Kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt lớp 2

Kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt lớp 2

I. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )

Sự tích cây vú sữa

Ngày xưa có một cậu bé ham chơi. Một lần bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi. Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong.

Không biết cậu đi đã bao lâu. Một hôm, vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ, liền tìm đường về nhà.

Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. Một quả rơi vào lòng cậu. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.

 Cậu nhìn lên tán lá. Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cậu bé oà khóc. Cây xoà cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về.

 Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé, ai cũng thích. Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi và gọi đó là cây vú sữa.

 

doc 6 trang Người đăng Van Trung90 Lượt xem 3624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
	I. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )
Sự tích cây vú sữa
Ngày xưa có một cậu bé ham chơi. Một lần bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi. Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong.
Không biết cậu đi đã bao lâu. Một hôm, vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ, liền tìm đường về nhà.
Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. Một quả rơi vào lòng cậu. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.
	Cậu nhìn lên tán lá. Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cậu bé oà khóc. Cây xoà cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về.
	Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé, ai cũng thích. Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi và gọi đó là cây vú sữa.
	Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:
 1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? ( 0,5 điểm )
	Vì cậu thích đi đây đi đó.
	Vì cậu ham chơi, bị mẹ mắng.
	Vì cậu lười học.
 2. Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà ? ( 0,5 điểm )
	Vì cậu nhớ mẹ.
	Vì mẹ cậu đi tìm.
	Vì cậu vừa đói, vừa rét lại bị trẻ lớn hơn đánh cậu mới nhớ đến mẹ.
 3. Những nét nào của cây gợi lên hình ảnh của mẹ ? ( 0,5 điểm )
	Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây.
	Cây xanh bỗng run rẩy.
	Cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về.
 4. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu đã làm gì ? ( 0,5 điểm )
	Lục lọi tìm đồ ăn.
	Ngồi đợi mẹ về.
	Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
 5. Câu “Cậu bé gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.” được cấu tạo theo mẫu nào? ( 1 điểm )
	Mẫu 1: Ai là gì ?
	Mẫu 2: Ai làm gì ?
	Mẫu 3: Ai thế nào ?
 6. Đặt một câu theo mẫu Ai – làm gì ? .
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm ) ( 40 phút )
	I. Viết chính tả: ( 5 điểm ) ( 15 phút )
	Học sinh nghe – viết đoạn một: Từ Mới sớm tinh mơ ... đến để bố dịu cơn đau trong bài Bông hoa niềm vui, sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 104. 
Bông hoa niềm vui
............................................................................................................................................................................................................................................ ( chừa 8 đến 10 dòng )
	II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) ( 25 phút )
	Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình của em theo gợi ý sau:
Gia đình em gồm có mấy người ? Đó là những ai ?
Nói về từng người trong gia đình em.
Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?
 Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................ ( chừa 20 dòng )
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
Phần A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
	I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
	- Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, cho 4 điểm.
- Đọc diễn cảm tốt, cho 1 điểm
	- Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )
- Đánh dấu X đúng vào mỗi ô trống trong câu 1 ; 2 ; 3 ; 4, cho 0,5 điểm. Câu 5 ; 6, mỗi câu 1 điểm.
Đáp án: Câu 1. Vì cậu ham chơi, bị mẹ mắng. 	 
 Câu 2. Vì cậu vừa đói, vừa rét lại bị trẻ lớn hơn đánh cậu mới nhớ đến mẹ.
 Câu 3. Cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về
 Câu 4 Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
 Câu 5. Mẫu 3: Ai làm gì ?
 Câu 6. VD: Lan là người bạn thân của em.
Phần B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
	I. Viết chính tả: ( 5 điểm )
	- Bài không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đẹp : 5 điểm.
	- Mỗi lỗi ( sai , lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định)- trừ 0,5 điểm
	- Chữ viết không rõ, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn, - trừ 1 điểm toàn bài.
	II. Tập làm văn: ( 5điểm )
Yªu cÇu viÕt ®­îc mét ®o¹n v¨n kÓ vÒ gia đình. DiÔn ®¹t thµnh c©u, viÕt râ ý. BiÕt dïng tõ ®Æt c©u ®óng, sö dông dÊu c©u chÝnh x¸c, viÕt ®óng chÝnh t¶. BiÓu lé ®­îc t×nh c¶m cña m×nh ®èi víi nh÷ng ng­êi th©n trong gia ®×nh. 
Trường Tiểu học 
Phúc lâm KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : Toán – Lớp 2
 ( Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên: .......................................................................Lớp...........................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
	Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. ( 1điểm )
	7 + 9 =	18 – 9 =	17 – 8 = 9 + 6 =
a. 15	 a. 7	 a. 9 a. 17 b. 16 b. 8 b. 8 b. 16
 c. 17 c. 9 c. 7 c. 15
Câu 2. ( 1điểm )
	38 + 14 83 - 28 
	 a. 13	 a. 53
 b. 52	 b. 65
	 c. 11	 c. 55
Câu 3. ( 1điểm )
	 x + 9 = 27 x – 4 = 12
	 a. x = 17 a. x = 16
	 b. x = 18 b. x = 8 
 c. x = 38 c. x = 18 
Phần 2. Tự luận ( 7 điểm ).
Câu 1. ( 2 điểm ).Đặt tính rồi tính :
	72 – 44 70 – 15 54 – 38 46 – 8
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. ( 2 điểm ) Tìm x.
	46 + x = 72 + 8 x – 28 = 39
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. ( 2 điểm ). Huệ cắt được 35 bông hoa, Huệ cắt được nhiều hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Mai cắt được bao nhiêu bông hoa ? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. ( 1 điểm ).Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì bằng 91 trừ đi 32 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : TOÁN – Lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
	Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. ( 1điểm ) 
	7 + 9 =	18 – 9 =	17 – 8 = 9 + 6 =
b. 16	 c. 9	 a. 9 c. 15 
Câu 2. ( 1điểm )
	38 + 14 83 - 28 
 b. 52	 c. 55
Câu 3. ( 1điểm )
	 x + 9 = 27 x – 4 = 12
	 b. x = 18 a. x = 16
Phần 2. Tự luận ( 7 điểm ).
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng, cho 0,5 điểm
Câu 2. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng, cho 1 điểm
Câu 3. ( 2 điểm ).
Mai cắt được số bông hoa là : ( 0,5 điểm ) 35 – 8 = 17 ( bông hoa ) ( 1 điểm ).
 Đáp số : 17 ( bông hoa ) ( 0,5 điểm )
Câu 4. ( 1 điểm ).Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì bằng 91 trừ đi 32 
Bài giải
Gọi số phải tìm là x, ta có :
X + 32 = 91 – 32 
X + 32 = 59
X = 59 – 32 
X = 27
Vậy số phải tìm là 27.
Đáp số : 27

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTDK lan 2 lop 2.doc