Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi khối 3 môn Toán

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi khối 3 môn Toán

A. Dạng 1: Tính nhanh ( Rút thừa số chung)

( y/c: Tính nhanh. Tính bằng cách thuận tiện nhất. Phân tích thành tích 2 thừa số. Phân tích thành tích 2 thừa số rồi tính kết quả.)

* 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2

* 24 x 5 + 24 x 4 + 24

* 217 x 45 + 50 x 217 + 207 x 5

* 456 x 36 + 456 x 61 + 4 x 456 + 456

* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - (12 x 65 + 12 x 3 + 2 x12)

* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - 12 x 65 - 12 x 3 - 2 x12

* 213 x 37 + 213 x 39 + 23 x 213 + 213

* 9 + 9 x 3 + 18 : 2 x 6

 

doc 10 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi khối 3 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi khối 3
A. Dạng 1: Tính nhanh ( Rút thừa số chung)
( y/c: Tính nhanh. Tính bằng cách thuận tiện nhất. Phân tích thành tích 2 thừa số. Phân tích thành tích 2 thừa số rồi tính kết quả.) 
* 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2
* 24 x 5 + 24 x 4 + 24
* 217 x 45 + 50 x 217 + 207 x 5
* 456 x 36 + 456 x 61 + 4 x 456 + 456
* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - (12 x 65 + 12 x 3 + 2 x12)
* (16 x 6+ 16 x3 + 16) - 12 x 65 - 12 x 3 - 2 x12
* 213 x 37 + 213 x 39 + 23 x 213 + 213
* 9 + 9 x 3 + 18 : 2 x 6
* 2007 x 16 - 2007 x 14 - 2007 x 2 + 2007
* 3 x 9 + 18 x 2 + 2 x 9 + 9
* ( 145 x 99 + 145) - ( 143 x 101 - 143 )
* 2006 x ( 43 x 10 - 2 x 43 x 5) + 100
* 64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8
* 44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
* 3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18
* 2 x 5 + 5 x 7 + 9 x 3
* 15 : 5 + 27 : 5 + 8 : 5 
* 99 : 5 - 26 : 5 - 14 : 5
B. Dạng 2: Tính nhanh ( Một vế bằng không)
* ( 18 - 9 x 2) x ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )
* ( 7 x 8 - 56 ) : ( ...............................)
* ( ....................................) x ( 42 - 6 x 7 )
*( 12 x 6 - 12 x 4 - 12 x 2 ) x ( ...................................)
*(a x 7 + a x 8 - a x 15) : ( 1 + 2 + 3 + ........ + 10)
*58 - 58 x( 6 + 54 - 60) 
* 32 + 63 x a x ( a x 1 - a : 1) + 32 x 8 + 32
* ( 1 + 2 + 3 + 4 + .... + 9 ) x ( 21 x 5 - 21 - 4 x21)
* ( 9 x 7 + 8 x 9 - 15 x 9 ) : ( 1 + 3 + 5 + 7 + ........+ 17 + 19 )
* ( 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 20 ) x ( 56 x 3 - 72 : 9 x 21)
C. Dạng 3: Tính nhanh ( ghép số)
*5 x 20 x 4 x 2 
* 94 + 87 + 81 - 71 - 77 - 84
D. Dạng 4: Tính nhanh ( Tổng dãy số)
* 7 + 7 + 7 + 7 + ......... + 7 - 777 ( Có 111 số 7 )
*2 - 4 + 6 - 8 + 10 - 12 + 14 - 16 + 18 - 20 + 22
*10 + 12 + 14 + 16 + ......... + 80
* 60 - 61 + 50 - 51 + 40 - 41 + 30 - 31 + 20 - 21 + 10 - 11 + 70
* 1999 - 2000 + 2999 - 3000 + 3999 - 4000 + 4999 - 5000 + 5999 - 1000
Tìm X
* X x 5 + 122 + 236 = 633 
* 320 + 3 x X = 620
* 357 : X = 5 dư 7 
* X : 4 = 1234 dư 3 
* 120 - ( X x 3 ) = 30 x 3 
* 357 : ( X + 5 ) = 5 dư 7
* 65 : x = 21 dư 2 
* 64 : X = 9 dư 1
* ( X + 3) : 6 = 5 + 2 
* X x 8 - 22 = 13 x 2
* 720 : ( X x 2 + X x 3 ) = 2 x 3 
* X+ 13 + 6 x X = 62
* 7 x ( X - 11 ) - 6 = 757 
* X + ( X + 5 ) x 3 = 75
* 4 < X x 2 < 10 
* 36 > X x 4 > 4 x 1 
* X + 27 + 7 x X = 187 
* X + 18 + 8 x X = 99
