Kế hoạch học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010

Kế hoạch học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU NĂM HỌC

1/Số học: -Biết đếm ( từ một số nào đó, đếm thêm một số đơn vị, ) trong phạm vi 100 000.

 -Biết đọc, viết số trong phạm vi 100 000. Biết so sánh và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Biết thực hiện các phép tính cộng ,trừ , nhân, chia trong phạm vi 100 000, bao gồm: Học thuộc các bảng tính và biết tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính hoặc trong các trường hợp đơn giản,thường gặp về cộng trừ nhân ,chia ; biết thực hiện phép cộng, phép trừ với các số có đến 5 chữ số; Biết thực hiện phép nhân số có ba hoặc bốn chữ số với số có một chữ số; Biết thực hiện phép chia số có đến năm chữ số cho số có một chữ số( chia hết hoặc chia có dư). Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính( có hoặc không có dấu ngoặc). Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính. Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số ( trong phạm vi các phép chia đơn giản đã học).

2/ Đại lượng và đo đại lượng : -Biết đo và ước lượng các đại lường thường gặp , bao gồm: Có hiểu biết ban đầu về hệ thống đo độ dài, ,mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thường gặp , biết sử dụng các dụng cụ đo độ dài để đo độ dài và biết ước lượng các độ dài( trong trường hợp đơn giản). Củng cố những hiểu biết ban đầu về: đo khối lượng với hai đơn vị đo thường gặp là ki- lô- gam và gam ; đo thời gian với các đơn vị đo thường gặp giờ, phút, ngày ,tháng, năm, biết sử dụng lịch và đồng hồ khi đo thời gian , nhận biết bước đầu về thời điểm và khoảng thời gian ; sử dụng tiền Việt Nam trong sinh hoạt hằng ngày , Có hiểu biết ban đầu về diện tích của một hình và đơn vị đo diện tích ( chỉ giới thiệu cm2 )

3/ Yếu tố hình học: Biết thêm về hình chữ nhật và hình vuông , bao gồm: Nhận biết các yếu tố của một hình ( góc, cạnh, đỉnh) và đặc điểm của hình chữ nhật , hình vuông . Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Thực hành xác định góc vuông, góc không vuông bằng Ê – ke .Thực hành vẽ góc vuông , vẽ hình chữ nhật và hình vuông.

4/Giải toán có lời văn: Giải toán có lời văn ( có không quá hai bước tính ) trong đó có một số dạng bài toán như tìm một trong các phần bằng nhau của một số , gấp một số lên nhiều lần , giảm đi một số lần , so sánh số lớn gấp mấy lần số bé , so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán có nội dung hình học,

 

doc 13 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1128Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH HKI MÔN TOÁN – Lớp 3 A1
NĂM HỌC : 2009-2010
I/ MỤC TIÊU NĂM HỌC
1/Số học: -Biết đếm ( từ một số nào đó, đếm thêm một số đơn vị,) trong phạm vi 100 000.
 -Biết đọc, viết số trong phạm vi 100 000. Biết so sánh và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Biết thực hiện các phép tính cộng ,trừ , nhân, chia trong phạm vi 100 000, bao gồm: Học thuộc các bảng tính và biết tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính hoặc trong các trường hợp đơn giản,thường gặp về cộng trừ nhân ,chia ; biết thực hiện phép cộng, phép trừ với các số có đến 5 chữ số; Biết thực hiện phép nhân số có ba hoặc bốn chữ số với số có một chữ số; Biết thực hiện phép chia số có đến năm chữ số cho số có một chữ số( chia hết hoặc chia có dư). Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính( có hoặc không có dấu ngoặc). Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính. Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số ( trong phạm vi các phép chia đơn giản đã học).
2/ Đại lượng và đo đại lượng : -Biết đo và ước lượng các đại lường thường gặp , bao gồm: Có hiểu biết ban đầu về hệ thống đo độ dài, ,mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thường gặp , biết sử dụng các dụng cụ đo độ dài để đo độ dài và biết ước lượng các độ dài( trong trường hợp đơn giản). Củng cố những hiểu biết ban đầu về: đo khối lượng với hai đơn vị đo thường gặp là ki- lô- gam và gam ; đo thời gian với các đơn vị đo thường gặp giờ, phút, ngày ,tháng, năm, biết sử dụng lịch và đồng hồ khi đo thời gian , nhận biết bước đầu về thời điểm và khoảng thời gian ; sử dụng tiền Việt Nam trong sinh hoạt hằng ngày , Có hiểu biết ban đầu về diện tích của một hình và đơn vị đo diện tích ( chỉ giới thiệu cm2 )
3/ Yếu tố hình học: Biết thêm về hình chữ nhật và hình vuông , bao gồm: Nhận biết các yếu tố của một hình ( góc, cạnh, đỉnh) và đặc điểm của hình chữ nhật , hình vuông . Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Thực hành xác định góc vuông, góc không vuông bằng Ê – ke .Thực hành vẽ góc vuông , vẽ hình chữ nhật và hình vuông.
4/Giải toán có lời văn: Giải toán có lời văn ( có không quá hai bước tính ) trong đó có một số dạng bài toán như tìm một trong các phần bằng nhau của một số , gấp một số lên nhiều lần , giảm đi một số lần , so sánh số lớn gấp mấy lần số bé , so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài toán có nội dung hình học,
II/KẾ HOẠCH:
NỘI 
DUNG
 BÀI / TUẦN
CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
NỘI DUNG 
ĐIỀU CHỈNH
HỖ TRỢ
Ôn tập 
và bổ 
sung
1/1-Đọc ,viết so các
số có 3 chữ số
Củng cố cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số
Cách đọc ,viết số có 3 chữ số.
2/1.Cộng , trừ các số có ba chữ số(không nhớ)
Củng cố cách tính cộng , trừ các số có ba cbữ số;giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn.
Cách đặt tính và tính đúng
3/1.Luyện tâp
Củng cố kĩ năng tính cộng , trừ (không nhớ)các số có ba chữ số
Hình tam giác
4/1.Cộng các số có ba chữ số (có nhớ)
Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ so á( có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm) .Ôn cách tính độ dài đường gấp khúc
Tiền VN 
Bài 1,2/5 nếu không
 có điều kiện được
 phép giảpm cột 4,5
Cách tính độ dài đướng gấp khúc ,tiền Việt Nam
5/1.Luyện tập 
Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số(có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm)
Bài 5/8 có thể giảm bớt
Cách đặt tính ,cộng đúng phép tính có nhớ 1 lần.
6/2.Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)
Bài 1 nếu không có 
điều kiện được phép 
giảm cột 4,5
Đặt tính và tính đúng phép trừ có nhớ 1 lần.
7/2.Luyện tập
Rèn kĩ năng tính cộng , trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ)
8/2.Ôn tập các bảng nhân
Củng cố các bảng nhân đã học (bảng 2,3,4,5). Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.
Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
Bài 2,4/9 phần c có thể 
trả lời miệng
Thuộc bảng nhân 2,3,4,5
9/2.Ôn tập các bảng chia
Ôn tập các bảng chia đã học (bảng 2,3,4,5). 
Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết)
Bài 4 /10 có thể chuyển 
thành trò chơi
Thuộc bảng chia 2,3,4,5
10/2.Luyện tập
Củng cố cách tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân; nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị; giải toán có lời văn
Rèn kĩ năng xếp ghép hình đơn giản
Bài 4 /11có thể chuyển 
