Giáo án Toán 3 tuần 24 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Giáo án Toán 3 tuần 24 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Tiết 116: Luyện tập.

I/ Mục tiêu:

- Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương).

- Vận dụng giải toán có hai phép tính.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

 2. Bài cũ: Chia số có 4 chữ số với số có một chữ số (tiết 3 )

 - Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.

 - Gv nhận xét, cho điểm.

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 24 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24: Thứ..ngày tháng năm..
Tiết 116: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng giải toán có hai phép tính.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
 2. Bài cũ: Chia số có 4 chữ số với số có một chữ số (tiết 3 )
 - Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
 - Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- 4 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào bảng con.
- Gv chốt lại.
a) b) 
 1608 4 2105 3 2035 5 2413 4
 00 402 00 701 03 407 01 603
 08 05 35 13
 0 2 0 1
Bài 2:
- Gv mời hs đọc đề bài.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv chốt lại.
 a) X x 7 = 2107 b) 8 x X = 1640
 X = 2107 : 7 X = 1640 :8 
 X = 301 X = 205
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Bài 3:
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hướng dẫn Hs giải theo 2 bước:
 + Tìm số gạo đã bán
 + Số gạo còn lại
 - Hs làm bài
Gv nhận xét , chốt lại:
 Số kg gạo đã bán:
2024 : 4 = 506 (kg)
 Số kg gạo còn lại là:
 2024 – 506 = 1518 (kg)
 Đáp số: 1518 kg
Bài 4
Yêu cầu Hs tính nhẩm
Nhận xét
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào bảng con.
c)
4218 6 3052 5
 01 703 05 610
 18 02
 0 2
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
 c) X x 9 = 2763
 X = 2763 : 9
 X= 307
Hs đọc yêu cầu của bài
Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs tính nhẩm
6000 : 2 = 3000
8000 : 4 = 2000
9000 : 3 = 3000
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4. 
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung .
Nhận xét tiết học.	
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ..ngày tháng năm..
Tiết 117: Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu:
-Biết nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số .
- Vận dụng giải bài toán có hai phép tính.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
 2. Bài cũ: Luyện tập
 - Gv gọi 2Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
 - Gv nhận xét, cho điểm.
 - Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào VBT
- Hs nói rõ mối quan hệ giữa nhân và chia
Bài 2:
- Gv mời hs đọc đề bài.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào bảng con.
- Gv chốt lại.
 4691 2 1230 3 1607 4
 06 2345 03 410 00 401
 09 00 07
 11 0 3
 1 
 * Hoạt động 2: Làm bài 4.
Bài 4:
 - GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
 + Gv yêu cầu Hs nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
+ Chiều rộngcủa hình chữ nhật là bao nhiêu?
+ Chiều dài của hình chữ nhật?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng sửa bài.
Gv nhận xét , chốt lại:
 Chiều dài sân vận động là:
 95 x 3 = 285 (m)
 Chu vi sân vận động là:
 (285 + 95) x 2 = 760 (m)
 Đáp số: 760m. 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
 cả lớp làm vàobảng con.Bốn Hs lên bảng sửa bài 
5
207
 38
 3
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.
Là 95m.
Gấp 3 lần chiều rộng
Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên sửa bài
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3. 
Chuẩn bị bài: Làm quen với chữ số La Mã.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ..ngày tháng năm..
Tiết 118: Làm quen với chữ số La Mã.
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu làm quen với chữ số La Mã ..
- Nhận biết các số từ I đến XII( để xem được đồng hồ ); sốXX, số XXI (đọc và viết về thế kỉ XX và thế kỉ XXI).
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs biết đọc các số La Mã.
a) Giới thiệu một số chữ số La Mã và một vài số La mã thường gặp.
- Gv giới thiệu mặt đồng hồ có các số ghi bằng chữ số La Mã. Và hỏi:
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Gv giới thiệu từng chữ số thường dùng: I, II, III, IV, V, VI, VII ..XXI.
- Gv giới thiệu cách đọc, viết các số từ một (I) đến hai mươi mốt (XXI).
- Gv giới thiệu : Số III do ba chữ số I viết liền nhau và có giá trị là “ ba”. Hoặc với IV do chữ số V (năm) ghép với chữ số I (một)viết liền bến trái để chỉ trị giá ít hơn V một đơn vị.
- Gv nêu: Ghép với chữ số vào bên phải để chỉ giá trị tăng thêm một, hai đơn vị. 
 * Hoạt động 2: Làm bài 1.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Đồng hồ A chỉ 6 giờ
+ Đồng hồ B chỉ 12 giờ
+ Đồng hồ C chỉ 3 giờ.gio
* Hoạt động 3: Làm bài 3
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 2 Hs lên bảng làm bài
- Gv nhận xét, chốt lại: 
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: II; IV; V; Vi; VII; IX; XI.
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: XI; IX ; VII; VI; V; IV; II
* Hoạt động 4: Làm bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
Yêu cầu Hs tập viết các số la mã từ I đến XII
- Gv nhận xét
Hs quan sát.
Hs trả lời.
Hs đọc các chữ số La Mã.
Hs học thuộc các chữ số La Mã.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 nối tiếp nhau đọc kết quả.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
3Hs lên bảng sửa bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs làm bài.2Hs lên bảng
Hs đọc yêu cầu đề bài.
1 Hs lên bảng, Hs cả lớp viết vào vở
I;II;III;IV;V;VI;VII;VIII;IX;X;XI;XII
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ..ngày tháng năm..
Tiết 119: Luyện tập. 
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Làm quen với chữ số La Mã.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 2: Làm bài 1.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhìn vào mặt đồng hồ rồi đọc.
Bài 2:
- Gv yêu cầu Hs đọc xuôi đọc ngược các số đã cho
- Gv nhận xét, sửa sai cho Hs
* Hoạt động 3: Làm bài 3.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 + Ba: III Đ Bảy: VII Đ
 + Sáu: VI Đ Chín: VIIII S
 + Bốn: IIII S Chín: IX Đ
 + Bốn: IV Đ Mười hai: XII Đ
* Hoạt động 4: Làm bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
-Yêu cầu: a)Từ 5 que diêm các nhóm có thể xếp thành số 8, số 21 (số La Mã). 
 b)Từ 6 que diêm các nhóm có thể xếp thành số98, (số La Mã). 
- Trong thời gian 5 phút nhóm nào xếp được õ sẽ chiến thắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hs quan sát và đọc 
+ Đồng hồ A chỉ 4 giờ
+ Đồng hồ B chỉ 8 giờ 15 phút
+ Đồng hồ C chỉ 8 giờ 55 phút
Hs đọc cá nhân , đồng thanh
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm .
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm chơi trò chơi.
a)VIII ; XI
b) IX
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Thực hành xem đồng hồ.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ..ngày tháng năm..
Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ.
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm) Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs cách xem đồng hồ
a) Hướng dẫn cách xem đồng hồ.
- Gv giới thiệu cấu tạo mặt đồng hồ (đặc biệt giới thiệu các vạch chia phút).
- Gv yêu cầu cả lớp nhín vào tranh vẽ đồng hồ thứ nhất trong bài học và hỏi:.
+ Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ?
+ Đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ?
- Gv hướng dẫn Hs quan sát tiếp tranh vẽ đồng hồ thứ hai để xác định vị trí kim ngắn và kim dài:
+ Kim ngắn ở vị trí quá số 6 một ít. Như vậy là hơn 6 giờ.
+ Kim dài ở vạch nhỏ thứ 3 sau số 2. Do đó đồng hồ chỉ 6 giờ 13phút.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát đồng hồ thứ 3. 
- Gv mời một hs đọc kết quả xem mấy giờ.
- Gv hướng dẫn: Với cách đọc thứ 2 chúng ta xác định còn mấy phút nữa thì đến 7 giờ. Chúng ta có thể tính từ vị trí hiện tại của kim dài đến vạch có ghi số 12 là còn 4 phút nữa. Như vậy chúng ta có thể nói: 7 giờ kém 4 phút. 
 - Gv cho Hs xem vài đồng hồ tiếp theo và đọc giờ theo hai cách 
 * Hoạt động 2: Làm bài 1.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nhìn vào đồng hồ và nêu được theo 2 cách.
- Gv nhận xét, sửa sai cho Hs.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Hs đặt kim phút vào đồng hồ để có số giờ tương ứng.
- Gv nhận xét, sửa sai cho Hs.
* Hoạt động 4: Làm bài 3.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs nối đồng hồ với thời gian đã cho thích hợp. 
- Gv nhận xét chốt lại:
+ Đồng hồ A: 7 giờ 55 phút.
+ Đồng hồ B : 3 giờ 27 phút.
+ Đồng hồ C : 1 giờ kém 16 phút.
+ Đồng hồ D : 9 giờ 19 phút.
+ Đồng hồ E : 5giờ kém 23 phút.
+ Đồng hồ G : 12 giờ rưỡi.
+ Đồng hồ H : 8 giờ 50 phút.
+ Đồng hồ I : 10 giờ 8 phút.
Hs quan sát đồng hồ.
Đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút Đồng hồ chỉ 6 giờ 13 phút
Hs quan sát và lắng nghe.
6 giờ 56 phút hay 7 giờ kém 4 phút.
Hs xem giờ và đọc theo hai cách.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài 3 Hs đứng lên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng
Hs nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24.doc