B. Đề thi:
I. Phaàn traéc nghieäm:
Khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: (3 ñieåm)
1/ (1 điểm)
a. Tìm số lớn nhất trong các số : 29 899 ; 83 269 ; 68 932 ; 92 368.
A. 29 899 B. 92 368 C. 83 268
b. Tìm số bé nhất trong các số : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241.
A. 100 000 B. 90 241 C. 74 203
2/ (1 điểm)
a. Tìm số lớn nhất có năm chữ số.
A. 100 000 B. 99 999 C. 90 000
Thứ ngày tháng năm 2012 TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên hoc sinh: Môn : Toán Lớp: 3 Thời gian:45 phút ĐIỂM Lời phê của thầy ( cô giáo ) B. Đề thi: I. Phaàn traéc nghieäm: Khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: (3 ñieåm) 1/ (1 điểm) a. Tìm số lớn nhất trong các số : 29 899 ; 83 269 ; 68 932 ; 92 368. A. 29 899 B. 92 368 C. 83 268 b. Tìm số bé nhất trong các số : 74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241. A. 100 000 B. 90 241 C. 74 203 2/ (1 điểm) a. Tìm số lớn nhất có năm chữ số. A. 100 000 B. 99 999 C. 90 000 b. Tìm số bé nhất có năm chữ số. A. 11 000 B. 10 100 C. 10 000 3/ Các bán kính,đường kính có trong hình tròn bên : ( 1 điểm) I A. Bán kính : OI B. Bán kính : AB C. Bán kính : OA D. Đường kính : AB A B E. Đường kính: OI G. Bán kính : OB O II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN Baøi 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 1355 x 3 2064 : 4 12 68 + 5044 7557 - 3576 .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Baøi 2: Tìm X: (2 ñieåm ) a) X : 8 = 1032 b) 2406 : x = 6 .. . .. . .. . Baøi 4: Toùm taét vaø giaûi baøi toaùn sau: (3 ñieåm) Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng đều nhau.Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu quyển vở ? Tóm tắt Giải Thứ ngày tháng năm 2012 TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I Họ và tên học sinh:. Môn : TIẾNG VIỆT Lớp : 3B Thời gian: 45 phút ĐIỂM Lời phê của thầy ( cô giáo ) II.Đề thi: A. Đọc- hiểu: 4 điểm * Đọc bài: Ông tổ nghề thêu 2. Dựa theo nội dung bài đọc chọn ý đúng trong các câu trả lời sau: a. Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào ? Học khi đốn củi Lúc kéo vó tôm Nhà không có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng b. Vua Trung Quốc nghĩ cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ? Dựng lầu cao mời ông lên chơi rồi cất thang đi Không cho ăn uống gì Bắt nghiên cứu làm được nghề lộng c. Trần Quốc Khái đã làm gì đẻ sống ? Ăn cơm Ăn pho tượng Ăn bột chè d. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau: “Trần Quốc Khái đã dạy cho dân nghề thêu và nghề làm lộng.” . B. Chính tả: Nghe – viết ( 5 điểm) Đọc cho học sinh viết Bài “Người sáng tác Quốc ca Việt Nam” C .Tập làm văn: (5 điểm) Em hãy kể về một người lao động trí óc mà em biết(Khoảng 7 đến 10 câu) Theo gợi ý sau: Người đó là ai ? Làm nghề gì? Người đó hằng ngày làm những việc gì? Người đó làm việc như thế nào? Tình cảm của em đối với người đó như thế nào? ...
Tài liệu đính kèm: