Giáo án Chính tả 3 tuần 6 đến 9

Giáo án Chính tả 3 tuần 6 đến 9

Tuần : 6

Tiết : 11

 Bài tập làm văn

I.Mục đích:

KT: Nghe và viết đúng bài chính tả.

KN: Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2)

 Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân.

II.Đồ dùng dạy học:

 Bảng phụ viết bài tập 2

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 11 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 3 tuần 6 đến 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 18/ 9/ 2011 Ngày dạy : 20/ 9 / 2011
Tuần : 6
Tiết : 11 
 Bài tập làm văn
I.Mục đích:
KT: Nghe và viết đúng bài chính tả.
KN: Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2)
 Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 
TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết bài tập 2
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi
chú
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 3 HS lên bảng tìm 3 tiếng có vần oam.
- -GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài ghi bảng
-GV đọc nội dung tóm tắt truyện :
 Bài tập làm văn
-Gọi 2HS đọc lại toàn bài.
-Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa?
-Vì sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa ? Vì sao?
-Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào? 
- Hướng dẫn viết từ khó:
Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
 Cô-li-a, giặt,lúng túng, ngạc nhiên..
-Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con.
+ Viết chính tả:
GV đọc cho HS viết vào vở 
*Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút.
GV đọc cho HS viết.
Đọc cho HS soát lỗi
GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi.
 Tổng số lỗi
c)Thu bài chấm điểm , nhận xét
+GV thu khoảng 10 em chấm.
-Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
 – HS ở dưới làm bài vào vở bài tập.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Chốt lại kết quả đúng.
Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
a)khoe chân
b)người lẻo khoẻo.
c)ngoéo tay.
Bài tập 3: GV chọn câu a 
-Gọi HS đọc bài
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
Gọi 3 HS lên bảng .
-Cả lớp và GV nhận xét, chọn lời giải đúng:
Câu a) Điền vào chỗ trống s hay x?
Giàu đôi con mắt, đôi tay.
Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
Hai con mắt mở ta nhìn.
Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.
Câub) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ
Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ!
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển
Xanh trời, xanh của những ước mơ.
-Gọi vài HS đọc lại khổ thơ sau khi đã điền đúng âm và dấu thanh.
-Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
-3HS lên bảng viết
-HS theo dõi.
-HS nhắc lại
-2HS đọc bài
* Chưa bao giờ Cô-li-a đã giặt quần áo. 
+ Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo vì đó là việc bạn đã nói trong bài tập làm văn.
-Đoạn văn có 4 câu.
-Chữ cái đầu câu phải viết hoa, tên riêng phải viết hoa.
-Viết hoa chữ cái đầu tiên, có dấu gạch nối giữa các tiếng là bộ phận của tên riêng.
HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
-HS viết bảng con.
HS theo dõi.
HS lắng nghe GV nhắc nhở.
-Viết bài vào vở 3.
Soát lỗi bằng bút mực lần 1
-Dùng bút chì soát lỗi lần 2.
-HS đọc yêu cầu bài
-1HS lên bảng làm bài 
– HS ở dưới làm vào vở bài tập.
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
(khoe ,khoeo) khoeo chân
(khẻo ,khoẻo) người lẻo khoẻo
( nghéo ,nghoéo) nghoéo tay.
-HS đọc lại kết quả.Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.
-HS đọc yêu cầu bài
-HS làm việc cá nhân. 
3 HS lên bảng
a. Điền vào chỗ trống s hay x?
Giàu đôi con mắt, đôi tay.
Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
Hai con mắt mở ta nhìn.
Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.
Câub)Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ
Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ!
Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển
Xanh trời, xanh của những ước mơ.
- Cả lớp nhận xét, chọn lời giải đúng
- Vài HS đọc lại khổ thơ sau khi đã điền đúng âm và dấu thanh.
- Cả lớp viết bài vào vở.
3.Củng cố dặn dò:
*Trò chơi: “Tìm từ nhanh”	
-Tìm những tiếng có vần eo/ oeo.
-GV nhận xét , tuyên dương
-Về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính tả.
-Chuẩn bị:Nhớ lại buổi đầu đi học
Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Ngày soạn : 18/ 9/ 2011 Ngày dạy : 22 / 9 / 2011
Tuần : 6
Tiết : 12 
N hớ lại buổi đầu đi học
I.Mục đích yêu cầu:
KT:- Nghe và viết đúng bài chính tả.
KN:- Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT1).
- Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 
TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng lớp viết bài tập 2.
-Bảng quay để làm bài tập 1
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 3 HS lên bảng viết các từ ngữ sau: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu.
-GV nhận xét.
2.Bài mới:
*Giới thiệu bài.
*hướng dẫn nghe –viết:
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị:
-GV đọc bài: “Cũng như tôi. Cảnh lại”(1 lần)
-Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào?
-Hình ảnh nào cho em biết điều đó?
-Hướng dẫn cách trình bày bài.
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa ? Vì sao?
- Hướng dẫn viết từ khó:
Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
 bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng
-Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con.
+ Viết chính tả:
GV đọc cho HS viết vào vở 
*Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút.
GV đọc cho HS viết.
Đọc cho HS soát lỗi
GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi.
 Tổng số lỗi
c)Thu bài chấm điểm , nhận xét
+GV thu khoảng 10 em chấm.
-Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2:-Gọi 1HS đọc bài tập 2.
-GV nhắc lại yêu cầu
-Cả lớp làm vào vở.
 GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
-Cả lớp và GV nhận xét chính tả, phát âm chốt lại lời giải đúng:
-Nhà nghèo,đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.
-Gọi 1 HS nhìn bảng đọc lại kết quả.Cả lớp chữa bài trong vở.
Bài 3: GV chọn (câu a hoặc câu b)
-Gọi HS đọc yêu cầu của câu a.
-GV nhắc lại yêu cầu
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Nhận xét sửa chữa bài.
Câu a)
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:
-Cùng nghĩa với chăm chỉ:siêng năng.
-Trái nghĩa với gần: xa
-(Nước )chảy rất mạnh và nhanh :xiết
Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương , có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với thuê ; mướn.
- Trái nghĩa với phạt ; thưởng.
Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than ,lửa nướng.
-HS lên bảng viết, HS ở dưới lớp viết bảng con.
-HS nhắc lại tựa bài
-Đám học trò mới bỡ ngỡ , rụt rè.
- Hình ảnh; đứng nép bên người thân, đi từng bước nhẹ,e sợ như con chim ,thèm vụng và ao ước như những học trò cũ.
Đoạn văn có 3 câu
-Trong đoạn văn chữ đầu câu phải viết hoa.
HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
Nêu cấu tạochữ viết.
-HS viết bảng con.
HS theo dõi.
HS lắng nghe GV nhắc nhở.
-Viết bài vào vở 3.
Soát lỗi bằng bút mực lần 1
-Dùng bút chì soát lỗi lần 2.
 -1HS đọc bài tập 2,HS cả lớp lắng nghe
-Đọc yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng làm bài
a. Điền vào chỗ trống eo hay oeo?
Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo,cười ngoặt nghẽo,ngoẹo đầu.
-1 HS nhìn bảng đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài trong vở.
-HS đọc yêu cầu bài
-3HS lên bảng làm bài
-HS sửa bài.
Tìm các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:
-Cùng nghĩa với chăm chỉ:siêng năng.
-Trái nghĩa với gần: xa
-(Nước )chảy rất mạnh và nhanh :xiết
Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương , có nghĩa như sau:
- Cùng nghĩa với thuê ; mướn.
- Trái nghĩa với phạt ; thưởng.
Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than ,lửa nướng.
 3.Củng cố, dặn dò :
-Đặt câu trong đó có từ siêng
-Đặt câu trong đó có từ thưởng
-Nhắc nhở HS về nhà viết lại các lỗi chính tả viết sai. 
-Chuẩn bị:Trận bóng dưới lòng đường.
Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Ngày soạn : 25 / 9/ 2011 Ngày dạy : 27 / 9 / 2011
Tuần : 7
Tiết : 13 
 T rận bóng dưới lòng đường
I.Mục đích, yêu cầu.
KT: Viết và trình bày đúng bài chính tả.
KN:- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 
- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).
TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân.
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng lớp viết sẵn bài tập chép
III.Các hoạt động dạy học..
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi
chú
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2HS lên bảng lớp viết các từ ngữ sau: Nhà nghèo, ngoằn nghèo, xào rau, sóng biển.
-GV nhận xét.
2.Bài mới
*Giới thiệu bài.Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.Ghi bảng
*Hướng dẫn HS viết bài.
a)Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn viết.
-GV đọc đoạn chép trên bảng
-Gọi 2 HS đọc lại đoạn viết.
-Vì sao Quang lại ân hận sau sự việc mình gây ra?
-Sau đó Quang sẽ làm gì?
Hướng dẫn cách trình bày bài
-Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
-Những dấu câu nào được sử dụng trong đoạn văn trên?
-Lời các nhân vật được viết như thế nào?
- Hướng dẫn viết từ khó:
Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
 -Xích lô, quá quắt, lưng còng, bỗng
-Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con.
+ Viết chính tả:
GV đọc cho HS viết vào vở 
*Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút.
GV đọc cho HS viết.
Đọc cho HS soát lỗi
GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi.
 Tổng số lỗi
c)Thu bài chấm điểm , nhận xét
+GV thu khoảng 10 em chấm.
-Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2: GV chọn câu a hay câu b.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV sửa bài:
Mình tròn, mũi nhọn
Chẳng phải bò, trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
(Là cái bút m ... c miếng
tiến
tiếng
tiến lên,tiên tiến, tiến bộ,cấp tiến,quyết tiến, tiến triển..
tiếng tăm, tiếng cười, nổi tiếng,danh tiếng, tiếng kêu..
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài Các em nhỏ và cụ già.
-2HS lên bảng lớp viết, HS ở dưới viết bảng con
-HS nhắc lại
-2 HS đọc
- Bé bận bú, bận chơi , bận khóc , bận cười, bận nhìn ánh sáng.
- Vì mỗi việc đều làm cho cuộc đời chung vui hơn.
- Bài thơ viết theo thể thơ bốn chữ. 
- Đoạn thơ có 2 khổ, có 14 dòng thơ khổ cuối có 8 dòng thơ.
- Các chữ đầu mỗi dòng thơ.
- Viết lùi vào 2 ô từ lề vở để bài thơ nằm vào giữa trang .
HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
Nêu cấu tạochữ viết.
-HS viết bảng con.
HS theo dõi.
HS lắng nghe GV nhắc nhở.
-Viết bài vào vở 3.
Soát lỗi bằng bút mực lần 1
-Dùng bút chì soát lỗi lần 2.
-HS đọc yêu cầu bài
-2HS lên bảng làm bài tập
Điền vào chỗ trống en hay oen?
 Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười,sắt hoen gỉ, hèn nhát
-HS sửa bài.
-1 HS nêu.
-HS làm theo nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày
Tìm những tiếng có thể ghép với môi tiếng sau:
trung
chung
Trung thành, trung kiên, kiên trung, trung bình, tập trung, trung hậu, trung dũng, trung niên.
Chung thủy, thủy chung, chung chung chung sức, chung lòng, chung sông, của chung
trai
chai
Con trai, gái trai, ngọc trai.
Chia sạn, chai tay, chai lọ, cái chai.
trống
chống
Cái trống, trống trải, trống trơn, trống rỗng, gà trống.
Chống chọi, chống đỡ, chống trả, chèo chống.
-vài HS đọc lại kết quả đúng.
-HS nêu.-HS theo dõi
Trò chơi Ai nhanh hơn?
Chia lớp thành 2 đội HS chơi trò chơi tìm từ,chữ tiếp sức. Mỗi đội 4 HS lên điền từ trong 2 phút đội nào điền đúng đội đó thắng cuộc. 
Tìm những tiếng có thể ghép với môi tiếng sau:
kiên
kiêng
-kiêncường, kiên nhẫn, kiên cố, kiên trung , kiên định , kiên quyết..
-kiêng ăn, kiêng cữ, kiêng nể, kiêng khem..
miếnmiếng
-miến rong,nấu miến.
-miếng ăn, miếng trầu, miếng bánh,nước miếng
tiến
tiếng
tiến lên,tiên tiến, tiến bộ,cấp tiến,quyết tiến, tiến triển..
tiếng tăm, tiếng cười, nổi tiếng,danh tiếng, tiếng kêu..
Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Ngày soạn : 02/ 10/ 2011 Ngày dạy : 04 / 10 / 2011
Tuần : 8
Tiết : 15 
 Các em nhỏ và cụ già
I-Mục đích – yêu cầu
KT:- Nghe và viết đúng bài chính tả.
KN:- Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 
TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân.
II- Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết nội dung BT 2a
III -Các hoạt động dạy - học
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi 
chú
1-KTBC:
- Gọi 3 HS lên bảng. GV đọc cho HS viết trên bảng lớp các từ sau: hèn nhát, kiên trung, kiêng nể, nhoẻn cười.
- GV nhận xét.
2- Bài mới:
* Giới thiệu
GV nêu mục đích, yêu câu giờ học– ghi tựa.
* Hướng dẫn HS nghe viết:
a) HDHS chuẩn bị:
- GV đọc diễn cảm đoạn 4 của truyện Các em nhỏ và cụ già.
- Hỏi : Đoạn này kể chuyện gì ?
Hướng dẫn cách trình bày bài
 Không kể đầu bài đoạn văn trên có mấy câu?
Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
 Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì?
- Hướng dẫn viết từ khó:
Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
xe buýt, mãi, dẫu, nghẹn ngào, ngừng lại.
-Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con.
+ Viết chính tả:
GV đọc cho HS viết vào vở 
*Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút.
GV đọc cho HS viết.
Đọc cho HS soát lỗi
GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi.
 Tổng số lỗi
c)Thu bài chấm điểm , nhận xét
+GV thu khoảng 10 em chấm. -GV nhận xét từng bài về : nội dung bài chép, chữ viết, cách trình bày.
-Hướng dẫn HS làm bài tập:
-Cho 1 HS đọc yêu cầu BT 2a
-GV nhắc lại yêu cầu BT 2a.
-GV cho HS làm vào bảng con.
-Kiển tra bảng con. Chọn 3 – 4 bảng cho lớp quan sát ( cả bảng viết đúng, viết sai )
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: giặt – rát – dọc.
-Gv nhận xét tiết học.
- Cả lớp viết bảng con.
-HS lắng nghe, nhắc lại tựa bài.
-HS lắng nghe.
-Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ buồn:cụ bà ốm nặng phải nằm viện, khó qua khỏi.cụ cảm ơn lòng tốt của các bạn . Các bạn làm cho cụ thấy lòng nhẹ hơn.
 - Đoạn văn trên có 7 câu.
- Các chữ đầu câu.
Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng, viết lùi vào một chữ..
HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
Nêu cấu tạochữ viết
-HS viết bảng con.
HS theo dõi.
HS lắng nghe GV nhắc nhở.
-Viết bài vào vở 3.
Soát lỗi bằng bút mực lần 1
-Dùng bút chì soát lỗi lần 2.
- 1 HS đọc yêu cầu BT 2a. Cả lớp đọc thầm 
- Làm bảng con
- Cho HS nhận xét.
Tìm các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng d,gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Làm sạch quần áo chăn màn ..bằng cách vò, chải, giũ..trong nước: giặt.
- Có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng : rát.
- Trái nghĩa với ngang: dọc.
3- CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Trò chơi Ai nhanh hơn?
Chia lớp thành 2 đội HS chơi trò chơi tìm từ tiếp sức. Mỗi đội 4 HS lên điền từ trong 2 phút đội nào điền đúng đội đó thắng cuộc. 
-Cả lớp và gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng; bình chọn đội làm bài đúng, nhanh.
Nhận xét hoạt động của các đội . -Yêu cầu HS đặt câu trong đó có từ cụ già( hoặc từ xe buýt).
-Chuẩn bị :Tiếng ru.
Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Ngày soạn : 02/ 10/ 2011 Ngày dạy : 06 / 10 / 2011
Tuần : 8
Tiết : 16 
T iếng ru
I- Mục đích – yêu cầu
KT:- Nhớ và viết đúng bài chính tả.
KN:- Trình bày các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. 
TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân.
II- Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III- Các hoạt động dạy - học
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi 
chú
1- Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc những tiếng chứa âm hoặc vần khó cho HS viết: buồn bã, buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi.
-GV nhận xét.
2- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
-Các em đã học thuộc lòng bài thơ Tiếng ru. Trong tiết chính tả hôm nay, các em sẽ viết khổ 1 và 2 của bài dưới hình thức nhớ – viết. Sau đó, các em sẽ làm bài tập chính tả.
* Hướng dẫn HS nhớ – viết:
-GV đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
-Cho HS mở SGK xem 2 khổ thơ.
- Con người muốn sống phải làm gì?
Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì?
Hướng dẫn cách trình bày bài
Hỏi :Bài thơ viết theo thể thơ gì ? 
Trình bày thể thơ như thế nào cho đẹp ? 
Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy? 
Dòng thơ nào có dấu gạch nối? 
Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ? 
Dòng thơ nào có dấu chấm than ? 
Các chữ đầu dòng thơ được viết như thế nào ?
- Hướng dẫn viết từ khó:
Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
Chẳng, mùa vàng, nhân gian
-Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con.
+ Viết chính tả:
GV cho HS nhớ viết vào vở 
*Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút.
b)Tổ chức cho HS nhớ – viết 2 khổ thơ
-GV nhắc HS ghi tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, nhớ đánh dấu câu cho đúng.
-GV theo dõi từng HS viết bài.
Đọc cho HS soát lỗi
GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi.
 Tổng số lỗi
c)Thu bài chấm điểm , nhận xét
+GV thu khoảng 10 em chấm.
-Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2a: ( bảng phụ )
-Cho 1 HS đọc nội dung bài tập.
-GV nhắc lại yêu cầu bài tập.
-Cho HS làm bài theo nhóm.
-Kiểm tra kết quả làm việc của các nhóm. GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.( rán, dễ, giao thừa )
-3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-HS lắng nghe.
-3 HS thuộc lòng 2 khổ thơ.
-Mở SGK trang 64, 65.
- Con người muốn sống phải yêu thương đồng loại.
- Đoạn thơ khuyên chúng ta phải sống cùng cộng đồng và yêu thương nhau.
- Thơ lục bát-1 dòng 6 chữ, 1 dòng 8 chữ.
- Dòng 6 chữ viết cách lề vở hai ôli, dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li.
- Dòng thơ thứ 2.
-Dòng thơ thứ 7
-Dòng thơ thứ 7
Dòng thơ thứ 8
Các chữ đầu dòng thơ được viết hoa.
HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết
Nêu cấu tạochữ viết
-HS viết bảng con.
HS theo dõi.
HS lắng nghe GV nhắc nhở.
-Viết bài vào vở 3.
Soát lỗi bằng bút mực lần 1
-Dùng bút chì soát lỗi lần 2.
1 HS đọc nội dung bài tập
-HS tự làm bài trong nhóm.
-Các nhóm thi đua
Tìm các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng d,gi hoặc r, có nghĩa như sau:
- Làm chín thức ăn trong dầu,mỡ sôi: rán
- Trái nghĩa với khó; dễ
 - Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới; giao thừa.
Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau:
- (Sóng nước) nổi lên rất mạnh từng lớp với nhau: cuồn cuộn.
- Nơi nuôi nhốt những con vật: chuồng.
- Khoảng đất dài được vun cao để trồng trọt: luống.
3- Củng cố- dặn dò:
-Trò chơi:Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, r chỉ đồ vật trong nhà.
-GV nhận xét tiêt học.
Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 9
Tiết 17-18: 
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I 
Do chuyên môn ra đề

Tài liệu đính kèm:

  • docchinh ta lop 3 tuan 69.doc