Kiểm tra tổng hợp- Môn: Toán 3

Kiểm tra tổng hợp- Môn: Toán 3

Phần I: Trắc nghiệm: khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1 : 100 km : 8 = m. Số cần điền vào chỗ chấm là :

A. 13 500m B. 12 500m C. 12 000m D. 13 km

Câu 2: Tìm x : 59 : x = 6 ( dư 5 )

A. x= 8 B. x = 7 C. x = 9

Câu 3: 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + 14 = ?

A. 2 B. 52 C. 8

Câu 4: Một con thuyền đậu trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước là 45 cm . Hỏi khi nước sông dâng cao 28 cm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước là bao nhiêu ?

A. 73 cm B. 45 cm C. 28 cm

Câu 5 : Tuổi Lan bằng 1/6 tuổi mẹ, tuổi mẹ bằng 1/2tuổi bà . Tuổi bà là 72 tuổi . Hỏi tuổi Lan là bao nhiêu ?

A. 12 tuổi B. 6 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi

 

doc 4 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tổng hợp- Môn: Toán 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA TỔNG HỢP- MÔN: TOÁN 3 
Phần I: Trắc nghiệm: khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : 100 km : 8 = m. Số cần điền vào chỗ chấm là : 
A. 13 500m B. 12 500m C. 12 000m D. 13 km 
Câu 2: Tìm x : 59 : x = 6 ( dư 5 )
A. x= 8 B. x = 7 C. x = 9 
Câu 3: 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – 12 + 14 = ?
A. 2 B. 52 C. 8
Câu 4: Một con thuyền đậu trên sông, mũi thuyền cao hơn mặt nước là 45 cm . Hỏi khi nước sông dâng cao 28 cm thì mũi thuyền cao hơn mặt nước là bao nhiêu ?
A. 73 cm B. 45 cm C. 28 cm
Câu 5 : Tuổi Lan bằng 1/6 tuổi mẹ, tuổi mẹ bằng 1/2tuổi bà . Tuổi bà là 72 tuổi . Hỏi tuổi Lan là bao nhiêu ? 
A. 12 tuổi B. 6 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi
Phần II: Tự luận: Giải các bài toán sau:
Câu 6 : Số học sinh của lớp 3A hơn số học sinh của lớp 3B là 3 em. Biết rằng lớp 3A có 36 học sinh . Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
Câu 7 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài gấp ba lần chiều
rộng . Người ta muốn rào xung quanh mảnh đất đó và để cửa ra vào rộng 2 mét rưỡi. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu ?
 KIỂM TRA 45 PHÚT _ TOÁN 3
Bài 1: Cho các chữ số 5,6,8
a/ Hãy viết số lớn nhất, nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho:
b/ Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho
Bài 2: Cho dãy số 
................; 268 ; 277 ; 268 ; 295 . Có 30 số hạng. Hãy tìm số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 3: Kỳ thi viết chữ đẹp lớp 3A, 3B và 3C chọn được tất cả 96 bạn dự thi. Biết rằng số bạn của lớp 3C bằng 1/4 số bạn của lớp 3B và bằng 1/3 số bạn của lớp 3A. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn tham dự kỳ thi viết chữ đẹp?
Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi bể cá hình vuông cạnh 21m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật biết rằng chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
____________________________________________________________________
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I -TOÁN 3
Bài 1/ Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a) 233 x 4       d) 77 x 4         g) 153 : 9                
b) 98 x 7        e) 456 : 4              h)605 : 6   
c) 412 x 2         f) 583: 3            
Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức: ( 2 điểm )
a) 305 + 52 + 3         b) 265 + 42 x 3 c) 98 + 125 : 5         d) 81 : 9 x 7
Bài 3/a) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm )
a) 5m 4 dm 53dm                       b) 9m7cm970 cm
b/ Điền số thích hợp vào chỗ trống. ( 1 điểm )
a) 1/ 3 giờphút.                          1kg..g.
Bài 4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. ( 4 điểm )
 KIỂM TRA 45 PHÚT (HKI) - TOÁN 3 
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình vuông có cạnh 4 cm là:
A. 4cm B. 8cm C.16cm D. 20cm
b) Cho 8m7cm =.cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 87 B. 807 C. 870 D. 708
c) Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/3 giờ =phút?
A. 20 B. 25 C. 30
d) Thùng nhỏ có 14 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 60 l B. 70 l C. 80 l D. 100 l
Bài 2: Tính nhẩm:
a) 6 x 9 = . b) 7 x 4 = . c) 48 : 8 =. d) 63 : 9 =.
Bài 3: Đặt tính: 
a)484 + 305 b)760 – 204 c)124 x 3 d) 846 : 6
Bài 4: Tìm x:
a)90 – x = 25 b) x : 5 = 141
Bài 5: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức: 28 x 3 : 7 là 12 
b) Giá trị của biểu thức: 36 + 84 x 6 là 126 
Bài 6: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Góc có đỉnh.là góc vuông b) Góc cóc đỉnhlà góc không vuông
Bài 7: Một quyển truyện dày 129 trang, Lan đã đọc được 1/3 số trang đó:Lan đã đọc được bao nhiêu số trang?Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà Lan chưa đọc?
 ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 3 – Môn Toán
Bài 1: Tìm x
a/ x : 6 = 7 (dư 5)
b/ x – 96 : 3 = 185
Bài 2: Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 2 lần được bao nhiêu rồi gấp lên 5 lần thì được 450.
Bài 3: Hai anh em có 40 viên bi. Nếu anh cho em 6 viên bi thì số viên bi của hai anh em bằng nhau. Tính số viên bi của mỗi người có lúc đầu?
Bài 4: Cô giáo có 84 quyển vở, lần đầu cô phát cho học sinh 1/4 số vở, lần sau cô lại phát cho học sinh 1/3 số vở còn lại. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 5: Kẻ thêm một đoạn thẳng để hình sau có 9 hình chữ nhật:
 ĐỀ THI KHẢO SÁT CUỐI HKI – TOÁN 3
Câu 1:Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: 1 000...... 999 
A. > B. < C. = 
b. Số lớn nhất trong các số
A. 912 B. 921 C. 920 
Câu 2: Tính giá trị biểu thức.
a) 305 + 63 : 9 b)72: (24:3)
Câu 3: Trong phép chia hết, số bị chia là 25. Thương lớn nhất khi số chia là:...............
Câu 4: Đặt tính rồi tính
a)356 +278 b)736 - 89 c)319 x3 d)725 : 6
Câu 5: Tìm y:
a) 547- y =109 b) y x 8 = 104 c) 459 : y = 9
Câu 6: Có 360 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? (Biết số sách ở mỗi ngăn như nhau)
Câu 7: Mẹ đã hái xuống 56 quả cam thì trên cây còn lại 8 quả cam. Hỏi số quả cam còn lại ở trên cây bằng một phần mấy số quả cam đã hái xuống? 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - TOÁN LỚP 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/ 10 giờ có bao nhiêu phút?
A. 6 B. 10 C. 6 D. 60
2. Hình tứ giác bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
3. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
A. 50 tuần 5 ngày C. 52 tuần 1 ngày
B. 51 tuần 2 ngày D. 52 tuần 2 ngày
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
a) 201 + 314 b) 564 - 140 c) 37 x 5 d) 368 : 6
2. Viết phép tính thích hợp với yêu cầu :
a. Gấp 32 lên 6 lần, rồi bớt đi 115
b. Giảm 256 đi 8 lần, rồi thêm 68 
3. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
a)72 : 9 x 7 . 8 x 8
b) 88 + 8 : 8 . 8 x 8
c) 164 . 208 : 2 + 60
d) 175 - 10 x 3 . 10 x 3 + 145
4. Bài toán :Mẹ em có 1 kg đường, mẹ đã dùng nấu chè hết 250g, sau đó mẹ chia đều số đường còn lại vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường?

Tài liệu đính kèm:

  • docKT Tong hop toan 3.doc