thành trò chơi; 
 Hình tam giác
11/3.Ôn tập về hình học
Củng cố về đường gấp khúc, tính độ dài ,tính chu vi tam giác ,tứ giác
Nhận dạng hình vuông , tứ giác , tam giác qua bài “đếm hình và vẽ hình”
Bài 4/12 GV có thể kẻ sẵn trên bảng phụ để HS lên bảng làm
Hình tam giác,hình chữ nhật
12/3.Ôn tập về giải toán
Củng cố cách giải bài toán về “nhiều hơn , ít hơn”
Giới thiệu bổ sung bài toán về “hơn kém nhau một số đơn vị”
Bài 4/12 cho HS trả lời miệng, 
Cách làm lời giải ,vẽ sơ đồ 
13/3.Xem đồng hồ
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1- 12,củng cố biểu tượng về thời gian.
Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian
Các loại đồng hồ.
14/3.Xem đồng hồ (tiếp)
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1- 12 rồi đọc theo hai cách ( hơn , kém)
Củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm.
Đồng hồ
15/3.Luyện tập
Củng cố cách xem giờ (chính xác đến 5 phút); số phần bằng nhau của đơn vị; phép nhân ;so sánh giá trị hai biểu thức ; giải toán có lời văn
Mô hình quả cam,bông hoa
16/4.Luyện tập chung
Củng cố cách cộng trừ số có ba chữ số; cách nhân chia trong bảng
Củng cố cách giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)
Bài 5/18 có thể giảm bớt
Cách tìm thành phần chưa biết của phép tính
Phép nhân 
và phép
 chia 
trong phạm 
vi 1000
17/4.Kiểm tra
Kiểm tra kĩ năng cộng trừ(có nhớ 1 lần ) các số có ba chữ số; nhận biết số phần bằng nhau ; giải toán; kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc
18/4.Bảng nhân 6
Tự lập và học thuộc bảng nhân 6. Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân
 Các tấm bìa có 6 chấm tròn
19/4.Luyện tập
Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6; Vận dung bảng nhân 6 để tính giá trị biểu thức và giải toán
Hình tam giác
20/4.Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
Biết đặt tính nhân số có hai chữ số Củng cố về ý nghĩa của phép nhân
Bài 1 cột 3 nếu không có điều kiện được phép giảm bớt
Cách đặt tính và thực hiện
21/5.Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiếp)
Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số(có nhớ)
Củng cố về giải bài toán và tìm số bị chia chưa biết.
Cách đặt tính và thực hiện
22/5.Luyện tập
Củng cố cách thực hiện nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số(có nhớ)
Ôn về thời gian 
Bài 2/23 nếu không có điều kiện được phép giảm cột c
Đồng hồ
23/5.Bảng chia 6
Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và thuộc. 
Thực hành chia trong phạm vi 6, giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần và chia theo nhóm 6) 
 Tấm bìa có 6 chấm tròn
24/5.Luyện tập 
Củng cố cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6 . 
Nhận biết 1/6 của 1 hình chữ nhật đơn giản
25/5.Tìm một số trong các thành phần bằng nhau 
Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của 1 số và vận dung để giải toán
Mô hình 12 cái kẹo
26/6.Luyện tập
Thực hành tìn 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số, giải bài toán liên quan
Các hình vuông đã tô màu 1/5
27/6.Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ ố
Biết thực hành chia số có hai chữ số với số có 1 chữ số và chia hết ở các lượt. Củng cố về tìn 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số
Cách đặt phép chia và thực hiện 
28/6.Luyện tập 
 Củng cố kĩ năng chia số có hai chữ số với số có 1 chữ số ( chia hết ở các lượt.) 
Tìn 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số.Tự giải bài toán liên quan.
Cách giải bài toán tìm số phần
29/6.Phép chia hết và phép chia có dư
Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Nhận biết số dư phải bé hơn số chia
Tấm bìa có 6 ,7 chấm tròn
30/6 Luyện tập
 Củng cố nhận biết phép chia hết và phép chia có dư, và đặc điểm của số dư
31/7.Bảng nhân 7
Tự lập bảng nhân 7 và thuộc.
 Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân
Tấm bìa có 7 chấm tròn
32/7.Luyện tập
Củng cố việc học thuộc và sử dụng bảng nhân 7 để làm tính, giải toán.
Nhận biết tính chất giao hoán qua ví dụ.
Bài 2/32 nếu không có điều kiện được phép giảm cột b
33/7.Gấp một số lên nhiều lần
Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần . 
Phân biệt nhiều hơn một số đơn vị với gấp lên một số lần 
Thước có vạch cm
34/7. Luyện tập 
Củng cố và vận dụng về gấp một số lên nhiều lần và về nhân số có hai chữ sốvới số có 1 chữ số
Thước có vạch cm
35/7 Bảng chia 7
Dựa vào bảng nhân7 để lập bảng chia 7 và thuộc. 
Thực hành chia trong phạm vi 7, giải toán có lời văn ( về chia thành 7 phần và chia theo nhóm 7 ... dài.
Cách đổi đơn vị đo độ dài từ bé đến lớn 
45/9.Luyện tập
Làm quen với việc đọc viết số đo độ dàicó 2 tên đơn vị.
Làm quen với việc đổi số đo. Củng cố phép cộng, trừ số đo độ dài;cách so sánh các độ dài dựa vào số đo.
 Cách thực hiện phép tính có đơn vị kèm theo
46/10.Thực hành đo độ dài
Biết dùng thước và bút vẽ để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước;biết đo, đọc kết quả.
Biết ước lượng độ dài tương đối chính xác.
Cách đo và ước lượngđộ dài
47/10.Thực hành đo độ dài (tiếp)
Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài; so sánh độ dài;cách đo chiều dài
Cách đo và viết tên chiều cao các bạn
48/10.Luyện tập chung 
Củng cố nhân , chia trong bảng đã học; quan hệ của một số đơn vị thông dụng
 Củng cố giải toán dạng “gấp 1 số lên nhiều lần , tìm 1 trong các thành phần bằng nhaucủa một số”
Vẽ đoạn thẳng đúng
49/10.Kiểm tra định kì –giữa kì I
Kĩ năng nhân chia trong bảng 6,7 ; nhân chia số có 2 chữ sốquan hệ của đơn vị độ dàiđoạn thẳng; tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của một số , gấp 1 số lên nhiều lần
50/10.Bài toán giải bằng 2 phép tính
Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính. 
Bước đầu biết giải và trình bày bài.
Bài 2 /50: nếu không có điều kiện cóù thể giảm bớt
Lời giải bài toán
51/11.Bài toán giải bằng 2 phép tính (tiếp)
Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính. 
Bước đầu biết giải và trình bày bài.
Bài 3/51 :cho HS trả lời miệng 
Cách giải bài toán về quảng đường
52/11.Luyện tập
Rèn kĩ năng giải bài toán có phép tính.
Bài 2 /52 :nếu không có điều kiện có thể giảm bớt
Cách tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng
53/11Bảng nhân 8
Tự lập bảng nhân 8 và thuộc. 
Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng 2 phép nhân
Cáh lập bảng nhân
54/11.Luyện tập 
Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 8.
Biết vận dụng vào giải toán.
Bài 2/54: nếu không có điều kiện được phép giảm cột b
 Bài 4
55/11.Nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số
Biết cách thực hiện phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
Bài 2/55: nếu không có điều kiện được phép giảm cột b
Cách đặt tính và thực hiện
56/12.Luyện tập
Rèn kĩ năng thực hiện tính nhân , giải toán và thực hiện “gấp , giảm” một số lần.
Bài 1/56: nếu không có điều kiện được phép giảm cột cuối
Dạng toán viết theo mẫu
57/12So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. 
Bài 4/57 :cho HS tính nhẩm và trả lời miệng
58/12.Luyện tập
Rèn kĩ năng thực hành “Gấp 1 số lên nhiều lần”
Bài 2/58 :cho HS trả lời miệng không cần viết 
Cách tóm tắt và giải bài toán 2,3
59/12.Bảng chia 8
Dựa vào bảng nhân 8 để lập bảng chia 8 và thuộc. 
Thực hành chia trong phạm vi 8, giải toán có lời văn ( về chia thành 8 phần và chia theo nhóm 8)
Thuộc bảng chia
60/12.Luyện tập
Học thuộc bảng chia và vận dụng trong tính toán.
Tính nhẩm nhanh ,đúng
61/13.So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
Biết cách so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lơnù.
Số lớn gấp mấy lần số bé.
Tóm tắt bài toán
62/13.Luyện tập 
 Rèn kĩ năng so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lơnù .
 Rèn kĩ năng giải toán có lời văn ( hai bước tính)
Bài 1/62 :GV có thể chuẩn bị sẵn trên bảng , gọi HS lên điền vào ô trống
Giải bài toán tìm số phần
63/13 .Bảng nhân 9
Giúp HS lập bảng nhân 9
Thực hành nhân 9, đếm thêm 9, giải toán
Biết cách lập bảng nhân 9
64/13.Luyện tập 
Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 9. 
Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán.
Bài 4/64: có thể cho HS chỉ viết kết quả vào ô trống dòng nhân 8 và dòng nhân 9
Bài 4 
65/143Gam 
Nhận biết về gamvà sự liên hệ giữa gam và kg
Biết cách đọc kết quả cân trên cân 2 đĩa và cân đồng hồ.
Biết cộng , trừ , nhân , chia số đo khối lượng và áp dụng vào giải toán.
Cách cân 
66./14Luyện tập 
Củng cố cách so sánh các khối lượng; các phép tính với số đo khối lượng, giải toán
Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của vật.
Cách cân 
67/14.Bảng chia 9
Lập bảng chia 9 từ bảng nhân 9.
Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập thực hành.
Biết cách lập bảng chia
68/14.Luyện tập
HS thuộc bảng chia 9; vận dụng trong tính toán vào giải toán có phép chia 9.
Hình vuông có 18 ô vuông
69/14.Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số
Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết , có dư) 
Củng cố về tìm 1 trong các thành phần bằng nhaucủa một số và giải bài toán liên quan đến phép chia.
