Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II lớp 3 môn: Tiếng Việt + Toán

Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II lớp 3 môn: Tiếng Việt + Toán

Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm )

A.Đọc thầm

Cây gạo

 Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững nhươ một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tơươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen,. đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lơượn lên, lơượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo nhau và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tơưởng đơược. Ngày hội mùa xuân đấy!

 Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những ngày tơưng bừng ồn ã, lại trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm tơư. Cây đứng im, cao lớn, hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ.

 Theo Vũ Tú Nam

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II lớp 3 môn: Tiếng Việt + Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD – ĐT Mấ LINH
TRƯỜNG TH KIM HOA B
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3
Mụn: Tiếng Việt
Thời gian: 40 phỳt
Họ và tờn:....................................................................................
Lớp: 3
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
í kiến của phụ huynh
ĐỀ BÀI – BÀI LÀM
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm )
A.Đọc thầm	
Cây gạo
 Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen,... đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên, lượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo nhau và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội mùa xuân đấy!
 Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những ngày tưng bừng ồn ã, lại trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm tư. Cây đứng im, cao lớn, hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ.
 Theo Vũ Tỳ Nam
B. Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?
 a. Tả cây gạo b. Tả chim c. Tả cả cây gạo và chim
2. Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào?
 a. Vào mùa hoa b. Vào mùa xuân c. Vào hai mùa kế tiếp nhau
3. Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
 a. 1 hình ảnh b. 2 hình ảnh c. 3 hình ảnh
4. Những sự vật nào trong đoạn văn trên được nhân hoá?
 a. Chỉ có cây gạo được nhân hoá.
 b. Chỉ có cây gạo và chim chóc được nhân hoá.
 c. Cả cây gạo, chim chóc và con đò đều được nhân hoá.
5. Trong cõu “ Mựa xuõn, cõy gạo gọi đến bao nhiờu là chim’’, tỏc giả nhõn húa cõy gạo bằng cỏch nào?
a. Dựng một từ vốn chỉ hoạt động của người để núi về cõy gạo.
b. Gọi cõy gạo bằng một từ vốn dựng để gọi người.
c. Núi cõy gạo như núi với người. 
6.Tỡm bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi “ Bằng gỡ ? ”
a. Voi uống nước bằng vũi.
b. Nhà ở vựng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan.
Phần II: Tự luận ( 4 điểm )
Tập làm văn
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 - 7 câu) kể về một việc tốt đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHềNG GD- ĐT Mấ LINH
TRƯỜNG TH KIM HOA B
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC Kè II LỚP 3 Mụn: Toỏn
Thời gian: 40 phỳt
Họ và tờn:.....................................................................
Lớp 3 
Điểm 
Lời phờ của cụ giỏo
í kiển của phụ huynh
Đề bài – Bài làm
Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 đ) 
Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng 
 Cõu 1: Số liền sau của 78 939 là :
 a. 78 941 b. 78 940 c. 78 942 d. 78 938
 Cõu 2 : Ngày 28 thỏng 4 là thứ sỏu. Ngày 4 thỏng 5 là thứ mấy ?
 a. Thứ tư b. Thứ sỏu c. Thứ năm d. Chủ nhật
 Cõu 3: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để 9m 6cm =  cm là: 
 a.9600cm b. 96cm c. 906cm d. 960cm
Cõu 4: Bảy mươi sỏu nghỡn khụng trăm năm mươi mốt viết là:
 a.76 510 b. 76 501 c. 76 551 d. 76 051 
Cõu 5: Chu vi hỡnh vuụng là 96cm, cạnh của hỡnh vuụng là 
 a. 24 cm b. 8 cm c. 6 cm d. 48 cm
Cõu 6: Giỏ trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
 a . 140 b. 560 c. 5 600 d. 14 000. 	
Phần II: Tự luận (7đ) 
Cõu 1 : Đặt tớnh rồi tớnh : (3 đ)
a.7386 3 + 95468	 b. 67323 – 45285	 c. 46353 x 6 d. 82482 : 2 
 Cõu 2: Tỡm X: (2 đ) 
 a. X x 8 = 2864	 b. X : 5 = 1232
 X = .. X = ..
 X =. X = .. 
Cõu 3: ( 2 đ )
 Một miếng bỡa hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tớnh diện tớch miếng bỡa đú ?
Bài giải
Hướng dẫn chấm mụn Tiếng Việt
Lớp 3
A- Đọc thầm ( 6 điểm)
 Mỗi ý khoanh đúng ghi 1 điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
bằng vũi
bằng gỗ xoan
B- Tập làm văn ( 4 điểm)
Điểm 4:	- HS viết được từ ( 5 - 7 câu) kể về việc tốt để bảo vệ môi trường. 
	- Câu văn dùng từ đúng không sai ngữ pháp.
	- Trình bày rõ ràng- sạch sẽ.
Điểm 3:	- Viết được đoạn văn theo yêu cầu của đề bài
- Viết còn sai 1 - 2 lỗi chính tả
 	- Chữ viết tương đối đẹp
Điểm 1 - 2: Không đạt các yêu cầu trên, tuỳ bài viết của HS mà GV ghi điểm
( Tuỳ theo các mức độ sai sót về ý, diễn đạt, chính tả có thể cho các mức điểm: 3, 5 - 3 , 2, 5 - 2 , 1, 5 - 1)
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN
Lớp 3
Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 đ)
Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng ( mỗi cõu đỳng cho 0,5 đ )
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
b
c
c
d
a
b
Phần II: Tự luận (7đ) 
Cõu 1 : Đặt tớnh rồi tớnh : (3 đ )
a.73863 + 95468	 b. 67323 – 45285	 c. 46353 x 6 d. 82482 : 2 
Cõu a ; b : cho 1 đ ( mỗi cõu đỳng 0,5 đ )
Cõu c ; d : cho 2 đ ( mỗi cõu đỳng 1 đ ) 
Cõu a ;b :
- Kết quả đỳng, đặt tớnh thẳng cột, mỗi phộp đạt 0.5 điểm 
- Kết quả đỳng, đặt tớnh khụng thẳng cột, mỗi phộp tớnh trừ 0.25điểm
Cõu c; d: 
- Kết quả đỳng, đặt tớnh thẳng cột, mỗi phộp đạt 1 điểm 
- Kết quả đỳng, đặt tớnh khụng thẳng cột, mỗi phộp tớnh trừ 0.5điểm
 Cõu 2: Tỡm X: (2 đ) 
a. X x 8 = 2864 b. X : 5 = 1232 
 X = 2864 : 8 (0.5đ) X = 1232 x 5 (0.5đ) 
	 X = 358	 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ) 
Cõu 3: ( 2 đ )
Bài giải
Chiều dài miếng bỡa hỡnh chữ nhật là: ( 0,25 đ )
 8 x 3 = 24 ( cm ) ( 0,5đ )
 Diện tớch miếng bỡa hỡnh chữ nhật là: ( 0,5đ )
 24 x 8 = 192 ( cm2 ) ( 0,5đ )
 Đỏp số: 192 ( cm2 ) ( 0,25 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docdekt lop 3 cuoi ky 2 toan TV co dap an.doc