Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần thứ 1 năm 2011

Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần thứ 1 năm 2011

Mục tiêu

 - Giúp HS biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

II. Đồ dùng

 GV : Bảng phụ

 HS : vở

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần thứ 1 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu
	- Giúp HS biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
II. Đồ dựng
	GV : Bảng phụ 
	HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số )
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới 
1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số
* Bài 1 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- GV phát phiếu BT
* Bài 2 trang 3
- GV treo bảng phụ
- 1 HS đọc yêu cầu BT
- Phần a các số được viết theo thứ tự nào ?
- Phần b các số được viết theo thứ tự nào ?
2. HĐ2 : So sánh các số có ba chữ số
* Bài 3 trang 3
- Yêu cầu HS mở SGK, đọc yêu cầu BT
- GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, không phải viết trình bày
- GV quan sát nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 3
- Đọc yêu cầu BT
- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ?
- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ?
* Bài 5 trang 3
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Viết ( theo mẫu )
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu
- Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn
- 1 vài HS đọc kết quả ( cả lớp theo dõi tự chữa bài )
+ Viết số thích hợp vào ô trống
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Nhận xét bài làm của bạn
a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319.
b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.
- Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319.
- Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391.
+ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- HS tự làm bài vào vở
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 - 10 < 400 + 1
199 < 200 243 = 200 + 40 + 3
+ Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số
- HS tự làm bài vào vở
- Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất
- Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất
+ HS đọc yêu cầu BT
- HS tự làm bài vào vở
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
 162, 241, 425, 519, 537, 830.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
 830, 537, 519, 425, 241, 162.
- HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen những em có ý thức học, làm bài tốt
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 2 : Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
I. Mục tiêu
	- Giúp HS :Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số(khụng nhớ) và giải bài toỏn cú lời văn về nhiều hơn, ớt hơn.
	.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ 
	HS : Vở
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn dịnh tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
452 ......425 376 ........763 
C. Bài mới
* Bài 1 trang 4
- HS đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Em hiểu nhều hơn ở đây nghĩa là thế nào ?
- GV gọi HS tóm tắt bài toán
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở
- GV thu 5, 7 vở chấm
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài 5 trang 4.(nếu cũn TG làm )
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm, ghi kết quả vào chỗ chấm
( làm vào vở )
 400 + 300 = 700 500 + 40 = 540
....................... .......................
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự đặt tính rồi tính kết quả vào vở
 352 732 418 395
+ - + - 
 416 511 201 44 
 768 221 619 315 
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau
- Tự chữa bài nếu sai 
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Bài toán cho biết khối lớp 1 có 245 HS, khối lớp hai ít hơn khối lớp một 32 HS
- Khối lớp hai có bao nhiêu HS
 Tóm tắt
 Khối một : 245 HS
 Khối hai ít hơn khối một : 32 HS
 Khối lớp hai có ....... HS ? 
 Bài giải
 Khối lớp hai có số HS là :
 245 - 32 = 213 ( HS )
 Đáp số : 213 HS 
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng
- Giá tiền một tem thư là bao nhiêu ?
- Giá tem thư bằng giá phong bì và nhiều hơn 600 đồng
 Tóm tắt
Phong bì : 200 đồng
Tem thư nhiều hơn phong bì : 600 đồng
Một tem thư giá ...... đồng ?
 Bài giải
Một tem thư có giá tiền là :
 200 + 600 = 800 ( đồng )
 Đáp số : 800 đồng
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 3 : Luyện tập
I Mục tiêu
	Biếtcộng, trừ cỏc số cú ba chữ số( không nhớ ). Biết giải bài toỏn về “Tỡm x”, và giải toỏn cú lời văn( cú một phộp trừ)
 II Đồ dùng
	Bảng phụ
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Tính nhẩm
 650 - 600 = ..... 300 + 50 + 7 = .....
C. Bài mới
* Bài 1 trang 4
- Đọc yêu cầu BT
* Bài 2 trang 4
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính X - 125 = 344
- Muốn tìm SBT ta làm thế nào ?
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính X + 125 = 266
- Muốn tìm SH ta làm thế nào ?
* Bài 3 trang 4
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán
- HS tự giải bài toán vào vở
- HS hát
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
- Đổi vở, nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm x
- HS nêu
- Tìm SBT ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS nêu
- Tìm SH ta lấy tổng trừ đi SH đã biết
- HS làm bài vào vở
X - 125 = 344 X + 125 = 266
 X = 344 + 125 X = 266 - 125
 X = 469 X = 141
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Đội đồng diễn có 285 người, trong đó có 140 nam 
- Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người
 Tóm tắt
Đội đồng diễn có : 285 người
Trong đó : 140 nam
Đội đồng diễn thể dục đó có ..... người ?
 Bài giải
Đội đồng diễn đó có số người là :
 285 - 140 = 145 ( người )
 Đáp số : 145 người
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- GV khen những em có ý thức học tốt
HƯỚNG DẪN HỌC
Toán 
Ôn cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
I. Mục tiêu
	- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số
- Ôn tập bài toán về tìm X, giải toán
II. Đồ dùng
	GV : nội dung
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
 345 + 231 748 - 237
2. Bài mới
a. HĐ1 : Ôn cộng trừ các số có 3 chữ số
* Bài 1 : Đặt tính rồi tính
 129 + 350 462 - 352
 966 + 31 40 + 139
* Bài 2 : tính nhẩm
 900 - 300 = 700 - 400 + 20 =
 830 - 30 = 699 - 99 + 200 =
b. HĐ2 : Tìm X
 X - 511 = 122 X + 428 = 649
- Nêu tên gọi và thành phần của phép tính
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét bạn
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
 129 966 462 40 + + - + 
 350 31 352 139
 479 997 110 179
- Nhận xét bài làm của bạn
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
900 - 300 = 600 700 - 400 + 20 = 320
 830 - 30 = 800 699 - 99 + 200 = 800
- HS nêu
- HS làm bài vào vở
X - 511 = 122 X + 428 = 649
 X = 122 + 511 X = 649 - 428
 X = 633 X = 221
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn 
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn lài
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 4 : Cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
I Mục tiêu
	-Biết cỏch thực hiện cỏc số cú ba chữ số( cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm).
 -Tớnh được độ dài đường gấp khỳc.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết BT 4
	HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
 25 + 326 456 - 32
C. Bài mới
a. HĐ 1 : Giới thiệu phép cộng 435 + 127
- HD HS thực hiện tính lưu ý nhớ 1 chục vào tổng các chục
b. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HD HS thực hiện tính lưu ý ở hàng đơn vị không có nhớ, ở hàng chục có nhớ
c. HĐ3 : Thực hành
* Bài 1 trang 5(làm cột 1,2,3)
- Đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý nhớ sang hàng chục 
* Bài 2 trang 5(làm cột 1,2,3)
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV lưu ý phép tính ở bài 2 nhớ 1 sang hàng trăm. 
* Bài 3 trang 5(làm a)
- Đọc yêu cầu BT
- GV quan sát, nhận xét bài làm của HS
* Bài 4 trang 5 ( GV treo bảng phụ )
- Đọc yêu cầu BT
- Tính độ dài đường gấp khúc làm thế nào ?
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
 435 . 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1
+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, 
 127 viết 6
 . 4 cộng 1 bằng 5, viết 5
 562
+ HS đặt tính
- Nhiều HS nhắc lại cách tính
 256 . 6 cộng 2 bằng 8, viết 8
+ . 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1 
 162 . 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, 
 viết 4
 418 
+ Tính
- HS vận dụng cách tính phần lý thuyết dể tính kết quả vào vở
+ Tính
- Tương tự bài 1, HS tự làm vào vở
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
+ Đặt tính rồi tính
- 1 em lên bảng, cả lớp tự làm bài vào vở 
+ Tính độ dài đường gấp khúc ABC
- Tổng độ dài các đoạn thẳng
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
 Bài giải
 Độ dài đường gấp khúc ABC là :
 126 + 137 = 263 ( cm )
 Đáp số : 263 cm
- Nhận xét bài làm của bạn
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen những em có ý thức học tốt
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 5 : Luyện tập
I. Mục tiêu
	-Biết cách tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm )
II. Đồ dùng
	 GV : Bảng phụ viết tóm tắt BT3
	 HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
 256 + 70 333 + 47
C. Bài mới
* Bài 1 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV lưu ý HS phép tính 85 + 72 ( tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số )
* Bài 2 trang 6
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài 3 trang 6
- GV treo bảng phụ viết tóm tắt bài toán 
- Muốn tìm cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu làm phép tính gì ?
* Bài 4 trang 6
- Đọc yêu cầu bài tập 
- GV theo dõi nhận xét
- HS hát
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Tính
- HS tự tính kết quả mỗi phép tính
 367 487 85 108
+ + + +
 120 302 72 75
 487 789 157 183 
Đổi chéo vở để chữa từng bài 
+ Đặt tính rồi tính
- HS tự làm như bài 1
+ HS đọc tóm tắt bài toán
- HS nêu thành bài toán
- Tính cộng
- HS tự giải bài toán vào vở
 Bài giải
 Cả hai thùng có số lít dầu là :
 125 + 135 = 260 ( l dầu )
 Đáp số : 260 l dầu
+ Tính nhẩm
- HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào mỗi phép tính
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
- Khen những em có ý thức học tốt
HƯƠNG DẪN HỌC
Toán 
Ôn cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
I Mục tiêu
	- Củng cố cách cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm )
	- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
II. Đồ dùng
	GV : ND
	HS : vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính
248 + 427 415 + 156
169 + 213 567 + 116
2. Bài mới
* Bài 1 : Tính
 667 237 489 118
+ + + +
 123 492 280 625
- GV theo dõi, nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 : Tính độ dài đường gấp khúc
 A
 319cm
B C
* Bài 3
Xe thứ nhất trở được 719 kg gạo, xe thứ hai chở được 123 kg gạo. Hỏi cả hai xe trở được bao nhiêu kilôgam gạo ?
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Tóm tắt và giải bài toán
- GV theo dõi nhận xét bài làm của HS
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét bạn
- 1 HS đọc yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc yêu cầu bài toán
- 1 em lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết xe thứ nhất chở được 719 kg gạo, xe thứ hai chở được 123 kg gạo 
- Bài toán hỏi cả hai xe trở được bao nhiêu kilôgam gạo ?
 Tóm tắt
Xe thứ nhất : 719 kg gạo
Xe thứ hai : 123kg gạo
Cả hai xe chở được ......kg gạo ?
 Bài giải
Cả hai xe chở được số kg gạo là :
 719 + 123 = 842 ( kg )
 Đáp số : 842 kg
IV Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn lại bài

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan thang1.doc