Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II Khối 5

Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II Khối 5

I/ Kiểm tra đọc : (10đ)

1/ Đọc thành tiếng : 5 điểm .

 Học sinh đọc một đoạn văn thuộc các chủ đề đã học từ đầu học học kỳ II đến giữa kỳ II .

GV đặt 1 hoặc 2 câu hỏi cho học sinh trả lời theo nội dung vừa đọc .

 + Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đưa ra : 1đ ( Tùy mức độ học sinh trả lời giáo viên nhận xét cho điểm .

2/ Đọc thầm – trả lời câu hỏi : 5 đ

 Học sinh đọc thầm bài văn trong bài :”Hộp thư mật” (TV5 , tập 2 , trang 62 )

 Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :

Câu 1: Vật gợi ra hình chữ V trong bài là :

 a/ Là lời chào chiến thắng . b/ Là chữ cái đầu tên Việt Nam .

 c/ Cả 2 ý a và b . d/ Là lời chúc chiến thắng .

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối kỳ II Khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
Môn : Tiếng Việt – Lớp 5 ; Năm học : 2010 – 1011
( Thời gian : 90 phút )
I/ Kiểm tra đọc : (10đ)
1/ Đọc thành tiếng : 5 điểm .
	Học sinh đọc một đoạn văn thuộc các chủ đề đã học từ đầu học học kỳ II đến giữa kỳ II . 
GV đặt 1 hoặc 2 câu hỏi cho học sinh trả lời theo nội dung vừa đọc .
 + Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đưa ra : 1đ ( Tùy mức độ học sinh trả lời giáo viên nhận xét cho điểm .
2/ Đọc thầm – trả lời câu hỏi : 5 đ
 Học sinh đọc thầm bài văn trong bài :”Hộp thư mật” (TV5 , tập 2 , trang 62 )
	Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: Vật gợi ra hình chữ V trong bài là :
	a/ Là lời chào chiến thắng .	b/ Là chữ cái đầu tên Việt Nam .
	c/ Cả 2 ý a và b .	d/ Là lời chúc chiến thắng .
Câu 2: Người liên lạc ngụy trang hộp thư mật khéo léo :
	a/ Nơi khó tìm nhất .	b/ Dưới cột cây số ven đường .
	c/ Nơi ít bị chú ý nhất .	d/ Dưới gốc cây ven đường .
Câu 3: Thư được giấu vào vật :
	a/ Vỏ bao thuốc lá 	b/ Vỏ đựng thuốc đánh răng
	c/ Vỏ chai thuốc nhuộm tóc	d/ Vỏ chai thuốc trừ sâu 
Câu 4: Hoạt động trong lòng địch các chiến sĩ tình báo phải :
a/ anh dũng , gan dạ	b/ thiện chiến , nhanh nhẹn 
c/ nhiệt tình , hăng hái	d/ dũng cảm , mưu trí
Câu 5: Cặp quan hệ từ nào còn thiếu trong câu sau ?
	 trời mưa  mẹ không đi chợ .
	a/ vì - thì	b/ giá - thì	c/ nếu - thì	d/ nhờ - mà
Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây nói lên đức tính “ chịu thương, chịu khó “ ?
	a/ Tôn sư trọng đạo .	b/ Đi buôn có bạn đi bán có phường.
	c/ Chị ngã em nâng .	d/ Thức khuya dậy sớm .
Câu 7: Câu ghép :” Mưa càng to , gió càng lớn “ thể hiện mối quan hệ hoặc cặp quan hệ từ ?
	a/ hô ứng	b/ tăng tiến	
c/ nguyên nhân – kết quả	d/ điều kiện – kết quả
Câu 8: Quan hệ từ sử dụng trong câu sau là “ Tuy rét kéo dài nhưng mai vẫn trổ vào dịp tết?
	a/ tuy - nhưng .	b/ rét - vẫn.	
c/ nếu – thì .	d/ tuy - vẫn .
Câu 9:” An ninh “ nghĩa là :
	a/ Sống yên ổn , không thiệt hại 
	b/ Yên ổn chính trị , trật tự xã hội
	c/ Không có chiến tranh , thiên tai
	d/ Yên ổn cuộc sống , không dịch bệnh
Câu 10: Khi bị người khác hành hung em chạy đến nơi nào là an toàn nhất ?
	a/ nhà dân .	b/ bệnh viện .
	c/ chợ .	d/ công an .
II/ Kiểm tra viết : (10đ)
	1/ Chính tả : ( 5 đ )
	Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : “ Cửa sông “ TV5 ,Tập 2 ,trang 74
( Viết 4 khổ thơ cuối )
2/ Tập làm văn : ( 5đ )
Đề :Em hãy tả một đồ vật mà em thích .
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Tiếng Việt – Lớp 5 
 Năm học : 2010 – 1011
I/ Phần đọc hiểu :
	Mỗi câu đúng : 0,5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
c
c
b
d
c
d
a
a
b
d
II/ Phần kiểm tra viết :
	1/ Viết chính tả :
	Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch(5đ). Mỗi lỗi chính tả trong bài viết , sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh không viết hoa đúng quy định trừ 0,5đ
	Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao, khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 đ toàn bài .
	2/ Tập làm văn : ( 5 đ )
	Học sinh viết bài văn đủ nội dung , đúng bố cục, đúng nội dung tả theo yêu cầu , Câu văn đúng , đúng từ không sai ngữ pháp , chữ viết rõ ràng , sạch sẽ ( 5đ ). Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết mà giáo viên trừ điểm hợp lý .
---- Hết---
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Môn : Toán – Lớp 5 ; Năm học : 2010 – 1011
( Thời gian : 60 phút )
I/ Trắc nghiệm :
	Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: dm3 =  cm3 ?
	a/ 5 cm3	b/ 50 cm3	c/ 500cm3	d/ 100 cm3
Câu 2: 36 tháng =  năm ?
	a/ 1 năm	b/ 2 năm	c/ 3 năm	d/ 4 năm
Câu 3: 10 phút 30 giây + 9 phút 40 giây = ?
	a/ 19 phút 70 giây	b/ 10 phút 10 giây	
c/ 19 phút 10 giây	d/ 20 phút 10 giây
Câu 4: 7 giờ 8 phút – 2 giờ 10 phút = ?
	a/ 4 giờ 58 phút	b/ 5 giờ 70 phút	
c/5 giờ 18 phút	 	d/5 giờ 58 phút
 Câu 5: 12 giờ x 3 = ?
	a/ 36 giờ	b/ 1 ngày 2 giờ	c/ 1 ngày 12 giờ	d/ 32 giờ
Câu 6: 15 % của 200 = ?
	a/ 30	b/25	c/300	d/ 3000
Câu 7: Hình lập phương có  mặt ?
	a/ 4 	b/ 5	c/6	d/7
Câu 8: Bán kính hình tròn l3,9 . Đường kính hình tròn là : 	a/193,21	b/27,8	c/6,95	d/55,6
Câu 9: Chiều cao và cạnh đáy hình tam giác khi chúng ?
a/song song với nhau	b/đối diện với nhau	
c/vuông góc với nhau	d/chéo với nhau
Câu 10:Đâu là công thức tính diện tích hình thang ?	
	a/S=	b/S = a x b	c/ C= (a + b ) x 2	d/S=	
Câu 11: Diện tích hình tam giác là 18 cm2 , chiều cao là 2 cm , cạnh đáy là ?	a/9cm	b/4,5cm	c/36cm	d/2cm
Câu 12: Diện tích 1 mặt của hình lập phương là 1,25 m2. Diện tích toàn phần nó là :
	a/3,75 m2	b/ 5m2	c/ 6,25 m2	d/ 7,5 m2
II/ Tự luận : 4đ 
Câu 13: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 17,2 cm , chiều rộng 5,4 m , chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng . Tính diện tích xung quanh .
THANG ĐIỂM – ĐÁP ÁN
	+ Câu 1- 12 đúng mỗi câu : 0,5 đ
	+ Câu 13 : 4 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
c
d
a
c
a
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
c
b
c
d
b
d
Câu 13: 	 Chiều cao : ( 17,2 + 5,4 ) : 2 = 11,3 ( cm )
	S xung quanh : ( 17,2 + 5,4 ) x2 x 11,3 = 510,76 ( cm2)
	S toàn phần : ( 17,2 x 5,4 ) x 2 + 510, 76 = 696,52 ( cm2)
	Đ S	

Tài liệu đính kèm:

  • docKTDK- GKII KHOI 5.doc