* ( 7 + X ) x 4 + X = 108 
* ( X + 15 ) : 3 = 3 x 8
* ( X : 12 ) x 7 + 8 = 36 
* X : 4 x 7 = 252
* ( 1+ x) +( 2 + x) + ( 3 + x) + ( 4 + x ) + ( 5 + x) = 10 x5
* ( 8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3 ) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24
giải toán
Bài 1 : Một hình chữ nhật có chiều dài 250m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
Bài 2: Bác Tâm nuôi 234 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà. Hỏi bác Tâm còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài 3 : Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị
Bài 4 : Bác Lan nuôi một số thỏ. Bác đã bán đi 1/7 số thỏ. Tính số thỏ ban đầu của nhà bác Lan. Biết số thỏ còn lại là 42 con.
Bài 5: Có 12 xe ô tô chở lúa. Trong đó 7 xe đầu, mỗi xe chở 98 bao. 5 xe sau mỗi xe chở 78 bao. Hỏi 12 xe đã chở được tất cả bao nhiêu bao lúa?
Bài 6 : Năm nay em 9 tuổi. Tuổi em bằng 1/4 tuổi mẹ. Tính tổng số tuổi của 2 mẹ con cách đây 3 năm?
Bài 7 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8 . Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi?
Bài8:Hiện nay bố 42 tuổi. Hai năm trước tuổi con bằng 1/8 tuổi bố. Tính tuổi con hiện tại?
Bài9: Năm nay con 9 tuổi và bằng 1/5 tuổi bố. Tính tổng của 2 bố con sau 3 năm nữa?
Bài10:Tuổi Tý bằng1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố.Bố hơn mẹ 5 tuổi. Tìm tuổi mỗi người?
Bài11: Năm ngoái mẹ An 30 mươi tuổi, tuổi An bằng 1/5 tuổi mẹ, tuổi em An bằng 1/2 tuổi An. Hỏi hiện nay em An bao nhiêu tuổi?
Bài 12:Ông năm nay hơn chấu 63 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?
Bài 13:Mẹ năm nay hơn con 21 tuổi, sau hai năm nữa tuổi con bằng 1/8 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 14: Hiện nay Mẹ hơn con 25 tuổi, sau 3năm nữa tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 15: Trong đợt sơ kết học kỳ I vừa qua, chất lượng lớp 3A chia làm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Biết 1/2 số học sinh giỏi bằng 1/3 số học sinh khá. Số học sinh trung bình bằng một nữa số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. Biết tổng số học sinh của lớp 3A là 30 em? 
Bài 16: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có một chữ số; thương là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
 	Bài 17: Trong đợt sơ kết học kỳ I vừa qua, chất lượng lớp 3A chia làm 3 loại: Giỏi, Khá, Trung bình. Biết 1/2 số học sinh giỏi bằng 1/3 số học sinh khá. Số học sinh trung 
bình gấp đôi số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại. Biết tổng số học sinh của lớp 3A là 27 em? 
Bài 18: Tìm số bị chia của 1 phép chia có dư biết số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Thương là số nhỏ nhất có 4 chữ số và số dư là số dư lớn nhất có thể có
Bài19: Tìm số bị chia của 1 phép chia có dư biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số. Thương là số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số dư là số dư nhỏ nhất có thể có
Bài 20: Khi thực hiện phép nhân 9294 với 8 Minh sơ ý đã viết nhầm thừa số 9294 thành 9924. Như vậy tích tăng lên bao nhiêu đơn vị.
Bài 21: Khi thực hiện phép nhân 2345 với 7 Minh sơ ý đã viết nhầm thừa số 7 thành thừa số9. Như vậy tích tăng lên bao nhiêu đơn vị.
Bài 22: Tìm thương của 1 phép chia biết số bị chia là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Số chia bằng 7 và số dư bằng 2 .
Bài 23: Tìm số chia của 1 phép chia biết số bị chia là số nhỏ nhất có 5 chữ số. Thương là số lớn nhất có 1 chữ số và số dư bằng 208 .
Bài 24:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều rộng là 35m .tính chiều dài.
Bài 25: Viên gạch lát nhà hình vuông có chu vi 104cm .Tính cạnh viên gạch đó
Bài 29: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đõy mấy năm tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ? 
Bài 30:Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đõy mấy năm tuổi con bằng tuổi mẹ?
Bài 31:Tuổi Tựng bằng tuổi của bố và bằng tuổi của mẹ. Biết Tựng  4 tuổi. Vậy tuổi bố hơn tuổi mẹ là bao nhi ờu ?
Bài 33:Năm nay (2009) Hoa 10 tuổi và Hoa hơn em 5 tuổi. Hỏi bao nhiờu năm nữa tổng số tuổi hai chị em bằng 25 tuổi. 
Bài 34: Hiện tại tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là 20 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiờu? 
Bài 36: Hiện nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ?
Cỏc bài toỏn tớnh chu vi- diện tớch của một hỡnh
1Chu vi hỡnh chữ nhật bằng chu vi hỡnh vuụng cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tớnh chiều rộng hỡnh chữ nhật.
2. Tớnh diện tớch của một miếng bỡa hỡnh chữ nhật biết rằng nếu giảm chiều dài 6cm và giữ nguyờn chiều rộng thỡ được một miếng bỡa hỡnh vuụng và diện tớch miếng bỡa giảm .
3.Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 4dm8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tớch hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ?
4. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng chu vi hỡnh vuụng cạnh 9cm. Biết chiều dài hỡnh chữ nhật bằng 10cm. Diện tớch hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ?
5. Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi thửa ruộng hỡnh chữ nhật đú là bao nhiờu một ?
6. Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45m, chiều rộng hỡnh chữ nhật bằng cạnh hỡnh vuụng cú chu vi 100m. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú ?
7. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 46cm. Chiều dài bằng 15cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật đú.
8. Tớnh diện tớch của một miếng bỡa hỡnh vuụng biết cạnh hỡnh vuụng bằng chiều rộng của hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hỡnh chữ nhật cú số xăng -ti-một bằng số tự nhiờn lớn nhất cú 1 chữ số nhõn với 3. 
9. Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thờm 2 cm thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật tăng thờm . Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú.
10.Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài gấp đụi chiều rộng. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú biết diện tớch hỡnh chữ nhật bằng .
11. Một tờ giấy màu hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh chu vi hỡnh chữ nhật đú biết diện tớch hỡnh chữ nhật bằng . 
12. Một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng chiều dài. Nếu tăng chiều dài thờm 2 cm thỡ diện tớch hỡnh chữ nhật tăng thờm . 
Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú. 
13. Nếu giảm chiều dài của hỡnh chữ nhật 5cm thỡ được một hỡnh vuụng cú chu vi bằng 36cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật. 
 14. Người ta đó ghộp 5 viờn gạch hỡnh vuụng để được một hỡnh chữ nhật cú chiều rộng bằng cạnh viờn gạch hỡnh vuụng. Biết cạnh viờn gạch bằng 9 cm. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật. 
15.Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45m, chiều rộng hỡnh chữ nhật bằng cạnh hỡnh vuụng cú chu vi 100m. Chu vi hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ? 
16. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ?
17. Một băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 8cm. Nếu tăng chiều rộng lờn 3cm thỡ diện tớch băng giấy tăng thờm . Tớnh diện tớch thực của băng giấy.
18 . Tớnh diện tớch của một miếng bỡa hỡnh vuụng biết cạnh hỡnh vuụng bằng chiều rộng của hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hỡnh chữ nhật cú số xăng -ti-một bằng số tự nhiờn lớn nhất cú 1 chữ số nhõn với 3. 
19.Một hỡnh vuụng cú cạnh bằng chiều rộng hỡnh chữ nhật. Biết hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 56cm, chiều dài bằng 20 cm. Tớnh diện tớch hỡnh vuụng. 
20.Một băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 6cm. Nếu tăng chiều rộng lờn 4cm thỡ diện tớch băng giấy tăng thờm . Tớnh diện tớch thực của băng giấy.
21. Nếu giảm chiều dài của hỡnh chữ nhật 5cm thỡ được một hỡnh vuụng cú chu vi bằng 36cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật.
Cỏc bài toỏn tớnh quóng đường - thời gian:
1.Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phỳt. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phỳt. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiờu phỳt?
2. Một người đi xe gắn mỏy được 120m trong phỳt. Vậy 45 giõy người đú đi được là bao nhiờu một ?
3.Vừ A Pỏo đi bộ mỗi giờ được 4km. Hỏi Vừ A Pỏo đi từ nhà đến trường mất bao lõu biết rằng nhà Pỏo cỏch trường 3km. 
 4.Đường từ nhà An đến trường phải đi qua nhà Cường. Khoảng cỏch từ nhà Cường tới trường dài gấp 2 lần từ nhà Cường tới nhà An. An đi từ nhà đến nhà Cường hết 5 phỳt, mỗi phỳt đi được 60m. Quóng đường từ nhà An đến trường bao  ... hau cũn nhịp chớnh giữa thỡ dài hơn mỗi nhịp kia 10m. T ớnh nhịp chớnh giữa ?
6. 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế cú khối lượng xi măng làbao nhiờu kilụgam ?
7. Một vườn cõy ăn quả cú 5 hàng cõy hồng xiờm, mỗi hàng 12 cõy và cú 9 hàng cõy tỏo, mỗi hàng 18 cõy. Hỏi vườn cõy ăn quả đú cú tất cả bao nhiờu cõy?
8. Cú 360 quyển sỏch xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ cú 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn cú số sỏch như nhau. Số sỏch ở mỗi ngăn cú là bao nhiờu quyển ? 
	9. Trong sõn cú 16 con ngan, số vịt nhiều gấp đụi số ngan và ớt hơn số gà là 6 con. Hỏi trờn sõn cú tất cả bao nhiờu con gà, vịt, ngan?
10 .Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bụng hoa. Như vậy Hồng làm ớt hơn Mai 5 bụng và chỉ bằng một nửa số hoa của Tỳ. 
11. Cứ hai bạn đấu với nhau thỡ được một vỏn cờ. 
Hỏi cú bốn bạn đấu với nhau thỡ được mấy vỏn cờ (mỗi bạn đều đấu với một bạn khỏc)? 
Hỏi cả ba bạn làm được tất cả bao nhiờu bụng hoa? 
12. Mẹ mang ra chợ bỏn 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sỏng mẹ đó bỏn được một số cam và quýt, cũn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bỏn nốt. Hỏi buổi sỏng mẹ đó bỏn được tổng số bao nhiờu quả cam và quýt? 
13. Một thựng đựng đầy dầu hỏa thỡ nặng 32 kg. Nếu thựng đựng một nửa số dầu hỏa đú thỡ nặng 17kg. Hỏi khi thựng khụng đựng dầu thỡ nặng bao nhiờu ki-lụ-gam? 
14. Cú 234kg đường chia đều vào 6 tỳi. 8 tỳi như vậy cú số đường là bao nhiờu ?
15 .Ngày thứ nhất bỏn được 2358kg gạo, ngày thứ hai bỏn được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cà hai ngày bỏn được số gạo là bao nhiờu ? 
	16 .Hựng cú 20 viờn bi gồm 3 loại: màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Số bi đỏ gấp 6 lần số bi xanh; sú bi vàng ớt hơn số bi đỏ. Số bi vàng Hựng cú là bao nhiờu ?
17. Tỳi thứ nhất đựng 18 kg gạo và gấp 3 lần số gạo ở tỳi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao nhiờu ki-lụ-gam gạo ở tỳi thứ nhất sang tỳi thứ hai để số gạo ở hai tỳi bằng nhau?
18 .Trong vườn cú 35 cõy gồm 3 loại vải, nhón, hồng xiờm. Số cõy hồng xiờm bằng số cõy trong vườn, số cõy nhón gấp đụi số cõy vải. Hỏi vườn đú cú bao nhiờu cõy vải? 
Cỏc bài toỏn về trồng cõy
1. Đường từ nhà An đến trường dài 1km8hm, người ta trồng cõy cả hai bờn đường, cõy nọ cỏch cõy kia 9m. Hỏi số cõy phải trồng là bao nhiờu biết cổng trường cú cõy cũn cửa nhà An khụng cú cõy?
2. Để đỏnh số thứ tự cỏc trang của một quyển sỏch người ta đó phải dựng tất cả 87 chữ số. Cuốn sỏch đú cú số trang là:
3. Để đỏnh số thứ tự cỏc trang của một quyển sỏch người ta đó phải dựng tất cả 91 chữ số. Cuốn sỏch đú cú số trang là:
4. Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 10m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tớnh số cọc cần đúng quanh thửa ruộng biết khoảng cỏch giữa hai cọc là 6dm.
5. Người ta đúng cọc rào quanh một khu vườn hỡnh vuụng cú chu vi bằng chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 92m, chiều dài gấp đụi chiều rộng. Tớnh số cọc rào cần đúng biết rằng cọc nọ cỏch cọc kia 4m.
6. Người ta chuẩn bị trồng cỏc cột đốn xung quanh một sõn vận động hỡnh chữ nhật cú chiều dài 150m, chiều dài chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng khoảng cỏch giữa mỗi đốn là 5m. Tớnh số cột đốn cần trồng.
8. Dọc đường từ một cơ quan đến một bệnh viện người ta dựng cỏc cột đốn, cột nọ cỏch cột kia 10m. Biết số cột đốn cần lắp là 41 cỏi. Tớnh quóng đường từ cơ quan đến bệnh viện biết cổng bệnh viện và cổng cơ quan đều cú đốn. 
Bài 3 :Một đội cụng nhõn sửa đường ngày đầu sửa được 537m đường. Ngày thứ hai đội sửa được ớt hơn ngày đầu 24m và ớt hơn ngày thứ ba 45m. Tớnh quóng đường đội sửa được trong 3 ngày. 
 Bài 4 :Một cửa hàng cú 1245 cỏi ỏo. Ngày thứ nhất cửa hàng bỏn số ỏo. Ngày thứ hai cửa hàng bỏn số ỏo cũn lại. Hỏi sau hai ngày bỏn cửa hàng cũn lại bao nhiờu cỏi ỏo?
Bài 5:Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 54cm. Người ta tăng chiều rộng 8cm và giữ nguyờn chiều dài của hỡnh chữ nhật thỡ diện tớch tăng lờn . 
Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu. 
Bài 6 :Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 48cm. Người ta kộo dài chiều rộng 5cm và giữ nguyờn chiều dài của hỡnh chữ nhật thỡ diện tớch tăng lờn .
Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu. 
Bài 7 :Một số gồm 3 chữ số cú tổng cỏc chữ số bằng 26. Tỡm số đú biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thỡ số đú khụng đổi.
Bài 8 :Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau. 
Em hóy giỳp An tớnh tổng cỏc số mà An vừa lập được. 
Bài 9 :An nghĩ ra một số biết rằng gấp số đú lờn 3 lần rồi cộng với 15 thỡ được 90. 
Tỡm số An nghĩ. 
Bài 10 :Giữa hai số lẻ 71 và 135 cú bao nhiờu số lẻ? 
Bài 11 :Cú bao nhiờu số cú hai chữ số khỏc nhau mà hiệu cỏc chữ số bằng 3. 
Bài 12 :Một số gồm 3 chữ số cú tổng cỏc chữ số bằng 26. Tỡm số đú biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thỡ số đú khụng đổi.
Bài 13 :Năm nay em 9 tuổi, chị 14 tuổi. Bạn hóy tớnh xem mấy năm trước tuổi chị gấp đụi tuổi em. 
Bài 14 :Tổ trưởng một tổ sản xuất đó nhận 75000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 5 người. Hỏi ba người thỡ nhận được bao nhiờu tiền thưởng? 
Giải các bài toán sau :
Bài 1: Để lát 6 căn phòng người ta dùng đến 2550 viên gạch. Hỏi để lát 8 căn phòng như vậy cần phải dùng đế bao nhiêu viên gạch ?
Bài 2 : Một tờ giấy HCN có chiều dài 20 cm, chiều rộng 8 cm. Cắt đi một hình vương có cạnh là 9 cm. Hỏi mảnh giấy còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng ti mét vuông ?
Bài 3 : Một khu đất HCN có chiều rộng dài 6m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính chu vi của khu đất đó ?
Bài 4 : Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm. Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật đó lên 4cm thì diện tích tăng lên 24cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ?
Bài 5 : Một tờ giấy màu có diện tích bằng diện tích hình vuôngcó cạnh là 80 mm. Chiều rộng HCN là 4cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó ?
Bài 6 : Một mảnh vườn trồng 3 loại hồng xiêm, táo,cam. Trong đó : trồng 15 hàng hồng xiêm, mỗi hàng 6 cây. trồng 12 hàng táo, mỗi hàng 9 cây. trồng 18 hàng cam, mỗi hàng 7 cây. Hỏi mảnh đất đó trồng tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 7 : Một ô tô vận chuyển hàng. 5 chuyến đầu mỗi chuyến chở 125 kg, 8 chuyến sau mỗi chuyến chở 110 kg. Hỏi ô tô đã chở được tất cả bao nhiêu kilôgam hàng ?
Bài 8 : Trong một buổi đồng diễn thể dục. Khối lớp 3 có 162 HS được xếp mỗi hàng có 9 HS. Khôí lớp 4 có 147 HS được xếp mỗi hàng 7 HS. Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu hàng tất cả ?
Bài 9 : Người ta chuyển 64 tạ muối lên vùng cao. Ba chuyến đầu mỗi xe chở được 8 tạ . Còn lại chia đều cho 4 xe. Hỏi mỗi chuyến xe sau chở được bao nhiêu tạ muối ?
 Bài 10 : Người ta chuyển 92 thùng hàng bằng ô tô. Hai chuyến đầu mỗi xe chở được 19 thùng hàng. số hàng còn lại chia đều cho 3 chuyến xe. Hỏi mỗi chuyến hàng sau chở được bao nhiêu thùng hàng? 
Bài 11 : Người ta định chứa 63L dầu vào 7 thùng, nhưng thực tế mỗi thùng chứa ít hơn dự định là 2L. Hỏi phải cần bao nhiêu thùng như vậy mới đựng hết 63L dầu ?
Bài 12 : Có 220 M vải trong đó 1/2 số vải là vải hoa, 1/4 số vải là vải xanh, còn lại là vải trắng. Tính số vải trắng ?
Bài 13 : Một cửa hàng có 80 xe đạp. bán ngày 1 được 1/5 số xe đạp.Bán ngày thứ hai được 1/8 số xe đạp còn lại. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đập ?
Bài 14 : Một cô xếp sách vào tủ thư viện. 1/3 tủ sách 1 bằng 1/5 tủ sách 2 và bằng 245 quyển. Hỏi cả hai tủ xếp được tất cảc bao nhiêu quyển sách?
Bài 15 : Người ta chở thóc bằng 2xe. 1/3 xe thứ nhất bằng 1/5 xe thứ 2và bằng 1tạ25kg. Hổi 2 xe đó chở được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 16 : Một ô tô đi trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 36km, giờ thứ 3 đi được 1/3 quãng đường của 2 giờ đầu. Hổi ô tô đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu kilômét ?
Bài 17 : Một ô tô chở hàng lên núi, khi leo dốc mất 5 giờ, mỗi giờ đi được 30km. Khi về đi hết 3 giờ. Hỏi lúc về 1giờ ô tô đi được bao nhiêu km ?
Bài 18 : Hưng chạy 1 phút được 90 m và chạy trong 8 phút. Với quãng đường như vậy Hà chạy trong 6 phút. Hỏi Hà chạy 1 phút được bao nhiêu mét ?
Bài 19 : Tìm hai số biết rằng tổng của hai số là 847. Nếu tăng sốhạng thứ 2 lên 2 lần được tổng mới là1061.
 Vòng 24
	Bài 1 : Một người nông dân nuôi bò sữa. Ngày đầu vắt được 150l sữa bò. Ngày thứ hai vắt được bằng ngày đầu. Số sữa vắt được chia đều vào 5 thùng giống nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít sữa bò ?
Bài 2 : Một cửa hàng bán ngày đầu được 25 bao gạo, ngày thứ hai bán được 45 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 8 kg. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu yến gạo?
Bài 3 :Chia 648 kg gạo nếp vào 8 thùng, chia 540 kg tẻ vào 5 thùng. Hỏi 1 thùng gạo tẻ hơn 1 thùng gạo nếp bao nhiêu ki lô gam ?
Bài 4 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 240 m vải. Ngày thứ hai bán được bằng 1/2 ngày đầu.Ngày thứ ba bán được số vải bằng 1/2 cả hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 5 : Để đồng diễn thể dục nhà trường để 27 em học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi với 648 học sinh thì xếp được bao nhêu hàng như vậy ?
Bài 6 : Bác An mua 56 quả táo và 98 quả cam. các loại quả đó được chia vào các túi. Mỗi túi táo có 8 quả, mỗi túi cam có 7 quả. Hỏi bác An đã mua bao nhiêu túi ?
Bài 7 : Trong một buổi chào cờ, khối lớp 3 xếp 5 hàng, mỗi hàng có 35 em. Khối lớp 2 xếp 7 hàng, mỗi hàng có 30 em. Hỏi cả hai khối lớp 2 và ôpcs tất cả bao nhiêu em ?
Bài 8 : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một cạnh hình vuông có diện tích là 81cm2, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Bài 9 : Bạn Lan thực hiện phép nhân 2589 với 6, bạn đã viết nhầm 2589 thành2859. Hỏi tích mới tăng hơn tích cần tìm là bao nhiêu đơn vị ?
Bài 10 : Có một số lít dầu , nếu chia mỗi thùng 9 lít dàu thì được 8 thùng dư 8 lít. Hỏi nếu chia vào các thùng đựng được 7 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng ?
Bài 11: Với 5 chữ số 0, 1 , 2, 3, 4 viết được bao nhiêu số có 2 chữ số?
Bài 12: Với 3 chữ số 0, 1 , 2, viết được bao nhiêu số có 3 chữ số?
Bài 13: Với 4 chữ số 1 , 2, 3, 4 viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
Bài 14: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 7. Một học sinh lại đem chia số A cho 7 và được kết quả là 45 dư 2. Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?
Bài 15: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 8. Một học sinh lại đem chia số A cho 8và được kết quả là 81. Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?
Bài 16: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 9. Một học sinh lại đem chia số A cho 9 và được kết quả là 95.Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?

Tài liệu đính kèm:

  • docChuyen de boi duong toan 3.doc