Kiểm tra cuối kì 2 năm học: 2009 - 2010 môn Toán lớp 3

Kiểm tra cuối kì 2 năm học: 2009 - 2010 môn Toán lớp 3

Câu 1 : (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Số bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy viết là :

 A. 450 207 B. 45 207 C. 45 2007 D. 450 0207

b) Giá trị của chữ số 9 trong 39 205 là :

A. 900 B. 9000 C. 90 000 D. 90

c) Số liền sau của 79 990 là :

A. 79 991 B. 79 999 C. 79 989 D. 80 000

d) Số lớn nhất trong các số 47 325 ; 47 235 ; 47523 ; 46 999 là :

A. 47 235 B. 47 235 C. 47 532 D. 46 999

 

doc 2 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối kì 2 năm học: 2009 - 2010 môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên HS:
.............................................
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC : 2009 - 2010
MÔN TOÁN LỚP BA
Thời gian : 40 phút
Điểm:
 Lớp ....... 
 Trường .....................................
Chữ kí GT:
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐiểmGK1:
ĐiểmGK2:
Điểm đã thống nhất
M Mã
Ký(họ,tên):
Ký(họ,tên):
Câu 1 : (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy viết là :
 A. 450 207 B. 45 207 C. 45 2007 D. 450 0207
b) Giá trị của chữ số 9 trong 39 205 là :
A. 900 B. 9000 C. 90 000	D. 90 
c) Số liền sau của 79 990 là :
A. 79 991 B. 79 999 C. 79 989 D. 80 000
d) Số lớn nhất trong các số 47 325 ; 47 235 ; 47523 ; 46 999 là :
A. 47 235 B. 47 235 C. 47 532 D. 46 999
Câu 2: (1,đ)
Số 31942 đọc là : .
Số “Hai mươi bảy nghìn một trăm mười lăm” viết là : 
Câu 3: (2đ) Đặt tính rồi tính
37246 + 27508
63780 - 28545
4508 x 5
26739 : 3
>
<
=	
Câu 4: (1đ)
?
	 8000 7999 + 1 	 6106 6051
	 10712 : 4 2678 	35275 35276
Câu 5: (1 điểm)Viết số thích hợp vào ô trống
Tổng số tiền
Số các tờ giấy bạc
10 000 đồng
20 000 đồng
50 000 đồng
90 000 đồng
100 000 đồng
Câu 6: (2 đ) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 15cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính :
a/ Chu vi hình chữ nhật. b/ Diện tích hình chữ nhật
Tóm tắt:
Bài làm:
Câu 7: (1đ): Có 245 kg gạo, người ta bán đi 95 kg. Số gạo còn lại đóng đều 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKTDK Toan L3.doc