Tiếng việt 3: bài tập ở lớp

Tiếng việt 3: bài tập ở lớp

Tiếng việt: bài tập ở lớp

Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ viết sai chính tả.

 a. cơm rẻo b. rẻo cao c. giày da d. da vào

 e. giống nhau g. khóc dống lên h. dảng bài i. gốc dễ

Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước từ chỉ đặc điểm.

 a. canh gác b. nghỉ ngơi c. chuyên cần d. đèn lồng

 e. chăm chỉ g. múa hát d. thông minh i. dịu dàng

 

doc 1 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1150Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng việt 3: bài tập ở lớp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 28 tháng sáu năm 2012
Tiếng việt: bài tập ở lớp
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ viết sai chính tả.
 a. cơm rẻo b. rẻo cao c. giày da d. da vào
 e. giống nhau g. khóc dống lên h. dảng bài i. gốc dễ
Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước từ chỉ đặc điểm.
 a. canh gác b. nghỉ ngơi c. chuyên cần d. đèn lồng
 e. chăm chỉ g. múa hát d. thông minh i. dịu dàng
Bài 3. Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau.
 Trường đua voi là một đường rộng phẳng lì dài hơn năm cây sốchiêng khua trống đánh vang lừng voi đua từng tốp mười con dàn hàng ngang ở nơi xuất phát trên mỗi con voi ngồi hai chàng man gát.
Bài 4. Đặt câu có hình ảnh so sánh để nói về:
a) Cây cối: ...........................................................................................................................................
b) Tả dòng sông vào buổi chiều. ..........................................................................................................
c) Tả bầu trời vào buổi sáng: ...............................................................................................................
d) Một đêm trăng đẹp: .........................................................................................................................
Bài 5. Hãy đặt câu có sử dụng phép nhân hóa để nói về:
a) Tả trời mưa: ....................................................................................................................................
b) Tả cánh đồng lúa: ...........................................................................................................................
c) Tả cây dừa đang có quả: ................................................................................................................
d) Tả cây phượng ở trường em: ........................................................................................................
Bài 5. Cho các từ : sáng sớm, gió, cánh đồng, xanh mát. Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu có sử dụng bốn từ trên để tả lại cánh đồng buổi sáng.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiếng việt.doc