Khoanh tròn kết quả đúng cho những câu có 4 phương án lựa chọn và điền kết quả đúng vào những câu có chỗ trống” .”
Câu 1: (0,5đ) Tích của 3x2y3 và 3xy2 là :
a/ 6x3y5 b/ 3x2y c/ -6x3y5 d/ 9x3y5
Câu 2: (0,5đ) Nghiệm của đa thức 2x + 6 là:
a/ x = 3 b/ x = - 3 c/ x = -4 d/x= -8
Họ và tên: . Thứ 5 ngày 19 tháng 4 năm 2012
Điểm
Lớp :
Kiểm tra Đại số chương IV
(Thời gian 45 phút)
ĐỀ RA
Khoanh tròn kết quả đúng cho những câu có 4 phương án lựa chọn và điền kết quả đúng vào những câu có chỗ trống”.”
Câu 1: (0,5đ) Tích của 3x2y3 và 3xy2 là :
a/ 6x3y5 b/ 3x2y c/ -6x3y5 d/ 9x3y5
Câu 2: (0,5đ) Nghiệm của đa thức 2x + 6 là:
a/ x = 3 b/ x = - 3 c/ x = -4 d/x= -8
Câu 3: (0,5đ) Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :
a/ Bốn đơn thức trên đồng dạng nhau c/ Hai đơn thức A và B đồng dạng nhau
b/ Hai đơn thức A và C đồng dạng nhau d/ Hai đơn thức D và C đồng dạng nhau
Câu 4: (0,5đ) Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
a/ 2x – 3 b/ 4x2y3 c/ 7(x + y) d/ 4x + y
Câu 5: (0,5đ) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là :
a/3x2y2 b/ -2xy2 c/ x2y d/ 3xy
Câu 6: (0,5đ) Kết quả của 2x2y - 5x2y là :
a/ -3xy2 b/ -3x2y c/ -6x3y5 d/ -3x4y2
Câu 7 : (0,5đ) Tại x = 5 và y = - 3 . Giá trị của đa thức x3 – y3 là :
a/ -2 b/152 c/ 34 d/16
Câu 8 : (0,5đ) Đa thức f(x) = -3x + a có nghiệm x= 1 khi a có giá trị là :
a/ 3 b/ 2 c/ -3 d/ 4
Câu 9 : (0,5đ) Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x)= 4x3-2x +5x2-2x3+1-2x3 theo lũy thừa tăng của biến ta được :Q(x)=.
Câu 10 :(0,5đ) Bậc của đơn thức -3x2y3z là :
a/ 3 b/ 5 c/ 6 d/ 4
Câu 11 :(0,5đ) Bậc của đa thức x5+2x2-3x3-x5+ 7 là :
Câu 12: (0,5đ) Đa thức x5+2x2-3x3-x5 -7 có hệ số tự do là : ; hệ số cao nhất là :..
Câu 13 : Hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) =-3x4 + 2x3 –3x2 +7x + 5
a/ (0,5đ) Tổng M(x) + N(x) =.
b/ (0,5đ) Hiệu M(x) - N(x) =
Câu 14: (0,5đ) Giá trị của đa thức xy +x2y2+ x3y3+ x4y4+ x5y5+ x6y6 tại x=-1 ;y=1 là :..
Câu 15: (0,5đ) Đa thức 5,7x2y – 3,1xy + 8y5 – 6,9xy + 2,3x2y – 8y5 có bậc là :..
Câu 16: (0,5đ) Đa thức 2x + 1 có giá trị bằng 5 khi x có giá trị là:
a/ x=3 b/ x=2 c/x= 1 d/ x=-2
Câu 17: (0,5đ) Tìm nghiệm của đa thức g(x)= 3x2 + 12x ta được :
a/ x=0 b/ x= -4 c/ không có giá trị nào d/ x {0:-4}
Câu 18: (0,5đ) Đa thức 7 có bậc là:.
Câu 19: (0,5đ) Cho đa thức P(x) = x2- 2x + 3 .Ta có P(1)=
________________________________________
Họ và tên: . Thứ 5 ngày 19 tháng 4 năm 2012
Điểm
Lớp :
Kiểm tra Đại số chương IV
(Thời gian 45 phút)
ĐỀ RA
Khoanh tròn kết quả đúng cho những câu có 4 phương án lựa chọn và điền kết quả đúng vào những câu có chỗ trống”.”
Câu 1: (0,5đ) Tại x = 5 và y = - 3 . Giá trị của đa thức x3 – y3 là :
a/ -2 b/152 c/ 34 d/16
Câu 2: (0,5đ) Đa thức 2x + 1 có giá trị bằng 5 khi x có giá trị là:
a/ x=3 b/ x= -2 c/x= 1 d/ x=2
Câu 3: (0,5đ) : Hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 +7x + 5
a/ (0,5đ) Tổng M(x) + N(x) =.
b/ (0,5đ) Hiệu N(x) - M(x) =
Câu 4: (0,5đ) Bậc của đơn thức -3x2y3z là :
a/ 3 b/ 6 c/ 5 d/ 4)
Câu 5: (0,5đ) Tìm nghiệm của đa thức g(x)= 3x2 + 12x ta được :
a/ x=0 b/ x= -4 c/x {0:-4} d/ không có giá trị nào
Câu 6: (0,5đ) Đa thức -5 có bậc là:.
Câu 7 : (0,5đ) Tích của 3x2y3 và 3xy2 là :
a/ 6x3y5 b/ 3x2y c/ -6x3y5 d/ 9x3y5
Câu 8 : (0,5đ) Đa thức 5,7x2y – 3,1xy + 8y5 – 6,9xy + 2,3x2y – 8y5 có bậc là :
a/ 3 b/ 2 c/ 5 d/ 4
Câu 9 : (0,5đ) Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
a/ 2x – 3 b/ 4x + y c/ 7(x + y) d/ 4x2y3
Câu 10 :(0,5đ) Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x)= 4x3-2x +5x2-2x3+1-2x3 theo lũy thừa giảm của biến ta được : Q(x)=.
Câu 11 :(0,5đ) Giá trị của đa thức xy +x2y2+ x3y3+ + x500y500 tại x=-1 ;y=-1 là :..
Câu 12: (0,5đ) Cho đa thức P(x) = x2- 2x + 3 .Ta có P(-1)=
Câu 13 Đa thức sau không có nghiệm đó là :
a/ 2x3+x c/ x2-x
b/ 2x4+x2+3 d/ 5x7-3x3+x-3
Câu 14: (0,5đ) Bậc của đa thức x5+2x2-3x3-x5+ 7 là :
Câu 15: (0,5đ) Đa thức f(x) = -3x + a có nghiệm x= -7 khi a có giá trị là:.
Câu 16: (0,5đ) Nghiệm của đa thức 2x + 8 là:
a/ x = - 10 b/ x = 4 c/ x = -4 d/x= 6
Câu 17: (0,5đ) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là :
a/ x2y b/ -2xy2 c/ 3x2y2 d/ 3xy
Câu 18: (0,5đ) Kết quả của 2x2y - 5x2y là :
a/ -3xy2 b/ -3x2y c/ -6x3y5 d/ -3x4y2
Câu 19: (0,5đ) Đa thức x5+2x2-x3-x5-12 có hệ số cao nhất là : ; hệ số tự do là:..
_______________________________________
Họ và tên: . Thứ 5 ngày 19 tháng 4 năm 2012
Điểm
Lớp :
Kiểm tra Đại số chương IV
(Thời gian 45 phút)
ĐỀ RA
Khoanh tròn kết quả đúng cho những câu có 4 phương án lựa chọn và điền kết quả đúng vào những câu có chỗ trống”.”
Câu 1: (0,5đ) Tích của 3x2y3 và 3xy2 là :
a/ 9x3y5 b/ 3x2y c/ -6x3y5 d/ 6x3y5
Câu 2: (0,5đ) Nghiệm của đa thức 2x + 6 là:
a/ x = 3 b/ x= -8 c/ x = -4 d/ x = - 3
Câu 3: (0,5đ) Đa thức sau không có nghiệm đó là :
a/ 2x5+x c/ x3-x
b/ 2x4+x2+3 d/ 5x9-3x3+x2-3
Câu 4: (0,5đ) Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
a/ 2x – 3 b/7(x - y) c/4x2y3 d/ 4x + y
Câu 5: (0,5đ) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là :
a/3x2y2 b/ -2xy2 c/3xy d/ x2y
Câu 6: (0,5đ) Kết quả của 2x2y - 5x2y là :
a/ -3xy2 b/-6x3y5 c/-3x2y d/ -3x4y2
Câu 7 : (0,5đ) Tại x = 5 và y = - 3 . Giá trị của đa thức x3 – y3 là :
a/152 b/-2 c/ 34 d/16
Câu 8 : (0,5đ) Đa thức f(x) = -3x + a có nghiệm x= -1 khi a có giá trị là:
a/ -3 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 9 : (0,5đ) Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x)= 4x3-2x +5x2-2x3+1-2x3 theo lũy thừa tăng của biến ta được :Q(x)=.
Câu 10 :(0,5đ) Bậc của đơn thức -3x2y3z là :
a/ 3 b/ 5 c/ 6 d/ 4
Câu 11 :(0,5đ) Bậc của đa thức x5+2x2-3x3-x5+ 7 là :
Câu 12: (0,5đ) Đa thức x5+2x2-3x3-x5+ 7 có hệ số tự do là : ; hệ số cao nhất là :..
Câu 13 : Hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) =-3x4 + 2x3 –3x2 +7x + 5
a/ (0,5đ) Tổng M(x) + N(x) =.
b/ (0,5đ) Hiệu M(x) - N(x) =
Câu 14: (0,5đ) Giá trị của đa thức xy +x2y2+ x3y3+ .+ x100y100 tại x=-1 ;y=-1 là :..
Câu 15: (0,5đ) Đa thức 5,7x2y – 3,1xy + 8y5 – 6,9xy + 2,3x2y – 8y5 có bậc là :..
Câu 16: (0,5đ) Đa thức 2x + 1 có giá trị bằng 5 khi x có giá trị là:
a/ x=3 b/ x=2 c/x= 1 d/ x=-2
Câu 17: (0,5đ) Tìm nghiệm của đa thức g(x)= 3x2 + 12x ta được :
a/ x=0 b/ x= -4 c/ không có giá trị nào d/ x {0:-4}
Câu 18: (0,5đ) Đa thức 7 có bậc là:.
Câu 19: (0,5đ) Cho đa thức P(x) = x2- 2x + 3 .Ta có P(1)=
________________________________________
Họ và tên: . Thứ 5 ngày 19 tháng 4 năm 2012
Điểm
Lớp :
Kiểm tra Đại số chương IV
(Thời gian 45 phút)
ĐỀ RA
Khoanh tròn kết quả đúng cho những câu có 4 phương án lựa chọn và điền kết quả đúng vào những câu có chỗ trống”.”
Câu 1: (0,5đ) Tại x = 5 và y = - 3 . Giá trị của đa thức x3 – y3 là :
a/ -2 b/152 c/ 34 d/16
Câu 2: (0,5đ) Đa thức 2x + 1 có giá trị bằng 5 khi x có giá trị là:
a/ x=3 b/ x= -2 c/x= 1 d/ x=2
Câu 3: (0,5đ) : Hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 3x + 2 và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 +7x + 5
a/ (0,5đ) Tổng M(x) + N(x) =.
b/ (0,5đ) Hiệu M(x) - N(x) =
Câu 4: (0,5đ) Bậc của đơn thức -3x2y3z là :
a/ 3 b/ 6 c/ 5 d/ 4
Câu 5: (0,5đ) Tìm nghiệm của đa thức g(x)= 3x2 + 12x ta được :
a/ x=0 b/ x= -4 c/x {0:-4} d/ không có giá trị nào
Câu 6: (0,5đ) Đa thức -5 có bậc là:.
Câu 7 : (0,5đ) Tích của 3x2y3 và 3xy2 là :
a/ 6x3y5 b/ 3x2y c/ -6x3y5 d/ 9x3y5
Câu 8 : (0,5đ) Đa thức 5,7x2y – 3,1xy + 8y5 – 6,9xy + 2,3x2y – 8y5 có bậc là :
a/ 3 b/ 2 c/ 5 d/ 4
Câu 9 : (0,5đ) Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
a/ 2x – 3 b/ 4x + y c/ 7(x + y) d/ 4x2y3
Câu 10 :(0,5đ) Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x)= 4x3-2x +5x2-2x3+1-2x3 theo lũy thừa giảm của biến ta được : Q(x)=.
Câu 11 :(0,5đ) Giá trị của đa thức xy +x2y2+ x3y3+ x4y4+ x5y5+ x6y6 tại x=1 ;y=-1 là :..
Câu 12: (0,5đ) Cho đa thức P(x) = x2- 2x + 3 .Ta có P(-1)=
Câu 13 Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :
a/ Bốn đơn thức trên đồng dạng nhau c/ Hai đơn thức A và B đồng dạng nhau
b/ Hai đơn thức A và C đồng dạng nhau d/ Hai đơn thức D và C đồng dạng nhau
Câu 14: (0,5đ) Bậc của đa thức x5+2x2-3x3-x5+ 7 là :
Câu 15: (0,5đ) Đa thức f(x) = -3x + a có nghiệm x= -1 khi a có giá trị là:.
Câu 16: (0,5đ) Nghiệm của đa thức 2x + 6 là:
a/ x = - 3 b/ x = 3 c/ x = -4 d/x= -8
Câu 17: (0,5đ) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là :
a/ x2y b/ -2xy2 c/ 3x2y2 d/ 3xy
Câu 18: (0,5đ) Kết quả của 2x2y - 5x2y là ;
a/ -3xy2 b/ -3x2y c/ -6x3y5 d/ -3x4y2
Câu 19: (0,5đ) Đa thức x5+2x2-3x3-x5+ 7 có hệ số cao nhất là : ; hệ số tự do là:..
__________________________________________
Tài liệu đính kèm: