I/ MỤC TIÊU NĂM HỌC
1/Số học: -Biết đếm ( từ một số nào đó, đếm thêm một số đơn vị, ) trong phạm vi 100 000.
-Biết đọc, viết số trong phạm vi 100 000. Biết so sánh và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Biết thực hiện các phép tính cộng ,trừ , nhân, chia trong phạm vi 100 000, bao gồm: Học thuộc các bảng tính và biết tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính hoặc trong các trường hợp đơn giản,thường gặp về cộng trừ nhân ,chia ; biết thực hiện phép cộng, phép trừ với các số có đến 5 chữ số; Biết thực hiện phép nhân số có ba hoặc bốn chữ số với số có một chữ số; Biết thực hiện phép chia số có đến năm chữ số cho số có một chữ số( chia hết hoặc chia có dư). Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính( có hoặc không có dấu ngoặc). Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính. Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số ( trong phạm vi các phép chia đơn giản đã học).
2/ Đại lượng và đo đại lượng : -Biết đo và ước lượng các đại lường thường gặp , bao gồm: Có hiểu biết ban đầu về hệ thống đo độ dài, ,mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thường gặp , biết sử dụng các dụng cụ đo độ dài để đo độ dài và biết ước lượng các độ dài( trong trường hợp đơn giản). Củng cố những hiểu biết ban đầu về: đo khối lượng với hai đơn vị đo thường gặp là ki- lô- gam và gam ; đo thời gian với các đơn vị đo thường gặp giờ, phút, ngày ,tháng, năm, biết sử dụng lịch và đồng hồ khi đo thời gian , nhận biết bước đầu về thời điểm và khoảng thời gian ; sử dụng tiền Việt Nam trong sinh hoạt hằng ngày , Có hiểu biết ban đầu về diện tích của một hình và đơn vị đo diện tích ( chỉ giới thiệu cm2 )
3/ Yếu tố hình học: Biết thêm về hình chữ nhật và hình vuông , bao gồm: Nhận biết các yếu tố của một hình ( góc, cạnh, đỉnh) và đặc điểm của hình chữ nhật , hình vuông . Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Thực hành xác định góc vuông, góc không vuông bằng Ê – ke .Thực hành vẽ góc vuông , vẽ hình chữ nhật và hình vuông.
4/Giải toán có lời văn: Giải toán có lời văn ( có không quá hai bước tính ) trong đó có một số dạng bài toán như tìm một trong các phần bằng nhau của một số , gấp một số lên nhiều lần , giảm đi một số lần , so sánh số lớn gấp mấy lần số bé , so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán có nội dung hình học,
KẾ HOẠCH HKI MÔN TOÁN – Lớp 3 A1 NĂM HỌC : 2009-2010 I/ MỤC TIÊU NĂM HỌC 1/Số học: -Biết đếm ( từ một số nào đó, đếm thêm một số đơn vị,) trong phạm vi 100 000. -Biết đọc, viết số trong phạm vi 100 000. Biết so sánh và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Biết thực hiện các phép tính cộng ,trừ , nhân, chia trong phạm vi 100 000, bao gồm: Học thuộc các bảng tính và biết tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính hoặc trong các trường hợp đơn giản,thường gặp về cộng trừ nhân ,chia ; biết thực hiện phép cộng, phép trừ với các số có đến 5 chữ số; Biết thực hiện phép nhân số có ba hoặc bốn chữ số với số có một chữ số; Biết thực hiện phép chia số có đến năm chữ số cho số có một chữ số( chia hết hoặc chia có dư). Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính( có hoặc không có dấu ngoặc). Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính. Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số ( trong phạm vi các phép chia đơn giản đã học). 2/ Đại lượng và đo đại lượng : -Biết đo và ước lượng các đại lường thường gặp , bao gồm: Có hiểu biết ban đầu về hệ thống đo độ dài, ,mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thường gặp , biết sử dụng các dụng cụ đo độ dài để đo độ dài và biết ước lượng các độ dài( trong trường hợp đơn giản). Củng cố những hiểu biết ban đầu về: đo khối lượng với hai đơn vị đo thường gặp là ki- lô- gam và gam ; đo thời gian với các đơn vị đo thường gặp giờ, phút, ngày ,tháng, năm, biết sử dụng lịch và đồng hồ khi đo thời gian , nhận biết bước đầu về thời điểm và khoảng thời gian ; sử dụng tiền Việt Nam trong sinh hoạt hằng ngày , Có hiểu biết ban đầu về diện tích của một hình và đơn vị đo diện tích ( chỉ giới thiệu cm2 ) 3/ Yếu tố hình học: Biết thêm về hình chữ nhật và hình vuông , bao gồm: Nhận biết các yếu tố của một hình ( góc, cạnh, đỉnh) và đặc điểm của hình chữ nhật , hình vuông . Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Thực hành xác định góc vuông, góc không vuông bằng Ê – ke .Thực hành vẽ góc vuông , vẽ hình chữ nhật và hình vuông. 4/Giải toán có lời văn: Giải toán có lời văn ( có không quá hai bước tính ) trong đó có một số dạng bài toán như tìm một trong các phần bằng nhau của một số , gấp một số lên nhiều lần , giảm đi một số lần , so sánh số lớn gấp mấy lần số bé , so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán có nội dung hình học, II/KẾ HOẠCH: NỘI DUNG BÀI / TUẦN CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH HỖ TRỢ Ôn tập và bổ sung 1/1-Đọc ,viết so các số có 3 chữ số Củng cố cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số Cách đọc ,viết số có 3 chữ số. 2/1.Cộng , trừ các số có ba chữ số(không nhớ) Củng cố cách tính cộng , trừ các số có ba cbữ số;giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn. Cách đặt tính và tính đúng 3/1.Luyện tâp Củng cố kĩ năng tính cộng , trừ (không nhớ)các số có ba chữ số Hình tam giác 4/1.Cộng các số có ba chữ số (có nhớ) Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ so á( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm) .Ôn cách tính độ dài đường gấp khúc Tiền VN Bài 1,2/5 nếu không có điều kiện được phép giảpm cột 4,5 Cách tính độ dài đướng gấp khúc ,tiền Việt Nam 5/1.Luyện tập Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm) Bài 5/8 có thể giảm bớt Cách đặt tính ,cộng đúng phép tính có nhớ 1 lần. 6/2.Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) Bài 1 nếu không có điều kiện được phép giảm cột 4,5 Đặt tính và tính đúng phép trừ có nhớ 1 lần. 7/2.Luyện tập Rèn kĩ năng tính cộng , trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ) 8/2.Ôn tập các bảng nhân Củng cố các bảng nhân đã học (bảng 2,3,4,5). Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán. Bài 2,4/9 phần c có thể trả lời miệng Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 9/2.Ôn tập các bảng chia Ôn tập các bảng chia đã học (bảng 2,3,4,5). Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết) Bài 4 /10 có thể chuyển thành trò chơi Thuộc bảng chia 2,3,4,5 10/2.Luyện tập Củng cố cách tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân; nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị; giải toán có lời văn Rèn kĩ năng xếp ghép hình đơn giản Bài 4 /11có thể chuyển thành trò chơi; Hình tam giác 11/3.Ôn tập về hình học Củng cố về đường gấp khúc, tính độ dài ,tính chu vi tam giác ,tứ giác Nhận dạng hình vuông , tứ giác , tam giác qua bài “đếm hình và vẽ hình” Bài 4/12 GV có thể kẻ sẵn trên bảng phụ để HS lên bảng làm Hình tam giác,hình chữ nhật 12/3.Ôn tập về giải toán Củng cố cách giải bài toán về “nhiều hơn , ít hơn” Giới thiệu bổ sung bài toán về “hơn kém nhau một số đơn vị” Bài 4/12 cho HS trả lời miệng, Cách làm lời giải ,vẽ sơ đồ 13/3.Xem đồng hồ Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1- 12,củng cố biểu tượng về thời gian. Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian Các loại đồng hồ. 14/3.Xem đồng hồ (tiếp) Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1- 12 rồi đọc theo hai cách ( hơn , kém) Củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm. Đồng hồ 15/3.Luyện tập Củng cố cách xem giờ (chính xác đến 5 phút); số phần bằng nhau của đơn vị; phép nhân ;so sánh giá trị hai biểu thức ; giải toán có lời văn Mô hình quả cam,bông hoa 16/4.Luyện tập chung Củng cố cách cộng trừ số có ba chữ số; cách nhân chia trong bảng Củng cố cách giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị) Bài 5/18 có thể giảm bớt Cách tìm thành phần chưa biết của phép tính Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000 17/4.Kiểm tra Kiểm tra kĩ năng cộng trừ(có nhớ 1 lần ) các số có ba chữ số; nhận biết số phần bằng nhau ; giải toán; kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc 18/4.Bảng nhân 6 Tự lập và học thuộc bảng nhân 6. Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân Các tấm bìa có 6 chấm tròn 19/4.Luyện tập Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6; Vận dung bảng nhân 6 để tính giá trị biểu thức và giải toán Hình tam giác 20/4.Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số Biết đặt tính nhân số có hai chữ số Củng cố về ý nghĩa của phép nhân Bài 1 cột 3 nếu không có điều kiện được phép giảm bớt Cách đặt tính và thực hiện 21/5.Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiếp) Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số(có nhớ) Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia chưa biết. Cách đặt tính và thực hiện 22/5.Luyện tập Củng cố cách thực hiện nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số(có nhớ) Ôn về thời gian Bài 2/23 nếu không có điều kiện được phép giảm cột c Đồng hồ 23/5.Bảng chia 6 Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và thuộc. Thực hành chia trong phạm vi 6, giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần và chia theo nhóm 6) Tấm bìa có 6 chấm tròn 24/5.Luyện tập Củng cố cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6 . Nhận biết 1/6 của 1 hình chữ nhật đơn giản 25/5.Tìm một số trong các thành phần bằng nhau Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của 1 số và vận dung để giải toán Mô hình 12 cái kẹo 26/6.Luyện tập Thực hành tìn 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số, giải bài toán liên quan Các hình vuông đã tô màu 1/5 27/6.Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ ố Biết thực hành chia số có hai chữ số với số có 1 chữ số và chia hết ở các lượt. Củng cố về tìn 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số Cách đặt phép chia và thực hiện 28/6.Luyện tập Củng cố kĩ năng chia số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( chia hết ở các lượt.) Tìn 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số.Tự giải bài toán liên quan. Cách giải bài toán tìm số phần 29/6.Phép chia hết và phép chia có dư Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư phải bé hơn số chia Tấm bìa có 6 ,7 chấm tròn 30/6 Luyện tập Củng cố nhận biết phép chia hết và phép chia có dư, và đặc điểm của số dư 31/7.Bảng nhân 7 Tự lập bảng nhân 7 và thuộc. Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân Tấm bìa có 7 chấm tròn 32/7.Luyện tập Củng cố việc học thuộc và sử dụng bảng nhân 7 để làm tính, giải toán. Nhận biết tính chất giao hoán qua ví dụ. Bài 2/32 nếu không có điều kiện được phép giảm cột b 33/7.Gấp một số lên nhiều lần Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần . Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần Thước có vạch cm 34/7. Luyện tập Củng cố và vận dụng về gấp một số lên nhiều lần và về nhân số có hai chữ sốvới số có 1 chữ số Thước có vạch cm 35/7 Bảng chia 7 Dựa vào bảng nhân7 để lập bảng chia 7 và thuộc. Thực hành chia trong phạm vi 7, giải toán có lời văn ( về chia thành 7 phần và chia theo nhóm 7 ... dài. Cách đổi đơn vị đo độ dài từ bé đến lớn 45/9.Luyện tập Làm quen với việc đọc viết số đo độ dàicó 2 tên đơn vị. Làm quen với việc đổi số đo. Củng cố phép cộng, trừ số đo độ dài;cách so sánh các độ dài dựa vào số đo. Cách thực hiện phép tính có đơn vị kèm theo 46/10.Thực hành đo độ dài Biết dùng thước và bút vẽ để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước;biết đo, đọc kết quả. Biết ước lượng độ dài tương đối chính xác. Cách đo và ước lượngđộ dài 47/10.Thực hành đo độ dài (tiếp) Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài; so sánh độ dài;cách đo chiều dài Cách đo và viết tên chiều cao các bạn 48/10.Luyện tập chung Củng cố nhân , chia trong bảng đã học; quan hệ của một số đơn vị thông dụng Củng cố giải toán dạng “gấp 1 số lên nhiều lần , tìm 1 trong các thành phần bằng nhaucủa một số” Vẽ đoạn thẳng đúng 49/10.Kiểm tra định kì –giữa kì I Kĩ năng nhân chia trong bảng 6,7 ; nhân chia số có 2 chữ sốquan hệ của đơn vị độ dàiđoạn thẳng; tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số , gấp 1 số lên nhiều lần 50/10.Bài toán giải bằng 2 phép tính Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính. Bước đầu biết giải và trình bày bài. Bài 2 /50: nếu không có điều kiện cóù thể giảm bớt Lời giải bài toán 51/11.Bài toán giải bằng 2 phép tính (tiếp) Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính. Bước đầu biết giải và trình bày bài. Bài 3/51 :cho HS trả lời miệng Cách giải bài toán về quảng đường 52/11.Luyện tập Rèn kĩ năng giải bài toán có phép tính. Bài 2 /52 :nếu không có điều kiện có thể giảm bớt Cách tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng 53/11Bảng nhân 8 Tự lập bảng nhân 8 và thuộc. Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng 2 phép nhân Cáh lập bảng nhân 54/11.Luyện tập Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 8. Biết vận dụng vào giải toán. Bài 2/54: nếu không có điều kiện được phép giảm cột b Bài 4 55/11.Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số Biết cách thực hiện phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. Bài 2/55: nếu không có điều kiện được phép giảm cột b Cách đặt tính và thực hiện 56/12.Luyện tập Rèn kĩ năng thực hiện tính nhân , giải toán và thực hiện “gấp , giảm” một số lần. Bài 1/56: nếu không có điều kiện được phép giảm cột cuối Dạng toán viết theo mẫu 57/12So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Bài 4/57 :cho HS tính nhẩm và trả lời miệng 58/12.Luyện tập Rèn kĩ năng thực hành “Gấp 1 số lên nhiều lần” Bài 2/58 :cho HS trả lời miệng không cần viết Cách tóm tắt và giải bài toán 2,3 59/12.Bảng chia 8 Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và thuộc. Thực hành chia trong phạm vi 8, giải toán có lời văn ( về chia thành 8 phần và chia theo nhóm 8) Thuộc bảng chia 60/12.Luyện tập Học thuộc bảng chia và vận dụng trong tính toán. Tính nhẩm nhanh ,đúng 61/13.So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Biết cách so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lơnù. Số lớn gấp mấy lần số bé. Tóm tắt bài toán 62/13.Luyện tập Rèn kĩ năng so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lơnù . Rèn kĩ năng giải toán có lời văn ( hai bước tính) Bài 1/62 :GV có thể chuẩn bị sẵn trên bảng , gọi HS lên điền vào ô trống Giải bài toán tìm số phần 63/13 .Bảng nhân 9 Giúp HS lập bảng nhân 9 Thực hành nhân 9, đếm thêm 9, giải toán Biết cách lập bảng nhân 9 64/13.Luyện tập Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 9. Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán. Bài 4/64: có thể cho HS chỉ viết kết quả vào ô trống dòng nhân 8 và dòng nhân 9 Bài 4 65/143Gam Nhận biết về gamvà sự liên hệ giữa gam và kg Biết cách đọc kết quả cân trên cân 2 đĩa và cân đồng hồ. Biết cộng , trừ , nhân , chia số đo khối lượng và áp dụng vào giải toán. Cách cân 66./14Luyện tập Củng cố cách so sánh các khối lượng; các phép tính với số đo khối lượng, giải toán Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của vật. Cách cân 67/14.Bảng chia 9 Lập bảng chia 9 từ bảng nhân 9. Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập thực hành. Biết cách lập bảng chia 68/14.Luyện tập HS thuộc bảng chia 9; vận dụng trong tính toán vào giải toán có phép chia 9. Hình vuông có 18 ô vuông 69/14.Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết , có dư) Củng cố về tìm 1 trong các thành phần bằng nhaucủa một số và giải bài toán liên quan đến phép chia. Bài 1/70: nếu không có điều kiện được phép giảm bớt cột cuối phần a,b Bài 2 nếu không có điều kiện có thể giảm bớt Cách đặt tính và tính đúng 70./14 Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp) Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (có dư ở các lượt) Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông. Bài 3/71: nếu không có điều kiện có thể giảm bớt Cách đặt phép chia và thực hiện 71/15.Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số. Bài 1/72: nếu không có điều kiện được phép giảm bớt cột thứ hai phần a,b Cách đặt tính và tính đúng 72/15.Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp) Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. Bài 1/73: nếu không có điều kiện được phép giảm bớt cột thứ ba 73/15.Giới thiệu bảng nhân Biết cách sử dụng bảng nhân Chỉ giới thiệu để HS biết Bảng nhân 74/15.Giới thiệu bảng chia Biết cách sử dụng bảng chia Chỉ giới thiệu để HS biết 75./15 Luyện tập Rèn kĩ năng tính chia(Bước đầu làm quen cách viết gọn) và giải bài toán có 2 phép tính Bài 5 :có thể cho HS giải miệng, nêu kết quả tính Cách giải bài toán về quãng đường 76/16.Luyện tập chung Rèn kĩ năng tính và giải bài toán có 2 phép tính Bài 4/77 :GV làm mẫu 1 cột rồi cho HS làm tiếp 3 cột bớt cột cuối Cách tính giá trị của biểu thức 77/16.Làm quen với biểu thức Bước đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. HS biết tính giá trị của biểu thức đơn giản. 78/16.Tính giá trị biểu thức HS biết tính nhẩm giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng , trừ hoặc chỉ có phép tính nhân , chia Biết áp dụng tính giá trị biểu thức vào điền dấu “ , = ”. Cách tính giá trị của biểu thức 79/16.Tính giá trị biểu thức (tiếp) HS biết tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia Aùp dụng tính giá trị biểu thức để nhận xét giá trị đúng , sai của biểu thức. Cách tính giá trị của biểu thức ,8 hình tam giác 80/16.Luyện tập Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức có dạng: chỉ có phép tính cộng , trừ ; chỉ có phép tính nhân , chia; có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia Cách nối số ứng với phép tính 81/17.Tính giá trị biểu thức (tiếp) HS biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức này. Cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn 82/17.Luyện tập Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc . Biết áp dụng tính giá trị biểu thức vào điền dấu “ , = ”. 83/17.Luyện tập chung Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức Bài 4 :có thể chuyển thành trò chơi Nối số ứng với giá trị của biểu thức 84/17.Hình chữ nhật Bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh và góc ) từ đó biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh và góc) Bài 4/84: GV có thể vẽ sẵn, O6ân kẻ trên bảng Nắm được cạch và góc vuông 85/17 .Hình vuông Nhận biết hình vuông qua đặc điểm cạnh và góc của nó. Vẽ hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông) Bài 4/85: cho HS vẽ trên giấy kẻ ô vuông , GV hướng dẫn vẽ Đo cách hình vuông 86/18.Chu vi hình chữ nhật Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật . Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội dung hính học(liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật) . ,cách tính chu vi hình chữ nhật 87/18.Chu vi hình vuông Biết cách tính chu vi hình vuông . Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông . ,cách tính chu vi hình vuông 88/18.Luyện tập Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật , tính chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. Bài 1/89 nếu không có điều kiện được phép giảm bớt phần b 89./18 Luyện tập chung Oân tập hệ thống các kiến thức đã học về phép tính nhân , chiatrong bảng ; nhân , chia số có 2,3 chữ số với (cho ) số có 1 chữ số, tính giá trị biểu thức Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông , giải toán về tìm một phần mấy của 1 số Bài 2/90: nếu không có điều kiện được phép giảm bớt 2 ý cuối phần a và 1 ý cuối phần b Bài 5: có thể cho HS nêu cách tính và kết quả Thuộc các bảng nhân,chia,,cách thực hiện phép nhân,chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. 90/18 .Kiểm tra cuốikì I Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối kì về các kĩ năng:nhân , chia đã học . Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính. BGH duyệt Tổ trưởng Hoà Trung ngày 5/9/2009 GV chủ nhiệm Lê Hữu Trình
Tài liệu đính kèm: