Luyện Tập đọc.
Bài : Cậu bé thông minh
I/Mục tiêu:
_ HS đọc và hiểu sâu hơn ND bài tập đọc đã học.
_ HS đọc thành thạo, đọc diễn cảm bài tập đọc.
_ Giáo dục HS ý thức vươn lên trong học tâp.
II/Chuẩn bị:
_ Trò: SGK.
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TUẦN 1 Thứ hai , ngày 15 tháng 8 năm 2011 Luyện Tập đọc. Bài : Cậu bé thông minh I/Mục tiêu: _ HS đọc và hiểu sâu hơn ND bài tập đọc đã học. _ HS đọc thành thạo, đọc diễn cảm bài tập đọc. _ Giáo dục HS ý thức vươn lên trong học tâp. II/Chuẩn bị: _ Trò: SGK. III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Ổn định; 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: a. Giới hiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc: _ GV giao nhiệm vụ cho Hs. _ Cho Hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn của bài.Đặt câu hỏi về nội dung đoạn trong bài em đó vừa đọc. _ GV NX, tuyên dương các em đọc tốt. _ Kiểm tra đọc 1 số em đọc yếu, NX- sửa sai cho các em. Củng cố, dặn dò: NX giờ học Hs đọc thầm bài tập đọc , đọc bài trong nhóm đôi Hs về nhà luyện đọc lại bài . Toán Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh III. Các hoạt động dạy học: 1- kiểm tra bài cũ: -GV Kiểm tra VBT của HS 2- bài mới : a-. Giới thiệu bài b- Giảng bài : 3 . Luyện tập: * Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 1: Bài 2: Bài 3: điền dấu cho thích hợp. Bài 4: Bài 5: - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố- dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - HS điền số thích hợp vào chỗ trống. - HS đọc kết quả, nhận xét. a) 310, 311, , 319. g Các số tăng liên tiếp từ 310 g319. b) 400, 399, , 391. g Các số giảm liên tiếp từ 400g391. Ví dụ: 303 < 330 - Số lớn nhất: 735. - Số bé nhất: 142. - HS làm vở. - Đổi vở kiểm tra. Thứ ba , ngày 16 tháng 8 năm 2011 Luyện Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố kĩ năng tính cộng trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số. - Ôn tập về “tìm x”, giải toán có lời văn và nhận biết hình. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS chữa bài tập 2. Dạy bài mới. a) Giới thiệu bài b) Luyện tập * GV hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 123 + 347 b. 418 – 235 560 + 251 996 – 669 Bài 2: Cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. Bài 3: GV chép bài lên bảng. Cho HS nêu bài toán Bài 4: GV chép bài lên bảng. Cho 1 số em nêu bài toán. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - Bài tập về nhà: Vở bài tập toán. - HS đọc yêu cầu của bài, - HS đặt tính rồi tính. - Đổi vở kiểm tra. - Chữa bài. - HS làm vở. Số l dầu còn lại trong thùng là: 824 – 152 = 672 (l) Đáp số: l. -Thi tìm đúng số hình tứ giác. hình tam giác Thứ tư , ngày 17 tháng 8 năm 2011 Luyện Tập đọc. Bài : Hai bàn tay em I/Mục tiêu: _ HS đọc và hiểu sâu hơn ND bài tập đọc đã học. _ HS đọc thành thạo, đọc diễn cảm bài tập đọc. _ Giáo dục HS ý thức vươn lên trong học tâp. II/Chuẩn bị: _ Trò: SGK. III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Ổn định; 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: a. Giới hiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc: _ GV giao nhiệm vụ cho Hs. _ Cho Hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn của bài.