GÓC VUÔNG - GÓC KHÔNG VUÔNG
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Làm quen với các khái niệm: góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết dùng êke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ góc vuông.
2. Kỹ năng: Rèn Hs nhận biết được góc vuông và góc không vuông .
3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Eke, thước dài, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1)
2. Bài cũ: Luyện tập (3)
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài 3. 4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30)
Toán GÓC VUÔNG - GÓC KHÔNG VUÔNG A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Làm quen với các khái niệm: góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết dùng êke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ góc vuông. 2. Kỹ năng: Rèn Hs nhận biết được góc vuông và góc không vuông . 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Eâke, thước dài, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập (3’) Gọi học sinh lên bảng sửa bài 3. 4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu góc (12’) MT: Giúp hs làm quen với góc . Làm quen với góc . Gv yêu cầu hs quan sát đồng hồ thứ nhất . Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có chung một điểm góc , ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc . Yêu cầu hs quan sát đồng hồ thứ hai , thứ ba . Sau đó gv vẽ các hình vẽ góc gần như các góc tạo bởi hai kim đồng hồ . Gv hỏi : Theo em mỗi hình vẽ trên được coi là một góc không ? Gv giới thiệu góc được tạo bởi hai cạnh . Góc thứ nhất có hai cạnh OA và OB , góc htứ hai có hai cạnh DE và DG .Yêu cầu nêu góc thứ ba . Điểm chung của hai cạnh tạo thành góc gọi là đỉnh của góc , góc thứ nhất có đỉnh là O, góc htứ hai có đỉnh là D và góc thứ ba có đỉnh là P . GV hướng dẫn đọc tên các góc . Giới thiệu góc vuông và góc không vuông . Gv vẽ lên bảng góc AOB và giới thiệu : Đây là góc vuông . Yêu cầu hs nêu tên đỉnh , các cạnh tạo thành của góc vuông AOB . Tiếp theo vẽ hai góc MPN ; CED lên bảng và giới thiệu : Góc MPN ; CED là góc không vuông . Yêu cầu hs nêu tên các đỉnh các cạnh của từng góc . Giới thiệu ê-ke . GV cho hs cả lớp quan sát ê-ke loại to và giới thiệu : Đây là thước ê-ke .Thước ê-ke dùng để kiểm tra góc vuông hay khônng vuông và còn dùng để vẽ góc vuông . + Thước ê-ke có hình gì? + Thước ê-ke có mấy cạnh , mấy góc ? gv hướng dẫn hs tìm góc vuông trong thước ê-ke của mình . + Hai góc còn lại có vuông không ? hướng dẫn hs dùng ê-ke để tìm góc vuông. Đặt một cạnh của góc vuông trong thước trùng với cạnh còn lại của góc cần kiểm tra thì góc này là góc vuông . Nếu không trùng thì là góc không vuông . HĐ2 : Làam bài tập 1, 2 (8’) MT: Giúp hs nhận biết góc vuông , góc không vuông . Bài 1 : Gv yêu cầu đọc đề bài Gv yêu cầu cả lớp dùng ê-ke để kiểm tra . Gv theo dõi và giúp đỡ các em yếu . Bài 2: Mời hs đọc đề bài Gv hướng dẫn hs dùng ê-ke vẽ góc . Đặt đỉnh ê-ke trùng với điểm đã cho và thực hành vẽ . Vẽ cạnh OB theo hai cạnh góc vuông của ê-ke . Gv yêu cầu hs thực hành vẽ chính xác . Gv nhận xét . HĐ3: Làm bài tập 3 , 4 (10’) MT: Giúp hs xác định đúng góc vuông và góc không vuông . Bài 3 : Gv yêu cầu hs đọc đề bài . Gv theo dõi và giúp đỡ hs yếu . Gv nhận xét . Bài 4 : Yêu cầu hs đọc đề và nhận xét . Gv nhận xét . HĐ4 : Củng cố (3’) Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình , yêu cầu hs quan sát và thực hiện trò chơi . Trò chơi “Ai tinh mắt “ Gv phổ biến luật chơi :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .Số góc vuông trong hình bên là : A .1 B. 2 C . 3 D . 4 GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương . PP:Trực quan , đàm thoại , giảng giải . HT:Lớp , cá nhân . Hs quan sát đồng hồ thứ nhất Hs quan sát đồng thứ hai . Hai kim đồng hồ có chung một điểm góc , vậy kim đồng hồ này cũng tao thành một góc . Hs trình bày theo hiểu biết cá nhân . Hs đọc tên các góc . Hs nhận xét bổ sung . Hs quan sát và lắng nghe . Hs đọc tên các góc . Hs quan sát và nhận xét . Hs quan sát và nêu tên góc vuông đỉnh O ; cạnh OA , cạnh OB . Góc P , cạnh PN vàa cạnh PM ;góc E , cạnh EC và cạnh ED . HS nhận xét , bổ sung . Hs quan sát thước ê-ke . Hình tam giác . Có ba cạnh , ba góc . Hs nhìn và chỉ vào góc vuông trong ê-ke của mình . Hai góc còn lại là hai góc không vuông . Hs thực hành kiểm tra các góc . PP: Trực quan , thảo luận , thực hành . HT: Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu của đề bài . Dùng ê-ke kiểm tra góc vuông và đánnh dấu vào trong hình tứ giác cho sẵn . A B C E D Hs đọc đề và thực hành vẽ A Q O B M P Hs thực hành vẽ . Hs nhận xét PP: Thực hành , quan sát , thi đua . HT : Cá nhân , lớp . Hs đọc đề bài . Hs làm bài vào vở . O Q R N P T S M P A D H B C E G I K Trong các hình bên có : Các góc vuông : Đỉnh O , cạnh OP , cạnh OQ; đỉnh A , cạnh AB , cạnh AC ; đỉnh I , cạnh HI , cạnh IK . Các góc không vuông : Đỉnh T , cạnh TR , cạnh TS ; đỉnh M , cạnh MN , cạnh MP ; đỉnh D , cạnh DE , cạnh DG . Hs nhận xét . Hs đọc đề , thi đua nêu góc trong hình tứ giác B A C D Các góc vuông là : Đỉnh B , cạnh BA , cạnh BC ; đỉnh D , cạnh DA , cạnh DC . Các góc không vuông là : Đỉnh A , cạnh AB , cạnh AD ; đỉnh C , cạnh CB ,cạnh CD . HS nhận xét . PP: Trò chơi , thi đua , đánh giá kiểm tra . HT: Nhóm , cá nhân . Hs cử đại diện thi đua . Hs nhận xét . 5.Tổng kết – dặn dò : (1’) Về tập vẽ và xác định góc vuông , góc không vuông cho thành thạo . Chuẩn bị : Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê-ke . Nhận xét tiết học . Toán THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG ÊKE A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Thực hành dùng êke để vẽ góc vuông, góc không vuông 2.Kĩ năng: Biết cách dùng êkr để vẽ góc vuông. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Eâke, phấn màu, bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1..Khởi động: Hát. (1’) 2.Bài cũ: Góc vuông, góc không vuông . (3’) - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3.Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4.Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦ TRÒ * HĐ1: Làm bài 1, 2. (12’) - MT: Giúp Hs biết dùng êke để vẽ góc vuông và để kiểm tra góc vuông. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv hướng dẫn Hs dùng êke để vẽ góc vuông: Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với đỉnh 0 và một cạnh góc vuông của êke trùng với cạnh đã cho. Vẽ cạnh còn lại của góc theo cạnh còn lại của góc vuông êke. Ta được góc vuông đỉnh 0. Tương tự với bài có đỉnh M - Gv mời 3 hs lên bảng vẽ. Gv nhận xét. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs tự làm bài vào VBT - Gv mời 2 Hs đứng lên đọc kết quả. - Gv chốt lại:Hình thứ nhất có 2 góc vuông, hình thứ hai có 2 góc vuông , hình thứ ba có 8 góc vuông .Khi đo cần lưu ý chính xác và cẩn thận . * HĐ2: Làm bài 3, 4.(13’) - MT: Giúp học sinh biết ghép được chữ có góc vuông. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày kết quả. Gv nhận xét . * Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu mỗi em Hs lấy một mảnh giấy đễ thực hành gấp. - Gv đi đến từng bàn để chỉ cho các em. * HĐ3: Củng cố (3’) - MT: Giúp Hs biết dùng êke vẽ hình đúng. - Gv chia lớp thành 2 nhóm: Cho các em chơi trò “ Ai khéo hơn”. Yêu cầu trong 5 phút các em vẽ xong hình. Đề bài: hãy vẽ Hình tam giác có một góc vuông. Hình tứ giác có 2 góc vuông. - Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs đọc. Hs thực hành vẽ góc vuông đỉnh 0 theo hướng dẫn và tự vẽ các góc còn lại. B P O A M Q 3 Hs lên bảng vẽ Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp làm bài vào VBT. Hai Hs đứng lên đọc kết quả. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT : Cá nhân , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Các nhóm lên trình bày kết quả. + Hình A: 1, 3. + Hình B: 2, 4. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thực hành gấp mảnh giấy để có góc vuông. Hs nhận xét PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT:Lớp , cá nhân . Đại diện các nhóm lên tham gia trò chơi. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) Về làm lại bài tập. 3, 4. Chuẩn bị : Đê- ca-mét ; Héc-tô-mét. Nhận xét tiết học. Thứ tư , ngày 03 tháng 10 năm 2004 Toán Đề – ca – mét . Héc – tô – mét A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nắm được tên gọi và kí hiệu của Đề – ca – mét (dam), Héc – tô – mét (hm).- Biết được mối quan hệ giữa dam và hm. 2.Kĩõ năng: Biết chuyển đổi đơn vị từ dam, hm ra mét. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, VBT. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng êke.(3’) - Gọi 2 học sinh bảng làm bài 3, 4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ *HĐ1: Giới thiệu Đề – ca – mét , Héc – tô – mét.(5’) MT:Giúp cho Hs biết được đơn vị đo độ dài - Gv hỏi: Các em đã học các đơn vị đo độ dài nào? - Đề – ca – métlà một đơn vị đo độ dài. Đề –ca –mét .Kí hiệu là dam. - Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m. - Héc – tô – mét cũng là đơn vị đo độ dài. Héc – tô – mét .Kí hiệu là hm. - Độ dài của 1 hm bằng độ dài của 100m và bằng độ dài của 10 dam. * HĐ2: Làm bài 1, 2 (8’) - MT: Giúp Hs biết đổi các đơn vị từ hm, dam, km ra m và ngược lại. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv viết lên bảng 1 hm = m và hỏi: Một hm bằng bao nhiêu mét? - Vậy điền số 100 vào chỗ chấm. - Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời Hs lên bảng sửa bài. Gv nhận xét Bài 2: - Gv viết lên bảng: 2 dam = m - Yêu cầu Hs tự suy nghĩ tìm số thích hợp điền vào chỗ trống và giải thích. - Gv hướng dẫn: + 1dam = ? m. + 2dam gấp mấy lần 1 dam + Vậy muốn biết 2dam dài bằng bao nhiêu mét ta lấy 10m x 2 = 20m. - Gv yêu cầu Hs làm các bài còn lại của phần thứ nhất, sau đó sửa bài. - Gv viết lên bảng : 5hm = m. + 1hm = ? m + 5hm gấp mấy lần so với 1hm. + Vậy để tìm 5hm bằng bao nhiêu m ta lấy 100m x 5. - Gv yêu cầu Hs làm các bài còn lại. Gv nhận xét * HĐ3: Làm bài 3, 4 (12’) MT: Giúp Hs biết tính theo mẫu, giải toán có lời văn . Bài 3 : Yêu cầu hs làm bài lưu ý phép tính có cả tên đơn vị . Gv nhận xét . Bài 4 : Yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt rồi giải. Gv theo dõi giúp đỡ các em yếu . Gv nhận xét . *HĐ3: Củng cố (3’) - Gv chia Hs thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai nhanh”. Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: quan sát, gợi mở, hỏi đáp. HT:Lớp , cá nhân . mm, cm, dm, m, km. Hs đọc: Đề – ca –mét. 1dam = 10m. Hs đọc : Hét – tô –mét. 1 hm = 10dm. PP: Luyện tập, thực hành. HT:Cá nhân , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. 1hm = 100 m. Hs làm vào VBT. 1hm = 100 m 1m = 100 cm 1hm = 10 dam 1m = 10 dm 1 dam = 10 m 1dm = 10cm 1km = 1000m 1cm = 10mm Hs sửa bài miệng . Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tìm số thích hợp điền vào chỗ trống và giải thích. 1dam = 10m. 2dam gấp 2 lần. Hs làm các bài còn lại. 2 dam = 20 m 6dam = 60m 8dam = 80m 4dam = 40m HS lên bảng sửa bài. 1hm = 100m. gấp 5 lần. Hs làm các bài còn lại. 5hm = 500m 3hm = 300m 7hm = 700m 9hm = 900m Hs sửa bài miệng . Hs nhận xét . PP: Thi đua , thực hành , đánh giá, trò chơi. HT: Cá nhân , nhóm . Hs đọc đề bài. 9dam + 4 dam = 13dam ; 18hm – 6hm = 12hm 6dam + 15dam = 21dam ; 16hm – 9hm = 7hm 52dam+37dam=89dam;76dam–25dam= 51dam 48hm+23hm = 71hm ; 63hm - 18hm = 45hm Hs thi đua sửa bài . Hs nhận xét. Hs đọc đề , tóm tắt và giải . Giải Độ dài cuộn dây ni lông : 2 x 4 = 8 (m) Đáp số : 8m Hs nhận xét . PP: Thi đua , đánh giá kiểm tra . HT : Lớp . Hs thi đua nêu lại cách đổi đơn vị đo độ dài . Hs nhận xét . 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) Học lại các đơn vị. 4, 5. Chuẩn bị : Bảng đơn vị đo độ dài. Toán BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Làm quen với bảng đơn vị đo độ dài.- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến be, từ bé đến lớn. 2.Kĩõ năng: Thực hiện các phép tính nhân, chia đo độ dài. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Đề – ca – mét . Héc – tô – mét .(3’) - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.8’ - MT: Giúp Hs làm quen với các đơn vị đo độ dài. - Gv vẽ bảng đo độ dài của SGK lên bảng. - Yêu cầu Hs nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học. - Gv nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là đơn vị cơ bản. - Gv hỏi: Lớn hơn mét thì có những đơn vị đo nào? - Ta sẽ viết các đơn vị này vào phía bên trái của cột mét. - Trong các đơn vị đo độ dài lớn hơn mét, đơn vị nào gấp mét 10 lần? - Đơn vị nào gấp mét 100 lần? - Viết hét – tô – mét và kí hiệu hm vào bảng. - 1 hm bằng bao nhiêu dam? - Gv yêu cầu Hs đọc các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. * Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết đổi các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé . Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu Hs cả lớp tự làm bài. - Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm - Gv nhận xét, chốt lại: 1km = 10hm 1m = 10dm 1km = 1000m 1m = 100cm 1hm = 10dam 1m = 1000mm 1hm = 100m 1dm = 10cm 1dam = 100m 1cm = 100mm * Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu Hs cả lớp tự làm bài. - Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm - Gv nhận xét chốt lại: 8hm = 800m 8m = 80cm 9hm = 900m 6m = 600m 7dm = 70m 8cm = 80mm 3dam= 30m 4dm = 400mm * Hoạt động 3: Làm bài 3. - Mục tiêu: Giúp cho Hs làm tính theo mẫu cho sẫn. Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv viết lên bảng 32 dam x 3 = ? và hỏi: Muốn tính 32 dam nhân 3 ta làm thế nào? - Sau đó Gv hướng dẫn phép tính 96cm : 3. - Gv yêu cầu Hs tự làm tiếp bài. - Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 25cm x 2 = 50cm 36hm : 3 = 12hm 15km x 4 = 60km 70km : 7 = 10km 34cm x 6 = 204cm 55dm : 5 = 11dm. * Hoạt động 4: Làm bài 4. - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố cách đổi các đơn vị. - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1hm = dam 1dam = m 3hm = m 6dam = m 5m = ..cm 7dm = mm - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . Hs quan sát. Hs nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học . Có 3 đơn vị lớn hơn: km, hm, dam. Đó là dề – ca – mét. Héc – tô – mét. Bằng 10dam. Hs đọc bảng đơn vị đo độ dài. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tự làm bài. Hai Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tự làm bài. Hai Hs lên bảng làm Hs cả lớp nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs trả lời. Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Hai nhóm thi làm toán. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. - Làm bài 2, 3. Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. Thứ sáu , ngày 5 tháng 11 năm 2004 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Làm quen với cách viết số đo độ dài là ghép của hai đơn vị. Làm quen với việc đổi số đo độ dài có 2 đơn vị sang số đo độ dài có một đơn vị. - Xem giờ trên đồng hồ. b) Kĩõ năng: Thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Bảng đơn vị đo độ dài. - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4. - Một Hs nhắc lại cách tìm số chia. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1. - Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số có hai đơn vị đo. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m9cm và yêu cầu Hs đo độ dài đoạn thẳng này bằng thước mét. - Gv yêu cầu Hs đọc - Gv viết lên bảng 3m2dm = dm. Và yêu cầu HS đọc: - Gv hướng dẫn: + 3m bằng bao nhiêu dm? + Vậy 3m2dm bằng 30dm cộng 2dm bằng 32dm. - Gv yêu cầu Hs làm các phần còn lại. - Gv nhận xét, chốt lại. * Hoạt động 2: Làm bài 2. - Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài một cách chính xác. Bài 3. - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài. - Gv chốt lại. 8dam + 5dam = 13dam 720m + 43m = 763m 57hm – 28hm = 29hm 403cm – 52cm = 351cm 12km x 4 = 48km 27mm : 3 = 9mm. * Hoạt động 3: Làm bài 3. - Mục tiêu: Giúp Hs biết so sánh các số đo độ dài. - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài Yêu cầu: Trong thời gian 8 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng. - Gv nhận xét, chốt lại: 6m3cm 5m. 6m3cm > 6m 5m6cm < 6m. 6m3cm = 603cm 5m6dm = 506cm 6m3cm > 630cm 5m6cm > 560cm. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. .PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài. Đoạn thẳng AB dài 1m9cm. Hs đọc: 1mét 9xăng – ti –mét. Hs đọc : 3mét 2 đề – xi –mét bằng đề – xi - mét. Bằng 30dm. Hs thực hiện phép cộng. Hs cả lớp làm vào VBT. 5 Hs lên bảng sửa bài. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tự làm bài. 3 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Hai nhóm thi làm toán. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Làm bài 2, 3. Chuẩn bị bài: Thực hành đo độ dài. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: