Giáo án lớp 3 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Cốc Ri

Giáo án lớp 3 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Cốc Ri

I ) MỤC TIÊU :

- Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn .

 - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch ,chữ đẹp, viết các chữ số đẹp, gọn gàng , biết trình bày khoa học

 II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 40 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Cốc Ri", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Tuần 6 : Từ ngày 19 / 9 đến ngày 23 / 9 2011
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
TIẾT 1 : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ )
I ) MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn .
 - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch ,chữ đẹp, viết các chữ số đẹp, gọn gàng , biết trình bày khoa học 
 II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 A ) Kiểm tra bài cũ :
76 - 19 = 89 + 27 = 
GV Gọi HS lên bảng Thực hiện 
- HD HS đặt tính rồi tính
B ) Bài mới : 
1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng 
 2) Nội dung bài giảng : 
Bài 1 : Tính 
515 + 357 = 325 + 389 =
632 – 321 = 987 – 369 =
1000 – 365 = 900 – 456 = 
800 – 123 = 700 – 365 = 
- HD HS đặt tính : đặt hàng đơn dưới hàng đơn , hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm , tính lần lượt từ trái sang phải 
Bài 2 : Tính 
38 x 2 = 27 x 5 = 54 x 5=
45 x 5 = 32 x 4= 84 x 4 = 
24 : 6 = 60 : 6 = 54 : 6 = 
19 : 3 = 29 : 6 = 46 : 5 = 
34 : 6 = 32 : 5 = 20 : 3 = 
+ HD HS đặt tính rồi tính , phép tính nhân , thực hiện từ từ phải sang trái
+ Phép chia Thực hiện trái sang phải . 
+ lần lượt gọi hs lên bảng tính 
Bài 3 : Lớp 3 a Có 16 học sinh . Trong đó có 1 / 2 là học gái . Hỏi lớp 3 a có bao nnhiêu học sinh gái .
- 2 HS lên bảng thực hiện còn lại làm vào bảng con 
 76 89
 19 27 
 57 11 6
 515 325 632 987 
357 389 321 369 
872 714 311 618 
1000 
 365
 635
+ 0 không trừ 5 ta lấy 10 trừ 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1 
+ 6 thêm 1 là 7 . 0 không trừ được 7 ta lấy 10 trừ 7 bằng 3 viết 3 nhớ 1 
+ 3 thêm 1 là 4 ta lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 Vậy 1000 – 365 = 635
38 8 nhân 2 bằng 16 viết 6 nhớ 1 
 2 2 nhân 3 bằng 6 thêm 1 bằng 7 
76 viết 7
24 6 24 chia 6 được 4 viết 4
24 4	4 nhân 6 bằng 24 .
	24 trừ 24 bằng 0
19 3 19 chia 3 được 6 ; 6 nhân 3 
18 6 bằng 18 ; 19 trừ 18 băng 1(dư1)
 1 
 Vậy 19 : 3 = 6 ( dư 1 )
* HD HS Tóm tắt và giải .
+ Bài toán cho ta biết gì ? 
+ Bài toán hỏi gì ? 
+ Dạng toán này thuộc dạng toán gì ? 
+ Muốn giải được bài toán này Chúng phải đi tóm tắt bằng sơ đồ : 
+ Muốn giải được bài toán này chúng ta làm phép tính gì ?( chia ) Lấy số nào chia cho số nào ? 
+ Em nào Hãy cho biết lời giải bài toán 
III ) Củng cố - Dặn dò :
Hôm nay chúng ta ôn về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 1000( có nhớ 3 lần ) và bài toán tìm một trong các phần băng nhau cuả một số 
+ Về nhà chúng ta làm bài tập sau tiết sau kiểm tra từng em : 
 369 + 554 964 + 68 
 600 – 200 1000 – 123 
 16 x 6 15 x 3 
 28 x 6 99 x 3
 12 : 2 20 : 5 
 15 : 3 24 : 6
 17 : 5 19 : 3 
 43 : 6 55 : 6 
+ Bài toán cho ta biết Lớp 3 a có 16 HS . trong đó ½ là hs gái .
+ Bài toán hỏi lớp 3a có bao nhiêu hs gái + Dạng toán Tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
 ?
 16
+ phép Chia 
+ 16 : 2 
 Bài giải 
Lớp 3a có số học sinh gái là :
16 : 2 = 8 (Học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh 
TUẦN 7: Từ ngày 26 / 9 đến ngày 30 / 9 2011
THỨ BA NGÀY 27 THÁNG 9 NĂM 2011
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM
TIẾT 1 : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ )
I ) MỤC TIÊU :
 - Học sinh nắm được các phép tính cộng , trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 ( có nhớ )
 - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học 
II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A) Kiểm tra bài cũ 
6 x 3 = 2 x 7 =
3x 6 = 7 x 2 =
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập còn lại làm bảng con 
- Gv nhận xét cho điểm 
B) Bài mới : 
1) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng 
Bài 1 : Tính .
a)45 + 27 = 36 + 32 = 12 + 65 =
 89 – 23 = 98 - 45= 72 – 61 =
b) 65 + 37= 79 + 28 = 85 + 25 =
 123 + 321 = 654 + 156 = 687 + 189=
 987 – 654 = 897 - 98 = 1000 – 123= 
c) 6 x 2=12 6 x 3=18 7 x 2= 14 
 5 x 5=25 6 x 5=30 7 x 9= 63 
d ) 42 : 6= 7 35 : 5= 7 54 : 6=9
 45 : 5=9 18 : 3=6 16 : 4=4
+ HD HS Đặt tính rồi tính ( đối với phép cộng và phép trừ ) Đặt hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục , hàng trăm dưới hàng trăm 
+ Đối với phép nhân và phép chia phải thuộc tất cả các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 7 .
+ Gọi HS lên bảng lần lượt tính .
+ GV nhận xét chữa bài .
3 ) Củng cố dặn dò : 
a) Củng cố 
+ Muốn tính được phép cộng phép trừ được chính xác ta phải làm thế nào ?
+ Muốn tính được phép nhân phép chia ta phải làm thế nào ?
b) Dặn dò: 
+ Về nhà học thuộc các bảng nhân từ bảng 2 đến bảng 7 
+ Bài tập về nhà : 
49 : 7 56 : 7 63 : 7 
7 x 7 8 x 7 9 x 7 
654 + 123 987 + 89 987 – 123 
1000 – 456 1000 – 679 1000 – 897 
Hs lên bảng làm bài :
6 x 3 = 18 2 x 7 = 14 
3 x 6 = 18 7 x 2 = 14
45 36 12 89 98 72
27 32 65 23 45 61
72 68 77 66 53 11
 65 79 85 123 654 687
 37 28 25 321 156 189
102 107 110 444 810 876
987 897 1000
654	 98 123
333 799 877
c) 6 x 2=12 6 x 3=18 7 x 2= 14 
 5 x 5=25 6 x 5=30 7 x 9= 63 
d ) 42 : 6= 7 35 : 5= 7 54 : 6=9
 45 : 5=9 18 : 3=6 16 : 4=4
+Ta phải đặt tính sao cho chính xác , hàng đơn dưới hàng đơn, hàng chục dưới hàng chục hàng trăm dưới hàng trăm 
+Ta phải thuộc các bảng nhân 
TIẾT 2 : CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP )
BÀI : LỪA VÀ NGỰA
I) Mục tiêu : 
+ Học sinh Chép được bài chính tả Lừa và Ngựa chính xác và đẹp . 
+ Biết trình bày khoa học, đúng cỡ chữ nhỏ .
+ Rèn HS tính cẩn thận yêu tiếng việt 
+ GDHS rèn chữ viết đúng ,đẹp,giữ vở sạch. 
II) Các hoạt đông dạy học :
 1) Kiểm tra bài cũ : 
HS Viết Bảng con :nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cái gương, vườn rau. 
 Cưỡi , nghỉ ngơi , kiệt sức , giúp đỡ . 
 2) Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : GV ghi đầu bài lên bảng .
b) Hướng dẫn HS tập chép: 
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc đoạn văn chép trên bảng.
-Yêu cầu 3 học sinh nhìn bảng đọc lại đoạn văn. 
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
+Lời nhân vật đặt sau những dấu gì ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: cưỡi ngựa, khẩn khoản, kiệt sức , kiệt lực, dại dột, gắng quá . 
* Cho HS nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Yêu cầu nhìn lên bảng dò bài, tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.
- 3 học sinh đọc lại bài. 
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài 
- Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người.
- Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con .
\- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở.
- Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì. 
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- Về nhà học bài và viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Tuần 7 : Từ ngày 26 / 9 đến ngày 30 / 9 2011
THỨ NĂM NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 2011
TIẾT 1 : TOÁN
BÀI : ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 ( Có nhớ )
I ) MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia trong phạm vi 1000 và giải toán có lời văn .
 - Rèn hs tính cẩn thận giữ vở sạch chữ đẹp viết các chữ số đẹp gọn gàng , biết trình bày khoa học 
II ) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A ) Kiểm tra bài cũ 
 369 + 554 =923 964 + 68= 1032 
 600 – 200 =400 1000 – 123=877 
 16 x 6 =96 15 x 3=45 
 28 x 6=168 99 x 3=297
- Lần lượt gọi hs lên bảng giải GV nhận xét chữa bài 
B) Bài mới : 
1) Giới thiệụ bài : GV ghi đầu bài lên bảng 
2) Nội dung bài giảng :
Bài 1: Tính 
5 x 5 + 1 = 25+15; 7x 7 + 21 =49 +21
 = 40 = 70
7 x 9 + 17= 7 x 4 + 32 =
GV HD HS cách tính : ta 5 nhân 5 được bao nhiêu cộng 17 
- Gọi lần lượt HS lên bảng làm bài .
- GV nhận xét chữa bài 
Bài 2 : tìm x 
X x 4 = 32 X : 8 = 4 
+ HD HS nhớ lại qui tắc tính :
-Gọi HS nêu lại Cách tính 
-Muốn tìm trhừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết 
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy
 thương nhân số chia 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- GV nhận xét chữa bài 
Bài 3 : Bài toán 
- Có 3 thùng dầu , mỗi thùng chứa 105 lít dầu . Người ta đã lấy đi 150 lít dầu . Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu 
HD HS cách giải : 
+ Bài toán cho biết điều gì : 
+ Bài toán hỏi ta điều gì : 
+ HD HS Tóm tắt 
+ Muốn giải được bài toán này ta làm phép tính gì (nhân) lấy số gì nhân số gì ? Được bao nhiêu ta đem trừ 150 chính là số dầu còn lại 
3 ) Củng cố dặn dò : Hôm nay chúng ta ôn lại cách tìm X và cách tính toán và giải toán có lời văn về nhà chúng ta ôn lại bài và làm bài tập sau :
27 x 3 36 x 7 45 x 8 
418 x 2 271 x 3 205 x 4
 12 : 2 =6 20 : 5 =4
 15 : 3 = 5 24 : 6=4
 17 : 5=3 (dư 2) 19 : 3=6 (dư 1)
 43 : 6 =7(dư 1) 55 : 6=9 (dư 1) 
HS lên bảng làm bài 
7 x 9 + 17 = 63 + 17 
 = 80
7 x 4 + 32 = 28 + 32 
 = 60
+1-2 HS nêu lại Cách tính HS khác chú ý lắng nghe 
+ HS lên bảng làm bài .
X x 4 = 32	 X : 8 = 4
 X = 32 : 4 X= 4 x 8
 X = 8 X= 32
+Bài toán cho ta biết có 3 thùng dầu . Một thùng chứa 105 lít dầu .Đã lấy đi 150 lít .
+ Bài toán hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu 
Tóm tắt
Có 3 thùng dầu : 1 thùng có 105 lít .
 Đã lấy đi 150 lít 
 Hỏi : còn lại : ,..........lít dầu 
- phép nhân ; Ta lấy 105 x 3 
	Bài giải
Ba thùng có số lít dầu là 
 105 x 3 = 315 ( lít dầu )
Số dầu còn lại là 
 315 – 150 = 165 ( lít dầu )
 Đáp số 165 lít dầu 
Tiết 2 : CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT )
BÀI : BẬN 
 A/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. - Làm đúng các BT điền tiếng có vần en/ oen (BT2)
-Làm đúng BT3a/b 
 - Rèn chữ viết đúng đẹp, giáo dục học sinh biết giữ vở sạch chữ đẹp.
 B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết hai lần bài tập 2.
 - 4 tờ giấy to kẻ bảng để các nhóm làm bài tập 3b 
 C/ Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc, mời 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: giếng nước, viên phấn, thiên nhiên.
 2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài
 b) Hướng dẫn nghe- viết 
* Hướng dẫn chuẩn bị 
- Đọc khổ thơ 2 và 3.
- Yêu cầu 2 học sinh đọc lại cả lớp đọc thầm.
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào cần viết hoa?
+ Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở?
-Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: bận, sông Hồng, vẫy gió. 
* Đọc bài để HS viết bài vào vở. 
* Chấm, chữa bài.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
 ...  tính của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Yêu cầu Hs tự làm vào vë. 
Yêu cầu Hs lên bảng làm.
246 :3 = 82 ;468 : 4 = 117 ;543 : 6 = 90(dư 3)
- Gv nhận xét, chốt lại
* HĐ2: Làm bài 3, .(7’)
Bài 3: - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv vẽ sơ đồ bài toán trên bảng.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Bài toán yêu cầu tìm gì?
+ Quãng đường AC có mối quan hệ như thế nào với quãng đường AB và BC?
+ Quãng đường AB dài bao nhiêu mét?
+ Quãng đường BC như thế nào?
+ Tính quãng đường BC như thế nào?
- Gv yêu cầu Hs làm vào vë. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Quãng đường BC dài là:
 125 4 = 500 (m)
 Quãng đường AC dài là:
 125 + 500 = 625 (m)
 Đáp số : 625m.
* HĐ3: Làm bài 4.(5’)
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi: Muốn tính độ dài của một đường gấp khúc ta làm thế nào?
- Gv mời 2 Hs lên thi đua làm bài. Cả lớp làm vào vë. 
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
 4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm )
 Đáp số : 16cm.
- Gv nhận xét bài làm, tuyên dương bạn làm nhanh, đúng
Tổng kết – dặn dò.(1’) Nhận xét tiết học.
Tập làm lại bài. 3, 4.
Chuẩn bị : Luyện tập chung. 
Tiết 2 : CHÍNH TẢ
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. MỤC TIÊU
 Rèn kĩ năng viết chính tả
- HS nghe viết chính xác đoạn 1 và 2 trong bài Hũ bạc của người cha.
- Phân biệt đúng tiếng có vần ui, uôi, s/x,ăc,ât.
- Trình bày bài viết sạch, đẹp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Giới thiệu bài chính tả: Hũ bạc của người cha.
2. Hướng dẫn HS viết chính tả.
a) GV đọc đoạn viết 1 lần. Cả lớp theo dõi. 
- 2 HS đọc đoạn viết. Cả lớp đọc thầm.
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả và viết tiếng khó vào nháp.
b) Đọc cho HS viết bài vào vở. GV theo dõi.
c) Chấm, chữa bài cho HS.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
BT Tìm từ.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- Gọi 4 HS lên bảng thi ai tìm được nhanh và đúng.
Cả lớp và GV nhận xét. 
BT điền từ: HS đọc và tự làm.
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
GV nhận xét chốt lại bài đúng.
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Tuần 16 : Từ ngày 28 / 11 đến ngày 2/12/ 2011
Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu : 
1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
-Tính giá trị biểu thức
-Bài toán giải bằng hai phép tính
2.Kỹ năng : Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh 
 3.Thái độ : Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo 
 B/Chuẩn bị : 
1.Thầy : bảng phụ .
2.Trò : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con .
 C/Các hoạt động : 35’
HĐ1:Ôn kiến thức đã học 
Bài 1 : Tính
Trong một biểu thức có +,-, x ,: ta làm thế nào?
Yêu cầu HS đọc đề bài
a) 147:7 + 30 b) 90 – 7 +13
c) 84: 2 : 2 d) 40 + 80 :2
e) 50 2 3 f) 84 : 2 :6
Bài 2 :Đúng ghi Đ, sai ghi S
70+30 : 2 =50 54 2 -1= 54
63 : 7 9 =81 97-7 5 = 62
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài
Có 34 con thỏ nâu và 29 con thỏ trắng , nhốt vào 7 chuồng . Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ?
Đề bài cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết mỗichuồng có bao nhiêu con thỏ ta làm thế nào?
 Giải
 Số thỏ trắng và thỏ nâu có:
 34+29=63 (con)
 Số con thỏ ở mỗi chuồng có
 63: 7 = 9 (con)
 Đáp số: 9 con 
 Gv nhận xét 
Hoạt động 2: GV thu vở chấm bài 
S
Học tập bài giải hay , chính xác của bạn 
Tổng kết – dặn dò : ( 1‘)
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn .
Nhận xét tiết học . 
 TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 MỞ RỘNG VỐN TỪ 
THÀNH THỊ-NÔNG THÔN-DẤU PHẨY
A/Mục tiêu :
1.Kiến thức : Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
-Từ ngữ về thành thị ,nông thôn
-Dấu phẩy
2.Kỹ năng: Rèn cho hs mở rộng vốn từ đã học thêm phong phú
3.Thái độ : Giáo dục hs ham học , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo .
B/Chuẩn bị: 
Thầy : Báo , bảng phụ , phấn màu  
Trò : Ôn lại kiến thức đã học , vở .
C/Các hoạt động : 35’
HĐ1: Ôn lại kiến thức đã học
HS đọc yêu cầu đề bài
Câu 1: Hãy kể
 Tên một số thành phố ở nước ta:
Tên một số vùng quê mà em biết: 
 -HS đọc yêu cầu đề bài
Câu 2: Hãy nêu sự khác nhau giữa thành thị và nông thôn
Gv nhận xét , bổ sung , giúp đỡ .
HĐ2: Dấu phẩy
Câu 3: Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp.
Núi cứ trườn mình lên cao cao mãi .Con đường men theo một bãi vầu cây mọc san sát thẳng tắp dày như ống đũa.
GV nhận xét- tuyên dương 
 Tổng kết – dặn dò (1’) 
Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến thức dã học cho chắc chắn hơn .
Nhận xét tiết học .
TUẦN 17: TỪ NGÀY 05 /12 ĐẾN 09/ 12 / 2011
GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM
THỨ BA NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2011
TIẾT 1 : TOÁN
	LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về giá trị tính biểu thức:
- Chỉ có các phép tính cộng, trừ.- Chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu .
	C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức (tiết 2).(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
 -Nhận xét ghi điểm.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
 * HĐ1: Làm bài 1, 2.(15’)
 Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn: Khi thực hiện giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức xem biểu thức có những phép tính nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vë
 87 + 92 – 32 179 – 32 = 147
138 – 30 – 8 = 108 – 8 = 100
30 2 : 3 = 60 : 3 = 20
80 : 2 4 = 40 4 = 160.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 2: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Yêu cầu Hs tự làm vào vë 
927 – 10 2 = 927 – 20 = 907
163 + 90 : 3 = 163 + 30 = 193
90 + 10 2 = 90 + 20 = 110
106 – 80 : 4 = 106 – 20 = 86
Yêu cầu Hs lên bảng làm bài .
Gv nhận xét, chốt lại:
Tổng kết – dặn dò : ( 1‘)
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn .
Nhận xét tiết học . 
TIẾT 2 : Chính tả
Nghe – viết : Đôi bạn
I/ Mục tiêu:Kiến thức: - Nghe và viết chính xác , trình bày đúng một đoạn 3 trong bài “ Đô bạn” .
- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu. 
Kỹ năng: Làm đúng bài tập chính tả, điền vào chỗ trống tiếng có âm tr/ ch hoặc dấu hỏi, dấu ngã.
Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết BT2.	 
III/ Các hoạt động:
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả.
 - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
 + Đoạn viết có mấy câu.
+ Từ nào trong đoạn văn phải viết hoa? 
+ Lời của bố nói thế nào?
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: sưởi lửa, ném,thọc tay, làm lụng.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2: 
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv chi lớp thành 3 nhóm.
- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh.
-Các nhómlên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bạn em đi chăn trâu, bắt được nhiều châu chấu.
Phòng họp chật chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự.
Bọn trẻ ngồi chầu gẫu, chờ bà ăn trầu ăn trầu rồi kể chuyện cổ tích.
Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bão.
Em vẽ mấy bạn vẽ mặt tươi vui đang trò chuyện.
Mẹ em chó bé uống sữa rồi sửa soạn đi làm. 
Nhận xét tiết học.
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Tuần 17 : Từ ngày 05/ 12 đến ngày 09/12/ 2011
Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:Kiến thức: Giúp Hs củng cố về giá trị tính biểu thức:
- Chỉ có các phép tính cộng, trừ.- Chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu .
	C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức (tiết 2).(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
 -Nhận xét ghi điểm.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
 * HĐ1: Làm bài 1, 2.(15’)
 Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn: Khi thực hiện giá trị của mỗi biểu thức, em cần đọc kĩ biểu thức xem biểu thức có những phép tính nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vë
 Làm bài .(15’)
Bài 1: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Yêu cầu Hs tự làm vào vë 
89 + 10 2 = 89 + 20 = 109
 25 2 + 78 = 50 + 78 = 128
 46 + 7 2 = 46 + 14 = 60
 35 2 + 90 = 70 + 90 = 160
Hs lên bảng thi làm bài làm.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2: Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: 
90 : 3 : 2 = 30 : 2 = 15
50 3 : 5 = 150 : 5 = 30
8 + 2 30 = 8 + 60 = 68
80 – 5 7 = 80 – 35 = 45
100 + 36 : 6 = 100 + 6 = 106
- Gv yêu cầu 4 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
5 .Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài. 3, 4 - Nhận xét tiết học.
TIẾT 2 : Chính tả
Nghe – viết : MỒ CÔI XỬ KIỆN 
I/ Mục tiêu:Kiến thức: - Nghe và viết chính xác , trình bày đúng một đoạn 3 trong bài “ mồ côi xử kiện ” .
- Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài, ghi đúng các dấu câu. 
Kỹ năng: Làm đúng bài tập chính tả. 
Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết BT2.	 
III/ Các hoạt động:
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc toàn bài viết chính tả.
 - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
 + Đoạn viết có mấy câu.
+ Từ nào trong đoạn văn phải viết hoa? 
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: Thảm nhiên, úp một xóc lên ,bát úp , lạch cạch, tuyên bố , phiên xử . 
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
-Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA BOI DUONG PHU DAO HS.doc