Bài 1/70: nếu không có điều kiện được phép giảm bớt cột cuối phần a,b
Bài 2 nếu không có điều kiện có thể giảm bớt
Cách đặt tính và tính đúng
70./14 Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp)
Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (có dư ở các lượt) 
Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông.
Bài 3/71: nếu không có điều kiện có thể giảm bớt
Cách đặt phép chia và thực hiện
71/15.Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
Bài 1/72: nếu không có điều kiện được phép giảm bớt cột thứ hai phần a,b
Cách đặt tính và tính đúng
72/15.Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp)
Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
Bài 1/73: nếu không có điều kiện được phép giảm bớt cột thứ ba
73/15.Giới thiệu bảng nhân
Biết cách sử dụng bảng nhân
Chỉ giới thiệu để HS biết
Bảng nhân
74/15.Giới thiệu bảng chia
Biết cách sử dụng bảng chia
Chỉ giới thiệu để HS biết
75./15 Luyện tập
Rèn kĩ năng tính chia(Bước đầu làm quen cách viết gọn) và giải bài toán có 2 phép tính
Bài 5 :có thể cho HS giải miệng, nêu kết quả tính
Cách giải bài toán về quãng đường
76/16.Luyện tập chung
Rèn kĩ năng tính và giải bài toán có 2 phép tính
Bài 4/77 :GV làm mẫu 1 cột rồi cho HS làm tiếp 3 cột bớt cột cuối
Cách tính giá trị của biểu thức
77/16.Làm quen với biểu thức
Bước đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
HS biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.
78/16.Tính giá trị biểu thức
HS biết tính nhẩm giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng , trừ hoặc chỉ có phép tính nhân , chia 
Biết áp dụng tính giá trị biểu thức vào điền dấu “ , = ”.
 Cách tính giá trị của biểu thức
79/16.Tính giá trị biểu thức (tiếp)
 HS biết tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia 
Aùp dụng tính giá trị biểu thức để nhận xét giá trị đúng , sai của biểu thức.
Cách tính giá trị của biểu thức ,8 hình tam giác
80/16.Luyện tập
Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức có dạng: chỉ có phép tính cộng , trừ ; chỉ có phép tính nhân , chia; có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia
Cách nối số ứng với phép tính
81/17.Tính giá trị biểu thức (tiếp)
HS biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức này.
Cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn
82/17.Luyện tập
Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc .
Biết áp dụng tính giá trị biểu thức vào điền dấu “ , = ”.
83/17.Luyện tập chung
Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức
Bài 4 :có thể chuyển thành trò chơi
Nối số ứng với giá trị của biểu thức
84/17.Hình chữ nhật
Bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh và góc ) từ đó biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh và góc)
Bài 4/84: GV có thể vẽ sẵn, O6ân kẻ trên bảng
Nắm được cạch và góc vuông
85/17 .Hình vuông
Nhận biết hình vuông qua đặc điểm cạnh và góc của nó.
Vẽ hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông)
Bài 4/85: cho HS vẽ trên giấy kẻ ô vuông , GV hướng dẫn vẽ
Đo cách hình vuông
86/18.Chu vi hình chữ nhật 
Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .
Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội dung hính học(liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật)
.
,cách tính chu vi hình chữ nhật
87/18.Chu vi hình vuông
Biết cách tính chu vi hình vuông .
Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông .
,cách tính chu vi hình vuông
88/18.Luyện tập
 Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật , tính chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
Bài 1/89 nếu không có điều kiện được phép giảm bớt phần b
89./18 Luyện tập chung
Oân tập hệ thống các kiến thức đã học về phép tính nhân , chiatrong bảng ; nhân , chia số có 2,3 chữ số với (cho ) số có 1 chữ số, tính giá trị biểu thức 
 Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật , chu vi hình vuông , giải toán về tìm một phần mấy của 1 số 
Bài 2/90: nếu không có điều kiện được phép giảm bớt 2 ý cuối phần a và 1 ý cuối phần b
Bài 5: có thể cho HS nêu cách tính và kết quả
Thuộc các bảng nhân,chia,,cách thực hiện phép nhân,chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
90/18 .Kiểm tra cuốikì I
Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối kì về các kĩ năng:nhân , chia đã học .
Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
BGH duyệt Tổ trưởng Hoà Trung ngày 5/9/2009
 GV chủ nhiệm
	Lê Hữu Trình

Tài liệu đính kèm:

  • docKHHK I TOAN L3.doc