Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Tuần 20

Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Tuần 20

TUẦN 20

Thứ 2, 3: Luyện toán (2 tiết )

KIỂM TRA

I. Mục tiêu :

- Đánh giá mức độ hiểu và kỹ năng klàm bài của học sinh .

- Rèn tính cẩn thận và cách trình bày bài .

II. Đề bài :

1/ Tỡm x:

 a) 6ìx +16=70 b)86-(xì5)=51

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 2477Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ 2, 3: Luyện toán (2 tiết )
Kiểm tra
I. Mục tiêu :
- Đánh giá mức độ hiểu và kỹ năng klàm bài của học sinh .
- Rèn tính cẩn thận và cách trình bày bài .
II. Đề bài : 
1/ Tỡm x:
 a) 6ìx +16=70 b)86-(xì5)=51
2/ Tớnh nhanh cỏc giỏ trị của biểu thức sau đõy:
 4 + 4 + 4 + . + 4 - 200
 50 số 4
 b) 576 + 678 + 780 - 475 - 577- 679.
3/Bớt đi số que tớnh thỡ cũn lại 24 que. Hỏi lỳc đầu cú mấy que tớnh?
4/ Tỡm một số biết rằng gấp đụi số đú lờn, được bao nhiờu lại gấp 6 thỡ kết quả cuối cựng là 144.
 5/ Cú hai hộp bi, hộp thứ nhất cú 16 viờn bi, hộp thứ hai nếu thờm 4 viờn bi thỡ cú số bi gấp đụi hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ nhất bao nhiờu viờn bi ?
II.ĐÁP ÁN Và CáCH CHO điểm 
1/ Tỡm x:(2đ)
a) 6 Í x + 16 = 70 b) 86 – (xÍ5) = 51 
 6 Í x = 70 - 16	 (xÍ5) = 86 - 51
 6 Í x = 54	 xÍ5 = 35
 X = 54 : 6 	 x = 35 : 5
 X = 9	 x = 7
2/(2đ)Tớnh nhanh cỏc giỏ trị của biểu thức sau:
4 + 4 + 4 +.+ 4 - 200
 50 số 4
 = 50 Í 4 – 200
 = 200 – 200 = 0
576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679
 = (576 - 475) + (678 – 577) + (780 – 679).
 = 101 + 101 + 101
 = 101 Í 3 = 303
3/(2đ)	 Bài giải:
Số phần cũn lại là:
 4 – 1 = 3(phần)
 Số que tớnh bớt đi là:
 24 : 3 = 8 (que tớnh)
 Lỳc đầu cú số que tớnh là:
 8 + 24 = 32(que tớnh)
 Đỏp số: 32 que tớnh
4/(2đ) Gọi số cần tỡm là x, ta cú:
 (XÍ2) Í 6 = 144
 (XÍ2) = 144 : 6
 (XÍ2) = 24
 X = 24 : 2 = 12
5/ (2đ) Bài giải:
 Nếu thờm 4 viờn bi thỡ hộp thứ hai cú số bi là:
16 Í 2 = 32(viờn bi)
 Hộp thứ hai cú số bi là:
 32 – 4 = 28(viờn bi)
 Hộp thứ hai nhiều hơn hộp thứ nhất số bi là:
28 – 16 = 12(viờn bi)
 Đỏp số: 12 viờn bi
III. Củng cố - Dặn dò :
Nhận xét chung tiết kiểm tra .
Về ôn lại bài .
Thứ 4 : Luyện toán (2 tiết )
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Củng cố về các dạng toán đã học . 
- Rèn cách trình bày bài .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:Tìm X
a.158 + x – 49 = 375 + 194
b. x – 323 – 168 = 400 
c. 537 - 124 = x – 140
YCHS đọc yêu cầu của đề bài .
HS nêu cách làm và lên bảng làm
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng và cho điểm học sinh.
HS nêu yêu cầu của đề bài .
- Cả lớp làm vào vở , 3 HS lên bảng làm
a.158 + x – 49 = 375 + 194
 158 +x - 49 = 569