Đặt câu hỏi về nội dung đoạn trong bài em đó vừa đọc. _ GV NX, tuyên dương các em đọc tốt. _ Kiểm tra đọc 1 số em đọc yếu, NX- sửa sai cho các em. 4.Củng cố, dặn dò: NX giờ học Hs đọc thầm bài tập đọc , đọc bài trong nhóm đôi Hs về nhà luyện đọc lại bài . Luyện Tập làm Văn Điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết. - Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu đơn. III. Các hoạt động dạy học: 1- Mở đầu: - GV nêu yêu cầu tiết luyện tập làm văn. 2 - Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: -GV đính mẫu đơn lên bảng và nhắc lại các yêu cầu cần thiết của mẫu đơn -GV hướng dẫn HS cách hành văn trong khi viết đơn . C. Củng cố dặn dò: -Khắc sâu nội dung - Thực hành làm đơn. Thứ sáu , ngày 19 tháng 8 năm 2011 Luyện toán Luyện Tập I/Mục tiêu: _ Củng cố lại cho các em về nội dung đã học: cộng, trừ có nhớ có 3 chữ số. _ H có kĩ năng thực hành thành thạo các bài toán trong dạng. _ Rèn cho các em tính tỉ mỉ, làm việc đúng chính xác. II/Chuẩn bị: _ thầy: Phiếu bài tập, bảng phụ. _ Trò: VBT, bảng con, phấn. III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Kiểm tra: Cho 2 em lên bảng: 257 + 414 730 _ 254 GV NX chung, chấm điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: _ Cho H nêu kq, H khác Nx.T chốt kết quả đúng. Bài 2: GV treo bảng phụ ghi rõ ND BT. _ Cho 1-2 em nêu yêu cầu . Bài 3: Dựa vào tóm tắt, giải bài toán: Môt trang trại có: Trâu: 315 con. Bò : 218 con. Trâu nhiều hơn bò: con? _ Cho H dựa vào tóm tắt, nêu bài toán. _ Nhắc nhở H làm bài, lưu ý các em yếu. Củng cố, dặn dò: _ G NX giờ học, đánh giá ý thức học tập của học sinh. H lên bảng, lớp làm vào bảng con. H NX bài của bạn trên bảng. nêu yêu cầu của BT Làm bài vào nháp. Đổi vở KT kêt quả. 435 + 127 = ? 256 + 162 = ? 782 – 326 851 – 560 _ _ _H trao đổi cặp đôi, làm bài. 3 x4 + 12 36 + 35 : 5 = 12 + 12 = 36 + 7 = 24 = 43 _ 1 em nêu bài toán. Bài giải Số trâu nhiều hơn só bò là: 315 – 218 = 97 (con) Đáp số: 97 con. _ Làm bài cá nhân. 1 em lên bảng. Lớp NX, sửa sai. HS VN học bài, làm BT, Làm lại các bài còn sai. _Xem trước bài mới TUẦN 2 Thứ hai , ngày 22 tháng 8 năm 2011 Luyện Tập đọc. Bài : Ai có lỗi I / Mục tiêu: _ HS đọc và hiểu sâu hơn ND bài tập đọc đã học. _ HS đọc thành thạo, đọc diễn cảm bài tập đọc. _ Giáo dục HS ý thức vươn lên trong học tâp. II / Chuẩn bị: _ Trò: SGK. III / Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Ổn định; 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: a. Giới hiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc: _ GV giao nhiệm vụ cho Hs. _ Cho Hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn của bài.Đặt câu hỏi về nội dung đoạn trong bài em đó vừa đọc. _ GV NX, tuyên dương các em đọc tốt. _ Kiểm tra đọc 1 số em đọc yếu, NX- sửa sai cho các em. Củng cố, dặn dò: NX giờ học Hs đọc thầm bài tập đọc , đọc bài trong nhóm đôi Hs về nhà luyện đọc lại bài . Luyện toán Trừ các số có ba chữ số (Có nhớ 1 lần ) I- Mục tiêu: -Giúp HS củng cố cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần hoặc không nhớ) II- Đồ dùng dạy- học -Đồ dùng học tập III- Các hoạt động dạy - học 1.ổn định lớp: 2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng làm: 256 452 + - 335 361 591 811 3. Bài mới a,Giới thiệu bài - ghi đầu bài b,Nội dung Nêu yêu cầu? HS lên bảng làm- cả lớp làm vào bảng con Nêu yêu cầu ? HS lên bảng làm - cả lớp làm vào bảng con Nêu cách tìm số bị trừ và số trừ? * Bài 1 ( 8 ): Tính 567 868 387 200 - - - - 18 119 45 130 549 749 342 70 * Bài 2 ( 8) : Đặt tính rồi tính 542 660 727 404 - - - - 125 334 251 153 417 326 476 251 * Bài 3 ( 8 ): Số Số bị trừ 752 361 621 950 Số trừ 359 236 390 623 Hiệu 393 125 231 327 Thứ ba , ngày 23 tháng 8 năm 2011 Luyện toán LUYỆN TẬP I. Môc tiªu: - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một lần ). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ) II. §å dïng d¹y häc - Vở Luyện tập Toán 3 (tập 1)- Bảng phụ, phiếu học tập. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1, Ổn định tổ chức: Ổn định tổ chức lớp + Hát đầu giờ học 2, Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính). 541 783 127 356 - GV + HS nhận xét. 3, Bài mới: a,Hoạt động 1:Hướng dẫn giải bài tập: *. Bài 1: - GV yêu cầu HS: GV nhận xét, sửa sai cho HS Bài 2: Đặt tính rồi tính - GV yêu cầu HS GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng Bài 3: Số? GV yêu cầu HS GV sửa sai cho HS Bài 4 : Củng cố giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ - GV yêu cầu HS 4, Củng cố : Đánh giá nhận xét tiết học 5, Dặn dò Về nhà chuẩn bị bài sau HS nêu yêu cầu bài tập 2HS lên bảng + lớp làm vào vở 675 409 782 100 241 127 45 36 434 282 737 64 Lớp nhận xét bài trên bảng. HS yêu cầu BT - HS làm bảng con. 671 550 138 450 424 202 45 260 47 348 93 190 - HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu BT HS lên bảng, lớp làm vào vở Số bị trừ 421 638 612 820 Số trừ 105 254 450 309 Hiệu 316 381 162 511 - HS thảo luận theo cặp để đặt đề theo tóm tắt - HS phân tích đề toán - HS lên bảng giải, lớp làm vào vở Bài giải: Khối lớp 3 có số học sinh là 215 - 40 = 175 (học sinh) Đáp số: 175 học sinh Thứ tư , ngày 24 tháng 8 năm 2011 Luyện Tập đọc. Bài : Cô giáo tí hon I/Mục tiêu: _ HS đọc và hiểu sâu hơn ND bài tập đọc đã học. _ HS đọc thành thạo, đọc diễn cảm bài tập đọc. _ Giáo dục HS ý thức vươn lên trong học tâp. II/Chuẩn bị: _ Trò: SGK. III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Ổn định; 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: a. Giới hiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc: _ GV giao nhiệm vụ cho Hs. _ Cho Hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn của bài.Đặt câu hỏi về nội dung đoạn trong bài em đó vừa đọc. _ GV NX, tuyên dương các em đọc tốt. _ Kiểm tra đọc 1 số em đọc yếu, NX- sửa sai cho các em. Củng cố, dặn dò: NX giờ học Hs đọc thầm bài tập đọc , đọc bài trong nhóm đôi Hs về nhà luyện đọc lại bài . Luyện Tiếng Việt Tập làm văn ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN I/MỤC TIÊU Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào Đội, yêu cầu hs viết đơn vào vở II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Bài mới 1. HD HS làm bài tập - Đọc yêu cầu BT - Phần nào trong đơn được viết theo mẫu, phần nào không nhất thiết phải hoàn toàn như mẫu ? Vì sao ? + GV chốt lại : Lá đơn phải trình bày theo mẫu - Mở đầu đơn phải viết tên Đội . Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn . Tên của đơn . Tên người hoặc tổ chức nhận đơn . Họ tên và ngày tháng năm sinh của người viết đơn, HS lớp nào, .... . Trình bày lí do viết đơn . Lời hứa của người viết đơn . Chữ kí, họ tên người viết đơn - cho hs đọc bài làm của mình B. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS ghi nhớ 1 mẫu đơn, những HS viết chưa đạt về nhà sửa l¹i. + Dựa theo mẫu đơn đã học, em hãy viết đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh - HS phát biểu - HS viết đơn vào giấy - 1 số HS đọc đơn - Nhận xét đơn của bạn Thứ sáu 26 tháng 8 năm 2011 Luyện Toán LuyÖn tËp I. Môc tiªu: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép tính ) II. §å dïng d¹y häc : - Bảng phụ ghi bài 3 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña ... 7 - ( 27 + 10 ) 64 : ( 8 : 4 ) 40 : 2 x 6 * Bµi tËp 2 §iÒn dÊu >, <, = vµo chç trèng 253 + 10 x 4 ...... 293 = 69 + 20 x 4 ....... 148 > ( 72 + 18 ) x 3.......260 < - GV chÊm bµi, nhËn xÐt * Bµi tËp 3 Nhµ b¸c Hoa nu«i 48 con thá, b¸c b¸n ®i 1/6 sè thá ®ã. Hái trong chuång cßn l¹i bao nhiªu con thá ? - Bµi to¸n cho biÕt g× ? - Bµi to¸n hái g× ? - Bµi to¸n gi¶i b»ng mÊy phÐp tÝnh. - GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS + 2 HS lªn b¶ng, c¶ líp lµm b¶ng con. 375 - 10 x 3 = 375 - 30 = 345 5 x 11 - 20 = 55 - 20 = 35 - NhËn xÐt + 2 HS trung bình lªn b¶ng lµm, c¶ líp lµm phiÕu. 81 : ( 3 x 3 ) = 81 : 9 = 9 67 - ( 27 + 10 ) = 67 - 37 = 30 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2 = 32 40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120 - §æi phiÕu nhËn xÐt + HS lµm bµi vµo vë, 3 em khá lªn b¶ng. 253 + 10 x 4 = 293 69 + 20 x 4 > 148 ( 72 + 18 ) x 3 < 260 - 2,3 HS ®äc bµi to¸n - Bµi to¸n cho biÕt cã 48 con thá, b¸n ®i 1/6 sè thá ®ã - Bµi to¸n hái trong chuång cßn l¹i bao nhiªu con thá ? - Bµi to¸n gi¶i b¶ng 2 phÐp tÝnh. - HS lµm bµi vµo vë, -1 em lªn b¶ng. B¸n ®i sè con thá lµ : 48 : 6 = 8 ( con thá ) Trong chuång cßn l¹i sè con thá lµ : 48 - 8 = 40 ( con thá ) §¸p sè : 40 con thá. IV. Cñng cè, dÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn HS vÒ nhµ «n bµi. T 3 :TiÕng viÖt ¤n tËp c©u Ai thÕ nµo ? DÊu phÈy I. Môc tiªu - TiÕp tôc «n tËp mÉu c©u Ai thÕ nµo ? - BiÕt ®Æt c©u theo mÉu ®Ó miªu t¶ ngêi, vËt, c¶nh cô thÓ II. §å dïng GV : Néi d III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu A. KiÓm tra bµi cò - KÕt hîp trong bµi míi B. Bµi míi a. H§1 : ¤n tËp c©u Ai thÕ nµo ? + §Æt c©u theo mÉu Ai thÕ nµo ?®Ó miªu t¶ - Mét mïa hÌ. - Mét con chim. - Mét b¸c n«ng d©n. + GV chÊm bµi - NhËn xÐt bµi lµm cña HS b. H§2 : ¤n dÊu phÈy : điền dấu phẩy vào các câu sau . + GV treo b¶ng phô viÕt s½n c¸c c©u. - MÑ em ®i chî mua rau , thÞt , c¸. - Tr¨ng ãng ¸nh trªn hµm r¨ng tr¨ng ,®Ëu vµo ®¸y m¾t. - Lµng em cã nhiÒu luü tre , ®ång ruéng vµ cã con s«ng. - GV nhËn xÐt + HS nh×n gîi ý, ®äc yªu cÇu - 1 vµi HS nãi mÉu. - NhËn xÐt. - Lµm bµi vµo vë. - Mùa hè nắng chói chang - con chim hót rất hay . - bố em làm ruộng rất giỏi . - HS ®äc tõng c©u. - HS lµm bµi vµo vë - 7 HS ®äc bµi lµm cña m×nh - NhËn xÐt b¹n IV. Cñng cè, dÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc. TUẦN 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 T1 + 2 :Toán ÔN HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH VUÔNG A- Mục tiêu - HS nắm được HCN có bốn cạnh, hai cạnh ngắn bằng nhau, hai cạnh dài bằng nhau. Bốn góc vuông. - Rèn KN nhận dạng HCN , vẽ và ghi tên HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Ê- ke. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: - hs khá vẽ - lớp vẽ nháp - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2:- Đọc đề? - Dùng thước để đo độ dài các cạnh và báo cáo KQ? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: Treo bảng phụ - Dùng thước và ê- ke để KT và tìm các HCN? - Chữa bài, nhận xét. Bài 4 : vẽ hình vuông có cạnh 4cm ? hình vuông có ? gọc ? cạnh ? - vẽ Hình chữ nhật ABCD cd = 6 cm Cr= 4cm - HS đọc- Dùng thước và ê kê để KT- Nêu KQ: Hình chữ nhật là hình MNPQ và RSTU. - HS đọc - HS đo và nêu KQ AB = CD = 4cm; AD = BC = 3cm MN = PQ = 5cm; MQ = NP = 2cm - Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD, ABCD. - 1 hs vẽ -có 4 góc , 4 cạnh = nhau * cũng cố -dặn dò T3 : Tập làm văn ÔN : VIẾT VỀ THÀNH THỊ ,NÔNG THÔN I. Mục tiêu HS viết được một lá thư cho bạn kể những điều em biết về thành thị ( hoặc nông thôn ) : thư trình bày đúng thể thức, đủ ý ( Em có những hiểu biết về thành thị hoặc nông thôn nhờ ở đâu ? Cảnh vật, con người ở đó có gì dáng yêu ? Điều gì khiến em thích nhất ? ) dùng từ đặt câu đúng. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết trình tự mẫu của bức thư / 83 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ - Làm miệng BT1, 2 tuần 16 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS làm bài tập - Nêu yêu cầu của bài Câu hỏi gợi ý : ? viết cho ai ? ? lý do viết thư là gì ? - GV chấm điểm, nhận xét - 2 HS làm - Nhận xét - Viết 1 bức thư ngắn khoảng 10 câu cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn - 1 HS khá giỏi nói mẫu đoạn đầu lá thư của mình Mẫu : Địa diểm viết thư . Bạn ..thân mến .hè vùa qua mình được bố cho đi tham quan ở thành phố huế . cảnh vật ở đó rất đẹp . .mình được đi thăm các di tích lịch sử . ở đó xe cộ đi lại nhộn nhịp suốt ngày . có từng dãy nhà cao tầng Bạn thân - HS làm bài vào vở - HS đọc thư trước lớp IV. Củng cố, dặn dò - GV khen những em có bài viết tốt. - GV nhận xét tiết học. Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 T1 :Toán ÔN : CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật. - Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu 2/ Luyện tập a) HĐ 1: Ôn lý thuyết - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - GV nhận xét, cho đỉêm b) HĐ 2: Rèn KN tính chu vi HCN * Bài 1:Treo bảng phụ - Tính chu vi HCN có : Chiều dài 14cm, chiều rộng 10cm Chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm - Gọi 2HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Tương tự bài 1 Tính chu vi sân chơi HCN có : Chiều dài 48m, chiều rộng 12m - Chấm, chữa bài. *Bài 2: - Tính chu vi HCN có : cạnh hình c nhật có c dài = 10 m , c rộng = 1 phần 2 c d 4/ Củng cố: - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? - 2, 3 HS nêu - Nhận xét - 1 HS làm bảng - Lớp làm vở Bài giải a) Chu vi hình chữ nhật là; ( 14 + 10 ) x 2 =48 ( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là: ( 9 + 5 ) x 2 = 28 (cm) Đáp số: a) 48cm. b) 28cm. - HS làm phiếu HT Bài giải Chu vi sân chơi là: ( 48 + 12 ) x 2 = 120 (m ) Đáp số: 120m - 1 hs khá làm bảng Bài giải C rộng là : 10 : 2 =5 (m ) Chu vi hình chữ nhật là; (10 + 5 ) x 2 = 30( m) T 2 :rèn đọc ÔN TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG I. Mục tiêu - Luyện cho HS kĩ năng đọc thành tiếng, đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần 17 - Phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ II. Đồ dùng GV : Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. Bài mới - GV đưa ra các phiếu viết sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 - GV đặt câu hỏi về đoạn HS vừa đọc - GV nhận xét - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Sau khi bốc thăm xem lại bài khoảng 2 phút - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu - Lớp theo dõi đọc thầm theo - Nhận xét bạn đọc bài - HS trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài T 3 : Luyện viết : ÂM THANH THÀNH PHỐ I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp đoạn cuối bài âm thanh thành phố. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nước ngoài, các chữ phiên âm ( Hải, Cẩm Phả, Hà Nội, ánh trăng, Bét - tô - ven, pi - a - nô ) - Làm đúng các bài tậptìm từ chứa tiếng có vần khó ( ui/uôi) chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi theo nghĩa đã cho. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HD HS nghe - viết - GV đọc đoạn viết - Đoạn văn có những chữ nào viết hoa ? b. GV đọc cho HS viết c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 / 147 - Nêu yêu cầu BT - GV sửa lỗi phát âm cho HS. IV. Củng cố, dặn dò - GV khen những em viết đẹp. - 2, 3 HS đọc lại - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người - HS đọc thầm đoạn văn, ghi nhớ những từ dễ viết sai. - HS viết bài - Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi - HS làm bài cá nhân - 2 em lên bảng làm - Nhiều HS nhìn bảng đọc kết quả - Lời giải + Ui : củi, cặm cụi, búi hành, dụi mắt, húi tóc, mủi lòng, tủi thân..... + uôi : chuối, buổi sáng, đá cuội, đuối sức, tuổi, suối, cây duối...... Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 T1 + 2 :Toán ÔN TẬP I. Mục tiêu - Củng cố về nhân chia số có ba chữ số với số có 1 chữ số - Củng cố về tính chu vi hình vuông - Giáo dục HS tính chăm học. II. Đồ dùng Gv : Phiếu học tập HS ; Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ - Tính giá trị của biểu thức ( 123 - 23 ) : 2 12 x 2 - 4 - Nhận xét B. Bài mới * Bài tập 1 + Tính chu vi hình vuông MNPQ biết cạnh hình vuông là 5cm * Bài tập 2 : Đặt tính rồi tính 132 x 3 216 x 3 612 : 5 821 : 7 - GV chấm, nhận xét - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con' ( 123 - 23 ) : 2 = 100 : 2 = 50 12 x 2 - 4 = 24 x 2 = 48 + HS làm bài vào phiếu - Chu vi hình vuông là : 5 x 4 = 20 ( cm ) - Đổi phiếu, nhận xét + HS làm bài vào vở, 4 em lên bảng 123 216 x x 3 3 369 648 612 5 821 7 5 122 7 117 11 12 10 7 12 51 10 49 2 2 - Nhận xét * Bài 3: tính chu vi mảnh vườn hcn có cd = 100m , cr = 60 m - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: có 81 m vải , đã bán 1/ 3 số vải đó . hỏi còn lại ? m vải ? - Chấm bài, nhận xét. * Bài 5:- Đọc đề? - Nêu cách tính GTBT đó? - Chấm, chữa bài. 3/ Củng cố: * Đánh giá bài làm của HS * Dặn dò: Ôn lại bài. - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 100 + 60) x 2 = 320cm Đáp số: 320cm. Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27( m) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54( m) Đáp số: 54 mét + HS làm phiếu HT a) 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 b) 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15 = 85 T3 : Tiếng việt ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. Mục tiêu - Tiếp tục cho HS ôn về luyện từ và câu, đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? - Viết được 1 đoạn ngắn từ 7 - 10 câu giới thiệu tổ em cho một người khách. II. Đồ dùng GV : Nội dung HS : Vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới. B. Bài mới * Ôn về luyện từ và câu. + Đặt câu theo mẫu Ai, thế nào ? để miêu tả : - Một cô công nhân - Một chú thợ xây - Một mùa hè - GV nhận xét IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - HS làm bài vào vở. - 3 em lên bảng - Nhận xét bài làm của bạn. + Lời giải : - Một cô công nhân làm việc chăm chỉ - Một chú thợ xây làm việc vất vả... - Một mùa hè oi bức / nóng nực...
Tài liệu đính kèm: