I/ Kiểm tra đọc : (10đ)
1/ Đọc thành tiếng : 5 điểm .
Học sinh đọc một đoạn văn thuộc các chủ đề đã học từ đầu năm học đến cuối kỳ I .
GV đặt 1 hoặc 2 câu hỏi cho học sinh trả lời theo nội dung vừa đọc .
+ Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đưa ra : 1đ ( Tùy mức độ học sinh trả lời giáo viên nhận xét cho điểm .
2/ Đọc thầm – trả lời câu hỏi : 5 đ
Học sinh đọc thầm bài văn trong bài :”Mùa thảo quả” (TV5 , tập 1 , trang 113 )
Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1: Hương thảo quả như thế nào :
a/ ngọt lựng, thơm thơm . b/ ngọt ngào , thơm nồng .
c/ ngòn ngọt , nồng thơm . d/ ngọt lựng , thơm nồng .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II Môn : Tiếng Việt – Lớp 5 ; Năm học : 2010 – 1011 ( Thời gian : 90 phút ) I/ Kiểm tra đọc : (10đ) 1/ Đọc thành tiếng : 5 điểm . Học sinh đọc một đoạn văn thuộc các chủ đề đã học từ đầu năm học đến cuối kỳ I . GV đặt 1 hoặc 2 câu hỏi cho học sinh trả lời theo nội dung vừa đọc . + Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đưa ra : 1đ ( Tùy mức độ học sinh trả lời giáo viên nhận xét cho điểm . 2/ Đọc thầm – trả lời câu hỏi : 5 đ Học sinh đọc thầm bài văn trong bài :”Mùa thảo quả” (TV5 , tập 1 , trang 113 ) Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1: Hương thảo quả như thế nào : a/ ngọt lựng, thơm thơm . b/ ngọt ngào , thơm nồng . c/ ngòn ngọt , nồng thơm . d/ ngọt lựng , thơm nồng . Câu 2: Thảo quả là loại cây : a/ Cây thân leo. b/ Cây thân cỏ . c/ Cây lấy gỗ . d/ Cây lấy dầu . Câu 3: Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng : a/ hương thơm b/ màu sắc c/ mùi vị d/ âm thanh Câu 4: Hoa thảo quả mọc ra từ đâu : a/ trên ngọn b/ giữa thân c/ trên cành d/ dưới gốc . Câu 5: Từ “ đỏ chon chót” thuộc loại từ nào ? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây nói về mối quan hệ gia đình ? a/ Không thầy đố mày làm nên . b/ Đi buôn có bạn đi bán có phường. c/ Chị ngã em nâng . d/ Sớm nắng chiều mưa . Câu 7: Từ “ phúc” nào sau đây chỉ sự giàu có ? a/ phúc đức b/ phúc phận c/ phúc thẩm d/ phúc lộc Câu 8: Câu nào dưới đây có dùng quan hệ từ? a/Mẹ đi chợ . b/ Em đi học . c/ Em và bà đi đồng. d/ Em cho gà ăn . Câu 9: Từ cùng nghĩa với “ hạnh phúc “ là : a/ vui sướng b/ lục đục c/ sung sướng d/ đầm ấm Câu 10: Từ “ chân “ trong câu nào dưới đây dùng theo nghĩa gốc ? a/ Chân trời mở rộng . b/ Chân đê bị lở . c/ Bé bị đau chân . d/ Chân vịt bị gãy . II/ Kiểm tra viết : (10đ) 1/ Chính tả : ( 5 đ ) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : “ Hành trình của bầy ong “ TV5 ,Tập 1 ,trang 117 ,118 ( Viết 2 khổ thơ cuối ) 2/ Tập làm văn : ( 5đ ) Đề :Em hãy tả hoạt động của một người mà em thích . HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Tiếng Việt – Lớp 5 Năm học : 2010 – 1011 I/ Phần đọc hiểu : Mỗi câu đúng : 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 d b a d c c d c d c II/ Phần kiểm tra viết : 1/ Viết chính tả : Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch(5đ). Mỗi lỗi chính tả trong bài viết , sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh không viết hoa đúng quy định trừ 0,5đ Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao, khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 đ toàn bài . 2/ Tập làm văn : ( 5 đ ) Học sinh viết bài văn đủ nội dung , đúng bố cục, đúng nội dung tả theo yêu cầu , Câu văn đúng , đúng từ không sai ngữ pháp , chữ viết rõ ràng , sạch sẽ ( 5đ ). Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết mà giáo viên trừ điểm hợp lý . ---- Hết--- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Môn : Toán – Lớp 5 ; Năm học : 2010 – 1011 ( Thời gian : 60 phút ) I/ Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1: Chữ số 2 trong số thập phân 4,271 có giá trị là : a/ b/ c/ d/ Câu 2: Số viết dưới dạng số thâp phân là : a/ 4,07 b/ 4,7 c/ 0,47 d/ 0,047 Câu 3: Phân số nào bằng với hỗn số : a/ b/ c/ d/ Câu 4: Số 16, 5 viết dưới dạng hỗn số là: a/ b/ c/ d/ Câu 5: 2 % của 100.000 đồng là : a/ 200 đồng b/ 20.000 đồng c/ 2.000 đồng d/ 200.000 đồng Câu 6: 49,7 + 2,3 = ? a/ 49,1 b/520 c/52 d/62,7 Câu 7: 15,5 – 4.41 = ? a/0,14 b/11,09 c/110,9 d/1,109 Câu 8: 15,2 x 4,16 = ? a/632,32 b/6323,2 c/6,3232 d/63,232 Câu 9: 96,9 : 51 = ? a/1,9 b/19 c/91 d/0,9 Câu 10:74 x 0,25 = ? a/1,85 b/185 c/18,5 d/15,8 Câu 11: 9m 15 dm = dm a/915 dm b/91,5 dm c/105 dm d/10,5 dm Câu 12: Hình chữ nhật có diện tích 48 m2 , chiều dài 15 m , chiều rộng là : a/ 2,4 m b/ 3,2m c/ 2,3 m d/ 3,2 m2 II/ Tự luận : 4đ Câu 13: Có 5 người ăn hết số gạo trong 8 ngày . Hỏi có 10 người ăn hết số gạo trong mấy ngày ? Câu 14: Ô tô đi 2 giờ được 109 km, xe đạp đi 3 giờ được 45 km . Hỏi 1 giờ ô tô đi hơn xe đạp mấy km ? THANG ĐIỂM – ĐÁP ÁN + Câu 1- 12 đúng mỗi câu : 0,5 đ + Câu 13 , 14 : đúng mỗi câu 2đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b d a c c Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 b d a c c b Câu 13: Cách 1: Số người ăn hết số gạo trong 1 ngày 8 x 5 = 40 ( người) Số ngày , 40 : 10 = 4 ( ngày ) ĐS : 4 ngày Cách 2: 10người so với 5 người thì gấp 10 : 5 = 2 ( lần) Số ngày , 8 : 2 = 4 ( ngày ) ĐS : 4 ngày Câu 14: 1 giờ ô tô đi : 109 : 2 = 54,5 (Km) 1 giờ xe đạp đi : 45 : 3 = 15 (Km) 1 giờ ô tô đi hơn xe đạp : 54,5 – 15 = 39,5 (Km) ĐS : 39,5 Km --- Hết --- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Môn : Tiếng Việt – Lớp 5 ; Năm học : 2010 – 1011 ( Thời gian : 90 phút ) I/ Kiểm tra đọc : (10đ) 1/ Đọc thành tiếng : 5 điểm . Học sinh đọc một đoạn văn thuộc các chủ đề đã học từ đầu năm học đến cuối kỳ I . GV đặt 1 hoặc 2 câu hỏi cho học sinh trả lời theo nội dung vừa đọc . + Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đưa ra : 1đ ( Tùy mức độ học sinh trả lời giáo viên nhận xét cho điểm . 2/ Đọc thầm – trả lời câu hỏi : 5 đ Học sinh đọc thầm bài văn trong bài :”Mùa thảo quả” (TV5 , tập 1 , trang 113 ) Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1: Hương thảo quả như thế nào : a/ ngọt lựng, thơm thơm . b/ ngọt ngào , thơm nồng . c/ ngòn ngọt , nồng thơm . d/ ngọt lựng , thơm nồng . Câu 2: Thảo quả là loại cây : a/ Cây thân leo. b/ Cây thân cỏ . c/ Cây lấy gỗ . d/ Cây lấy dầu . Câu 3: Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng : a/ hương thơm b/ màu sắc c/ mùi vị d/ âm thanh Câu 4: Hoa thảo quả mọc ra từ đâu : a/ trên ngọn b/ giữa thân c/ trên cành d/ dưới gốc . Câu 5: Từ “ đỏ chon chót” thuộc loại từ nào ? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây nói về mối quan hệ gia đình ? a/ Không thầy đố mày làm nên . b/ Đi buôn có bạn đi bán có phường. c/ Chị ngã em nâng . d/ Sớm nắng chiều mưa . Câu 7: Từ “ phúc” nào sau đây chỉ sự giàu có ? a/ phúc đức b/ phúc phận c/ phúc thẩm d/ phúc lộc Câu 8: Câu nào dưới đây có dùng quan hệ từ? a/Mẹ đi chợ . b/ Em đi học . c/ Em và bà đi đồng. d/ Em cho gà ăn . Câu 9: Từ cùng nghĩa với “ hạnh phúc “ là : a/ vui sướng b/ lục đục c/ sung sướng d/ đầm ấm Câu 10: Từ “ chân “ trong câu nào dưới đây dùng theo nghĩa gốc ? a/ Chân trời mở rộng . b/ Chân đê bị lở . c/ Bé bị đau chân . d/ Chân vịt bị gãy . II/ Kiểm tra viết : (10đ) 1/ Chính tả : ( 5 đ ) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : “ Hành trình của bầy ong “ TV5 ,Tập 1 ,trang 117 ,118 ( Viết 2 khổ thơ cuối ) 2/ Tập làm văn : ( 5đ ) Đề :Em hãy tả hoạt động của một người mà em thích . HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Tiếng Việt – Lớp 5 Năm học : 2010 – 1011 I/ Phần đọc hiểu : Mỗi câu đúng : 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 d b a d c c d c d c II/ Phần kiểm tra viết : 1/ Viết chính tả : Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày sạch(5đ). Mỗi lỗi chính tả trong bài viết , sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh không viết hoa đúng quy định trừ 0,5đ Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao, khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 đ toàn bài . 2/ Tập làm văn : ( 5 đ ) Học sinh viết bài văn đủ nội dung , đúng bố cục, đúng nội dung tả theo yêu cầu , Câu văn đúng , đúng từ không sai ngữ pháp , chữ viết rõ ràng , sạch sẽ ( 5đ ). Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết mà giáo viên trừ điểm hợp lý . ---- Hết--- KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Môn : Toán – Lớp 5 ; Năm học : 2010 – 1011 ( Thời gian : 60 phút ) I/ Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1: Chữ số 2 trong số thập phân 4,271 có giá trị là : a/ b/ c/ d/ Câu 2: Số viết dưới dạng số thâp phân là : a/ 4,07 b/ 4,7 c/ 0,47 d/ 0,047 Câu 3: Phân số nào bằng với hỗn số : a/ b/ c/ d/ Câu 4: Số 16, 5 viết dưới dạng hỗn số là: a/ b/ c/ d/ Câu 5: 2 % của 100.000 đồng là : a/ 200 đồng b/ 20.000 đồng c/ 2.000 đồng d/ 200.000 đồng Câu 6: 49,7 + 2,3 = ? a/ 49,1 b/520 c/52 d/62,7 Câu 7: 15,5 – 4.41 = ? a/0,14 b/11,09 c/110,9 d/1,109 Câu 8: 15,2 x 4,16 = ? a/632,32 b/6323,2 c/6,3232 d/63,232 Câu 9: 96,9 : 51 = ? a/1,9 b/19 c/91 d/0,9 Câu 10:74 x 0,25 = ? a/1,85 b/185 c/18,5 d/15,8 Câu 11: 9m 15 dm = dm a/915 dm b/91,5 dm c/105 dm d/10,5 dm Câu 12: Hình chữ nhật có diện tích 48 m2 , chiều dài 15 m , chiều rộng là : a/ 2,4 m b/ 3,2m c/ 2,3 m d/ 3,2 m2 II/ Tự luận : 4đ Câu 13: Có 5 người ăn hết số gạo trong 8 ngày . Hỏi có 10 người ăn hết số gạo trong mấy ngày ? Câu 14: Ô tô đi 2 giờ được 109 km, xe đạp đi 3 giờ được 45 km . Hỏi 1 giờ ô tô đi hơn xe đạp mấy km ? THANG ĐIỂM – ĐÁP ÁN + Câu 1- 12 đúng mỗi câu : 0,5 đ + Câu 13 , 14 : đúng mỗi câu 2đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b d a c c Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 b d a c c b Câu 13: Cách 1: Số người ăn hết số gạo trong 1 ngày 8 x 5 = 40 ( người) Số ngày , 40 : 10 = 4 ( ngày ) ĐS : 4 ngày Cách 2: 10người so với 5 người thì gấp 10 : 5 = 2 ( lần) Số ngày , 8 : 2 = 4 ( ngày ) ĐS : 4 ngày Câu 14: 1 giờ ô tô đi : 109 : 2 = 54,5 (Km) 1 giờ xe đạp đi : 45 : 3 = 15 (Km) 1 giờ ô tô đi hơn xe đạp : 54,5 – 15 = 39,5 (Km) ĐS : 39,5 Km --- Hết ---
Tài liệu đính kèm: