Kì thi cuối kì ii năm học 2009 – 2010 môn thi: Tiếng Việt 3

Kì thi cuối kì ii năm học 2009 – 2010 môn thi: Tiếng Việt 3

KIỂM TRA: ĐỌC

1.Đọc thành tiếng(5 điểm)

Chọn và bốc tham chọn 1 trong các bài tập đọc sau. Tốc độ đọc 65 chữ/ phút

 1/Cuộc chạy đua trong rừng. Trang 80( đọc đoạn2)

 2/ Buổi học thể dục. Trang 90 ( đọc đoạn đến lượt Nen –li .như những người khác)

 3/Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua. Trang 98 ( đọc đoạn 2,3)

 4/Bác sĩ Y-éc xanh. Trang 106 ( đọc đoạn 3,4)

 5/Cuốn sổ tay .Trang 118( đọc đoạn Từ đầu .những chuyện lí thú.)

 

doc 5 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi cuối kì ii năm học 2009 – 2010 môn thi: Tiếng Việt 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH THANH AN
KHỐI 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010 
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
@@&??
KIỂM TRA: ĐỌC
1.Đọc thành tiếng(5 điểm)
Chọn và bớc tham chọn 1 trong các bài tập đọc sau. Tớc đợ đọc 65 chữ/ phút
 1/Cuợc chạy đua trong rừng. Trang 80( đọc đoạn2)
 2/ Buởi học thể dục. Trang 90 ( đọc đoạn đến lượt Nen –li.như những người khác)
 3/Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua. Trang 98 ( đọc đoạn 2,3)
 4/Bác sĩ Y-éc xanh. Trang 106 ( đọc đoạn 3,4)
 5/Cuớn sở tay .Trang 118( đọc đoạn Từ đầu.những chuyện lí thú.)
 II/ Kiểm tra đọc hiểu: 
 - Đọc thầm bài : "Bác sĩ Y-éc-xanh" (SGK TV3/2 trang 106)
 - Dựa vào nội dung bài đọc. Chọn một đáp án đúng ghi vào giấy kiểm tra
 1- Vì sao bà khách ao ước được gặp bác sĩ Y-éc-xanh ?
 a - Vì bà muốn biết vì sao ơng chọn Nha Trang để ở và nghiên cứu .
 b - Vì bà ngưỡng mộ ơng đã tìm ra vi trùng dịch hạch.
 c - Cả hai ý trên.
 2 - Bác sĩ Y-éc-xanh cĩ gì khác so với trí tưởng tượng của bà khách?
 a - Ơng ăn mặc rất sang trọng. 
 b - Dáng điệu của ơng rất quý phái.
 c - Ơng mặc bộ quần áo ka ki cũ khơng là ủi.
 3 - Vì sao bác sĩ Y-éc-xanh ở lại Nha Trang mà khơng trở về nước Pháp?
 a - Vì ở Nha Trang ơng làm ra rất nhiều tiền.
 b - Ơng muốn ở lại để giúp người dân Việt Nam chống bệnh tật.
 c - Vì ở Nha Trang có nhiều cảnh đẹp.
 4- Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy?
 a - Ngàn vạn lá gạo múa lên, reo lên.
 b - Ngàn vạn lá gạo, múa lên reo lên.
 c - Ngàn vạn lá gạo, múa lên, reo lên.
 5- Bợ phận in đậm trong câu:” Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỡ xoan”, trả lời cho câu hỏi nào?
làm gì?
Là gì?
Bằng gì?
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH THANH AN
KHỐI 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN THI : TIẾNG VIỆT
@@&??
KIỂM TRA: VIẾT 
 I/ Chính tả : (Nghe- viết trong 20 phút) 5đ
	NGƠI NHÀ CHUNG
	Trên thế giới có hàng trăm nước, hàng nghìn dân tộc khác nhau. Mỗi nước, mỗi dân tộc có phong tục, tập quán riêng. Nhưng tất cả đều đang sống trong một ngôi nhà chung là trái đất và có chung những việc phải làm. Đó là bảo vệ hòa bình, bảo vệ môi trườngsống, đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật( SGK Tiếng Việt 3 tập 2, trang 115 )
 II/ Tập làm văn : 5đ ( Thời gian 30 phút)
 Viết một đoạn văn ( từ 5 đến 7câu) Kể lại một việc làm tốt em đã làm
 để gĩp phần bảo vệ mơi trường.
	Gợi ý: 
Em đã làm việc tốt gì để gĩp phần bảo vệ mơi trường ?
Em đã làm việc tốt đĩ ở đâu, vào khi nào ?
Em đã tiến hành cơng việc đĩ ra sao ?
Em cĩ cảm tưởng như thế nào sau khi làm việc tốt đĩ ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT 3
A./ KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) : 
 II.Đọc tiếng: 5 điểm
	- Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài đã bốc thăm, sau đĩ trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
	+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
	(Đọc sai dưới 5 tiếng: 2.5 điểm; đọc sai 7-8 tiếng: 2 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0.5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng 0 diểm)
	+ Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,hoặc cụm từ rỏ nghĩa: 1 điểm
	+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
I. Bài tập đọc hiểu (5đ) :
 GV hướng dẫn HS đọc thầm kĩ bài Bác sĩ Y-éc-xanh (TV3/tập 2-trang 106)
 trong khoảng thời gian 15 phút. Sau đĩ, hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu 
 của bài và cách làm bài.
Mỗi chọn đúng đạt 1 điểm
 đáp án : 
 Câu 1 :c Câu 2 : c Câu 3 : b Câu 4 : a Câu 5: c 
B./KIỂM TRA VIẾT : (10 Điểm).
 Phần II./ Chính tả : (5đ)
 - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5đ (Mắc lỗi chính tả: sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, khơng viết hoa đúng qui định : trừ 0,5đ/lỗi)
 - Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 0,5đ đến 1đ vào tồn bài ( đối với bài 4-5đ).
 Phần III:/ Tập làm văn : (5đ) Thời gian làm bài 35 phút.
 HS làm bài đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:
 + Viết được đoạn văn ngắn (từ 5 câu trở lên) kể lại được một việc làm tốt để gĩp phần bảo vệ mơi trường. Cĩ dàn đoạn rõ ràng: giới thiệu được sự việc, trình bày diễn biến sự việc, nêu được cảm nghĩ. Diễn đạt ý cĩ hệ thống, tự nhiên, truyền cảm.
 + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
 + Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
Câu a: 0,75 đ
Câu b: 1 đ
Câu c: 2,5 đ
Câu d: 0,75
 (Tuỳ theo mức độ sai sĩt, GV cho điểm từ 4,5 đến 0,5, mỗi khung chênh lệch 0,5)
 ===================@?====================
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH THANH AN
KHỐI 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KÌ THI CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MƠN THI : TỐN
THỜI GIAN : 40 phút
 (khơng kể thời gian chép đề ).
I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
 Chọn và ghi vào giấy kiểm tra đáp án đúng nhất 
 1/ a) Số liền trước của 68740 là 
 A . 68750 B . 68749 C . 68741 D . 68751
 b) Số lớn nhất trong các số sau là :
 A . 96835 B . 89653 C . 98653 D . 89635
 c) Kết quả của phép nhân 4608 x 4 là :
 A . 18472 B . 18432 C . 18672 D . 18276
 d) 8m 5cm = ........... cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 A . 85 B . 805 C . 850 D . 8005
 	2/ Hình vuơng có cạnh là 6 cm. Diên tích hình vuơng là
 A. 24 cm2 B. 12 cm2 C. 36 cm2 
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
3/ Đặt tính rồi tính : 
 37264 + 25328 96561 - 67824 7046 5 27447 : 7
 4 /Tìm x:
 	 X x 3 =9861 	; 
	5/Tính giá trị biểu thức:
	 1507 x 3 - 3799
 6/ Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 4 km . Nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 42 phút thì người đĩ đi được bao nhiêu km ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MƠN TỐN.
 *********************
Bài 1: 2 điểm
 Khoanh đúng mỗi câu được 0,5đ.
 Đáp án : a) C ; b) C 
 c) B ; d) B 
Bài2: 1 điểm
 C. 36 cm2
Bài 3 : 3 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,75đ
 + Đặt tính đúng, chính xác : 0,25đ
 + Kết quả đúng : 0,5đ
 Đáp án: Phần kết quả: a) 62592 b) 28737 c) 35230 d) 3921
Bài 4 : 2 điểm. Mỡi bài đúng đạt 1 điểm
 X x 3 = 9861 
 X = 9861 : 3 
 X = 3287 
Bài 5: 1 điểm
 1507 x 3 – 3799 = 4521 - 3799
 = 722
Bài 5 : 2 điểm Gồm :
 + Lời giải đúng và phép tính đúng đạt 1 điểm
 + Ghi đáp số đúng : 0,5 điểm
 Bài giải 
 	 Một km người đĩ đi hết số phút là :
 24 : 4 = 6 (phút)
 Số km người đĩ đi trong 42 phút là :
 42 : 6 = 7 (km)
 Đáp số : 7 km

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII LOP 3 TVT.doc