 213789, 21379
B: Bài mới: - Giới thiệu bài 
 HĐ1:(7’)Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu 
 - Yêu cầu HS kể các hàng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn 
 - Kể tên các lớp đã học ?
 -Yêu cầu HS viết các số 100, 1000, 10000 ,100000
- GV ghi : 1000000
- Giới thiệu 10 trăm nghìn còn gọi là một triệu 
 - Một triệu bằng mấy trăm nghìn ?
- 1000000 có mấy chữ số đó là những chữ số nào?
- Yêu cầu HS viết 10000000
- Một trăm triêụ có mấy chữ số ? 
- GV Các hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu họp thành lớp triệu 
 Hoạt động 2 :(8’) Giới thiệu các số tròn triệu từ một triêụ đến mười triệu 
 -Một triệu thêm một triệu là mấy triệu ?
 -Hai triệu thêm một triệu là mấy triệu ?
 đếm từ 1chục triệu đến 10 chục triệu 
- Chỉ các số không theo thứ tự 
 Hoạt động 3 : (10’) Luyện tập 
Bài1: GV yêu cầu HS đếm thêm 1 triệu 
Bài 2: Yêu cầu HS viết theo mẫu 
-1chục triệu thêm1chục triệu là mấy chục triệu ?
- Hai chục triệu thêm1chục triệu là mấy chục triệu ?
 Bài 3( cột 1):Gọi HS nêu yêu cầu BT 
*Bài 3( cột 2):
*Bài 4:Cho HS phân tích mẫu rồi làm bài
 C Củng cố:(3’)
 D.Dặn dò:(2’) Nhận xét tiết học 
- Đọc viết các số tròn triệu tròn chục triệu
- HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét 
-Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn 
-Lớp đơn vị , lớp nghìn
-100, 1000, 10000, 100000, 1000000
- Lắng nghe
- Phát biểu
-HS viết bảng con : 10000000
- Có 9 chữ số
-Thi kể các hàng lớp đã học 
- Hai triệu 
- Ba triệu 
HS đếm từ một triệu đến 10 triệu, viết bảng con 1triệu đến 10 triệu 
Đọc theo yêu cầu của giáo viên 
- HS đếm 
 2 chục triệu ;...3 chục triệu 
Đọc từ 10000000 đến 100000000
Viết 
- 1 em lên bảng 
- Lớp viết bàivào vở
 - HS Khá, giỏi lên bảng làm 
- HS nhận xét 
 Tập làm văn: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT
TRONG BÀI KỂ CHUYỆN
 I, Mục tiêu :
 - HS hiểu trong bài văn kể chuyện , việc tả ngoại hình của nhân vật , 
 nhấtlà nhân vật chính là cần thiết đẻ thể hiện tính cách nhân vật 
 -Biết lựa chon chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình của nhân vật 
 II , Đồ dùng dạy hoc
 -SGK ,vở 
 III, Các hoạt động dạy học 
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 A:Bài cũ : (5’)
- Tính cách của nhân vật thường được biểu hiện qua những phương diện nào ?
- Khi kể chuyện ta cần chú ý những gì ?
 B Bài mới :- Giới thiệu bài :
 Hoạt động1:(10’) Hướng dẫn nhận xét 
- Phần 1: Ba HS tiếp nối nhau đọc các BT 1,2,3
- Giao việc cho các nhóm 
- 2 Ngoại hình nhà trò thể hiên tính cách gì?
- Đính phần ghi nhớ lên bảng
 Hoạt động 2:(15’) Luyện tập :
 Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu BT, một em đọc đoạn văn
 Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu BT
 - GV giao việc 
 - Nhận xét 
 C.Củng cố: (3’)
H Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những gì ?
 D.Dặn dò :(2’)
 -Làm bài vào vở 
 - Chuẩn bị: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
-Biểu hiện qua hình dáng, hành động, lời nói và ý nghĩ của nhân vật 
 kể lại hành động tiêu biểu của nhân vật 
- HS đọc đoạn văn yêu cầu của phần 1
- Thảo luận nhóm đôi 
HS làm bài trình bày 
+Sức vác gầy yêu nhỏ bé 
+Cánh mỏng 
+Trang phục:mặc áo dài, đôi chỗ chấm điểm vàng 
HS làm bài : Ngoại hình nhà trò thể hiện tính cách yếu đuối , thân phận tội nghiệp đáng thương 
3 em đọc ND ghi nhớ 
HS đọc yêu cầu và đoạn văn
Tự làm bài vào vở 
+Gầy, tóc húi ngắn,hai túi trể xuống, quần ngắn tới gần đầu gối, đôi bắp chân nhỏ luôn động đậy 
+Chú là con nhà nghèo quen chịu vất vả, chú rất nhanh nhẹn, hiếu động 
- HS đọc yêu cầu
HĐ nhóm 
Nhóm trình bày 
- Phần ghi nhớ
Địa lý: DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN
 I, Mục tiêu : 
 - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn: 
 + Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu. 
 + Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.
 - Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.
 - Sử dụng bản số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bản số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
*Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ:Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
*Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch , nghĩ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc.
II Đồ dùng dạy học : 
 -GV : Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam 
 -Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan -Xi - Păng 
III Các hoạtđộng dạy học 
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
A:Khởi động:(5’) Gọi HS nêu định nghĩa về bản đồ.Nêu yếu tố: tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ. 
B:Bài mới : Giới thiệu bài :
 Hoạt động 1 :(8’) Làm việc cá nhân hoặc theo từng cặp:
-Quan sát bản đồ Hoàng Lỉên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam 
* Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc nước ta .Trong đó núi nào dài nhất ? 
- Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm phía nào của sông Hồng và Sông Đà?
- Dãy núi Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu km? Rộng bao nhiêu km? 
- Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy núi Hoàng Liên Sơn ntn ?
 Hoạt động 2:(9’) Thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng và cho biết độ cao của nó?
- Tại sao núi Phan - xi - păng được gọi là nóc nhà của tổ Quốc ?
- Quan sát hình 2 và mô tả về đỉnh núi Phan-xi-păng
 Hoạt động 3:(10’) Khí hậu
- Khí hậu lạnh quanh năm cho biết khí hậu ở nơi cao của Hoàng Liên Sơn như thế nào ?
* Vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch nổi tiêng?
 3 Củng cố : (2’)
 - GV cho HS xem một số tranh 
 4 Dặn dò :(1’) Về nhà học bài và chuẩn bị bài 
- 2 học sinh lên bảng 
- Học sinh quan sát 
* 1em chỉ và kể tên những dãy núi chính, chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn 
- Nằm phía Nam của sông Hồng và phía Bắc của sông Đà.
- Dài khoảng 180 km và rộng khoảng 30 km.
- Đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng hẹp và sâu.
- 1em chỉ bản đồ trên bảng đồ 
- Vì nó cao nhất trong các núi ở Hoàng Liên Sơn đỉnh nhọn có mây mù che phủ.
- Phát biểu
-Học sinh đọc thầm mục 2 SGK 
- Khí hậu ở nơi cao lạnh quanh năm....tuyết rơi. Chỉ vị trí Sa Pa trên lược đồ 
* HS khá, giỏi trả lời
Khoa học: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN 
 VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG
 I, Mục tiêu : 
 - Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng.
 - Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngô, sắn,...
 - Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể. 
II, Đồ dùng dạy học :
 - GV hình minh hoạ ở SGK, phiếu học tập 
 - HS SGK 
III, Các hoạt động dạy và học :
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 A: Bài cũ :(5’) Gọi 2 HS lên bảng
 - Kể tên các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất ?
 - Giải thích sơ đồ trao đổi chất giữa người với môi trường ? 
 B:Bài mới: - Giới thiệu bài 
 Hoạt động 1:(10’) Phân loại thức ăn và đồ uống 
- Yêu cầu 2 HS cùng quan sát SGK trang 10 và trả lời các câu hỏi 
 - Người ta còn có cách phân loại nào khác ?
- Có mấy cách phân loại thức ăn ?
+ Kết luận: Có hai cách: theo nguồn gốc và theo số lượng chất dinh dưỡng
Hoạt động 2:(7’) Làm việc theo nhóm
-Kể những thức ăn giàu chất bột đường có trong h1 ?
- Hằng ngày em thường ăn thức ăn nào có chất bột đường ?
+ Kết luận:
Hoạt động 3:(8’) Làm việc theo nhóm
-Phát phiếu học tập 
-Giáo viên nhận xét 
-Tuyên dương
C. Củng cố :(3’)
- Đọc ghi nhớ ( bạn cần biết)
- GV nhận xét giờ học 
D. Dặn dò:(2’)
-Thực hiện đúng
- Chuẩn bị bài sau.
- 2-HS lên bảng 
- Nhận xét
- HS quan sát SGK trang 10
- HS lên bảng xếp các thẻ ghi tên thức ăn đồ uống vào đúng cột phân loại 
- HS đọc phần bạn cần biết 
- Có hai cách : theo nguồn gốc và theo số lượng chất dinh dưỡng
+Nhóm bột đường 
+Nhóm đạm 
+Béo 
+Vi ta min 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đai diện nhóm trình bày 
- Gạo ,bánh mì,ngô, miến ,bún, 
- Cơm , mì ,chuối 
- Nhóm trình bày 
- 2em
- HS thảo luận để hoàn thành vào phiếu học tập
- 2-3 HS đọc 
Sinh hoạt : SINH HOẠT LỚP
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua 
 -Nắm kế hoạch tuần 3 chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học
 - Giáo dục HS có tinh thần tập thể 
 II. Các bước tiến hành: 
HĐ GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH 
 A:Ổn định :
 B:Nhận xét tuần qua 
C:Kế hoạch tuần 3:
* Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ 
* Truy bài đầu giờ 
 Nộp các khoản tiền
* Chuẩn bị cho lễ khai giảng
 D:Dặn dò :
- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 3
 Hát 
 Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp 
 Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong 
 tổ 
Bình bầu tổ cá nhân xuât sắc 
Lắng nghe 
Có ý kiến bổ sung 

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_lop_3_tuan_2_le_thanh_hien.doc