 158 + x = 569 +49
 158 + x = 618
 X = 618 -158
 X = 460
b. x – 323 – 168 = 400 
 x - 323 = 400 + 168
 x - 323 = 568
 x = 568 +323
 x = 800
c. 537 - 124 = x – 140
 413 = x - 140
 X = 413 + 140
 X = 553
- Nhận xét bài làm của bạn đúng /sai .
 Bài 2:Tính nhanh:
13 - 6 – 4 + 7 – 3 + 8 – 7 + 2
75 – 34 + 25 – 26 + 20
YCHS đọc yêu cầu của đề bài .
HS nêu cách làm và lên bảng làm
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng và cho điểm học sinh.
HS nêu yêu cầu của đề bài .
- Cả lớp làm vào vở , 2 HS lên bảng làm
a.13 - 6 – 4 + 7 – 3 + 8 – 7 + 2
= (13 + 7 + 8 + 2 ) – (6 + 4 + 3 + 7 )
= 30 - 20
= 10
b.75 – 34 + 25 – 26 + 20
= (75 + 25 + 20) – (34 + 26)
= 120 - 60
= 60
- Nhận xét bài làm của bạn đúng /sai .
Bài 3: Hai năm nữa tuổi bố sẽ gấp 2 lân tuổi con . Tính tuổi mỗi người hiện nay , biét tổng số tuổi của bố và con hiện nay là 32 tuổi .
YCHS đọc yêu cầu của đề bài .
- Đề bài chobiết gì ?
- Đề bài hỏi gì?
YCHS làm bài .
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng và cho điểm học sinh.
HS nêu yêu cầu của đề bài .
- Hai năm nữa tuổi bố sẽ gấp 2 lân tuổi con biết tổng số tuổi của bố và con hiện nay là 32 tuổi .
- Tính tuổi mỗi người hiện nay 
- Cả lớp làm vào vở , 1 HS lên bảng làm
Sau hai năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là :
32 + 2 + 2 = 36 (tuổi )
Theo bài ra ta có sơ đồ sau :
Tuổi bố :
 36
Tuổi con :	 tuổi
Tuổi con sau hai năm nữa là:
 36 : ( 2+1) = 12 (tuổi )
Tuổi con hiện nay là:
 12 - 2 = 10 (tuổi )
Tuổi bố hiện nay là:
 32 - 10 = 22(tuổi)
 Đáp số : 22 tuổi , 10tuổi 
- Nhận xét bài làm của bạn đúng /sai .
Bài 4:Tính chu vi hình tứ giác ABCD , biết cạnh AB= 16cm , BC= 10cm , cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC . Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.
YCHS đọc yêu cầu của đề bài .
HS nêu cách làm và lên bảng làm
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng và cho điểm học sinh.
HS nêu yêu cầu của đề bài .
- Cả lớp làm vào vở , 2 HS lên bảng làm
Cạnh CD là :
 (16 + 10) : 2 = 13(cm)
Cạnh AD là :
 (16 - 10) x 2 = 12 (cm)
Chu vi hình tứ giác ABCD là :
 16 + 10 + 12 + 13 = 51(cm)
 Đáp số : 51 cm 
- Nhận xét bài làm của bạn đúng /sai .
* Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét chung tiết học .
- Về nhà làm lại các bài tập đã làm trên lớp .
- HS lắng nghe và thực hiện .
Luyện từ và câu :
Nhân hoá
	Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ?
I. Mục tiêu :
- Nhận ra các hiện tượng nhân hoá .
- Biết nhận ra và cảm nhận được nét đẹp của các biện pháp nhân hoá .
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào?”
II. Các hoạt động dạy học :
Bài 1: TVNC - trang 99 
 - Các nhóm hoàn thành phiếu 
 - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả 
Nhận xét chốt lại lời giải đúng .
Đoạn thơ 
Sự vật được nhân hoá 
Từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá
a
Cây mía
Kiến 
Cỏ gà 
Bụi tre
Hàng bưởi 
Cây dừa 
Ngọn mùng tơi
Múa gươm
Hành quân 
Rung tai , nghe
Tần ngần , gỡ tóc 
Bế lũ con đầu tròn trọc lốc
Sải tay bơi
Nhảy múa 
b
Que diêm
- Diêm
Trốn đi chơi, huênh hoang khoe, đắc chí nghênh ngang cười.
Cất lời khệnh khạng , ta đây..
Bài 2: 
 Hãy sử dụng cách nói nhân hoá để diễn đạt những ý dưới đây cho sinh động gợi cảm 
a. Chiếc cầnchục đang bốc dỡ hàng trên bến cảng 
 Cần trục có cánh tay khổng lồ . Tàu nào có hàng cần bốc lên là cần trục vươn tới . Hòm nhỏ, hòm to , Cần Trục một tay xách như không . Cả những xe ôtô , những cỗ máy lớn Cần Trục cũng chỉ khẽ cúi xuống , vươn tay ra móc lấy sợi dây chằng rồi từ từ nhấc lên .
b. Chiếc lá vàng rơi từ trên cây xuống 
 Một luồng gió nhẹ thổi qua mang theo chiếc lá vàng vừa rời thân cây rơi xuống . Chiếc lá vàng chao lượn trong không gian như còn luyến tiếc khung trời rộng , như muốn nhìn lần cuối thân cây đã từng ấp ủ lá bao ngày , như lưu luyến đám lá còn xanh.
c. Mấy chú chim ríu ra ríu rít trò chuyện trên cây .
 Mấy chú chim ríu ra ríu rít trò chuyện làm huyên náo cả vòm cây.
Bài 3:
 Tìm bộ phận trả lời câu hỏi khi nào?
 (TVNC - trang 100 )
Câu 1: Chiều hôm ấy
Câu 4: Bây giờ ,.
Câu 5 : Sáng hôm sau ,.
Câu 6 : Cũng từ hồi đó , 
Nhận xét bài làm của bạn đúng /sai.
* Củng cố - Dặn dò :
 - Nhận xét chung tiết học .
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau .
Thứ 6 : Luyện toán (2 tiết )
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu :
- Tiếp tục củng cố về các dạng toán đã học .
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Các hoạt đông dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:
Tìm x :
32 + x – 12 = 54 
14 + 7 - 4 = x – 24 + 7
42 + x – 25 = 49
37 + x – 47 = 0 
YCHS đọc yêu cầu của đề bài .
HS nêu cách làm và lên bảng làm
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
HS nêu yêu cầu của đề bài .
- Cả lớp làm vào vở , 4HS lên bảng làm
a.32 + x – 12 = 54 
32 + x = 54 + 12 
32 + x = 66
 X = 66 – 32
 X = 34
b.14 + 7 - 4 = x – 24 + 7
 21 - 4 = x – 24 + 7 
 17 = x – 24 + 7 + 7
 17 - 7 = x – 24 
 10 = x – 24
 X = 24 + 10 
 X = 34 
c.42 + x – 25 = 49
 24 + x = 49 +25
 24 +x = 75
 X = 75 - 24
 X = 32
d.37 + x – 47 = 0 
 37 + x = 0 + 47 
 37 + x = 47
 X = 47 - 37 
 X = 10
- Nhận xét bài làm của bạn đúng/sai.
Bài 2:Điền dấu>,< , = vào ô trống 
a. 13 x X 12 x X(X khác o)
b. 215 x 3 215 + 215 +215 + 215
c. m x n m - n
(n khác o và m lớn hơn hoặc bằng n)
YCHS đọc yêu cầu của đề bài .
HS nêu cách làm và lên bảng làm
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
HS nêu yêu cầu của đề bài .
- Cả lớp làm vào vở , 3 HS lên bảng làm
. 13 x X > 12 x X(X khác o)
Hai tích có chung một thừa số x mà 13 > 12 nên 13 x X > 12 x X
b. 215 x 3 < 215 + 215 +215 + 215
 215 x 4
c. m x n > m - n
Vì n khác0 nên m> m-n và m khác 0 .
- Nếu n = 1 thì m x n = m và m m – n = m – 1 , vậy m x n > m – n 
- Nếu n > 1 thì m x n > m , vậy m x n > m – n . Do đó luôn có m x n > m – n.
- Nhận xét bài làm của bạn đúng/sai.
Bài 3: Năm ngoái Trang hỏi mẹ bao nhiêu tuổi . Mẹ bảo rằng: “Nếu con lấy nửa tuổi mẹ hiện nay cộng với 5 thì được tuổi mẹ cách đây 15 năm ”. Em hãy tính tuổi của mẹ Trang hiện nay .
YCHS đọc đề bài .
- Đề bài chobiết gì ?
- Đề bài hỏi gì?
YCHS làm bài .
- Nhận xét và cho điểm học sinh .
- 2 HS đọc nối tiếp nhau đề bài .
- Năm ngoái Trang hỏi mẹ bao nhiêu tuổi . Mẹ bảo rằng: “Nếu con lấy nửa tuổi mẹ hiện nay cộng với 5 thì được tuổi mẹ cách đây 15 năm ”.
- Em hãy tính tuổi của mẹ Trang hiện nay 
- Cả lớp làm vào vở , 2 HS lên bảng làm
Tuổi mẹ Trang năm ngoái là :
 5 
 Nửa tuổi mẹ Nửa tuổi mẹ 
 Nửa tuổi mẹ Trang năm ngoái là :
 5 + 15 = 20 (tuổi )
Tuổi mẹ Trang năm ngoái là :
 20 x 2 = 40 (tuổi )
Tuổi mẹ Trang năm nay là : 
 40 + 1 = 41 (tuổi )
Đáp số : 41 tuổi 
- Nhận xét bài làm của bạn đúng/sai.
* Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét chung tiết học .
- Về nhà làm lại các bài tập đã làm trên lớp .
- HS lắng nghe và thực hiện .
Tập làm văn :
Nói , viết báo cáo kết quả hoạt động
I. Mục tiêu :
 - Biết phân biệt báo cáo nói và viết .
- Rèn kỹ năng trình bày bài và kỹ năng nói trước đám đông .
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoat động của trò
1. Đề bài : Viết báo cáo để trao đổi những kinh nghiệm học tập của em với các bạn 
- HS đọc đề bài .
- Nêu yêu cầu của đề bài .
2. Gợi ý : Đây là một đề viết báo cáo để trao đổi thàmh tích của mình trong học tập vì thế bài báo cáo của em sẽ phải chia làm hai phần :
- Phần 1: Nêu những thành tích nổi bật trong học tập của mình
- Phần 2: Trình bày những kinh nghiệm về phương pháp học tập cụ thể đã giúp em đạt được những thành tích đó .
3 .Thực hành viết báo cáo :
Yêu cầu học sinh độc lập suy nghĩ và viết báo cáo dựa trên bài báo cáo đã viết ở tiết trước .
GV quan sát uốn nắn .
4.HS nêu bài viết của mình trước lớp 
- GV nhận xét chốt ý đúng .
HS lắng nghe 
- HS thực hành viết báo cáo 
- HS nối tiếp nhau nêu bài báo cáo của mình .
- Nhận xét bài làm của bạn .
* Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét chung tiết học .
- Về nhà làm lại các bài tập đã làm trên lớp .
- HS lắng nghe và thực hiện .

Tài liệu đính kèm:

  • docGABDHSG L3- T20.doc