Giáo án Toán 3 tuần 33 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Giáo án Toán 3 tuần 33 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A

Tiết 161: Kiểm tra.

I/ Mục tiêu:

 Tập trung vào việc đánh giá :

 - Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.

- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp ); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

- Giải toán có hai phép tính.

 

doc 9 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 3 tuần 33 - Trường Tiểu học Hiệp Hoà A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33: Thứ , ngày tháng năm 20
Tiết 161: Kiểm tra.
I/ Mục tiêu:
 Tập trung vào việc đánh giá :
 - Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số. 
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp ); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải toán có hai phép tính.
II/ Đề bài.
Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền sau của 75829 là:
 A.75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828
Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
62705; 62507; 57620; 57206
57620; 57206; 62507; 62705.
 3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627
 A. 63463 B. 64473 C. 64463 D. 63473
 4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729
 A. 42679 B. 43679 C. 42669 D.43669
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Đặt rồi tính:
31825 x 3 27450 : 6
Nối theo mẫu:
Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628
Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425
Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
Bài toán:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải?
 III/ Đánh giá :
- Phần I(3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,75 điểm
- Phần II: 
Câu1:(2 điểm) Hs đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 1 điểm
Câu 2: (2 điểm)Hs nối đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu 3: (3 điểm)
 . Viết lời giải và phép tính đúng được 2,5 điểm
 . Ghi đáp số đúng đạt 0,5 điểm
Thứ , ngày tháng năm 20
Tiết 162: Ôn tập các số đến 100.000.
 I/ Mục tiêu:
 - Đọc, viết được các số trong phạm vi 100.000
 - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
 - Biết tìm số còn thiếu trong dãy số cho trước.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Kiểm tra.
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
-Yêu cầu Hs viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- Gv nhận xét chữa bài cho Hs 
Bài 2:
- Yêu cầu Hs đọc số theo mẫu
Mẫu : 36982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai .
- Gv nhận xét , sửa sai cho Hs.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
a) Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5.
- Yêu cầu Hs làm bài
- Gv nhận xét , chốt lại:
 8619 = 6000 + 800 + 10 + 9
 2096 = 2000 + 90 + 6
 5204 = 5000 + 200 + 4 
 1005 = 1000 + 5
b) Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
- Gv nhận xét , chốt lại:
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
 9000 + 9 = 9009
 7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
 9000 + 90 = 9090
Bài 4: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 2005; 2010; 2015; 2020; 2025.
b) 14300; 14400; 14500; 14600; 14700.
c) 68.000; 68.010; 68.020; 68.030; 68.040.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
2 Hs lên bảng , cả lớp làm vào vở BT.
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu đề bài.
8 Hs lên bảng đọc 
Hs nhận xét
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
4Hs lên bảng, cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Tiết 163: Ôn tập các số đến 100.000
(tiếp theo).
I Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000 (tiết 1).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Hs điền dấu vào chỗ chấm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
27469 < 27470
85100 > 85099
30000 = 29000 + 1000
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng ,Cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 a) Số lớn nhất là số: 42360
 b) Số bé nhất là số: 27998
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4, 5.
Bài 3.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
 Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:59825;67925;69725;70100.
Bài 5.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài
- Gv nhận xét, chốt lại:
c)8763; 8843; 8853.
Ba Hs lên bảng , cả lớp làm vào VBT
Hs nhận xét.
70000 + 30000 > 99000
80000 + 1000 < 99000
90000 + 9000 = 99000
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào VBT.2 Hs lên bảng.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét
Hs đoc yêu cầu của bài.
1Hs lên bảng
Hs nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Tiết 164: Ôn tập bốn phép tính
 trong phạm vi 100.000.
I Mục tiêu:
- Biết cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
- Biết giải bài toán bằng 2cách.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Hs tính nhẩm rồi đọc kết quả
- Nhận xét
Bài 2:
- Hs đặt tính thẳng hàng và làm tính
- Nhận xét sửa sai cho Hs
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi Hs giải một cách.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
Tóm tắt:
Có:80.000
Chuyển lần 1: 38.000 bóng đèn.
Chuyển lần 2: 26.000 bóng đèn.
Còn lại:  bóng đèn?
 Giải
Cách 1:
Số bóng đèn chuyển đi tất cả là::
 38.000 – 26.000 = 64.000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
 80.000 – 64000 = 16.000 (bóng đèn)
 Đáp số:16000 bóng đèn.
4Hs đọc kết quả
Hs nhận xét.
4 Hs lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.
Hai Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
Giải
Cách 2:
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu:
80.000 - 38000 = 42.000 (bóng)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
42.000-26.000=16.000(bóng) Đáp số:16000 bóng đèn.
5. Tổng kết – dặn dò.
 - Về tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 20
Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
(tiếp theo).
I Mục tiêu: 
- Biết làm tính cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
 * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
Bài 1:
- Hs tính nhẩm rồi đọc kết quả
- Nhận xét
Bài 2:
- Hs đặt tính thẳng hàng và làm tính
- Nhận xét sửa sai cho Hs
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi Hs: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết?
- Gv mời 2 Hs lên bảng. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 1999 + x = 2005
 x = 2005 – 1999 
 x = 6
b) x x 2 = 3998
 x = 3998 : 2
 x = 1999
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
Giải
Giá tiền mỗi quyển sách làø:
28500 : 5 =5700 (đồng)
Số tiền để mua tám quyển sách là:
5700 x 8 = 45600 (đồng)
 Đáp số : 45600 đồng.
3Hs đọc kết quả.
Hs nhận xét
4Hs lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời
2 Hs lên bảng cả lớp làm vào VBT
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs đọc yêu cầu của bài.
1Hs tóm tắt bài toán.1Hs lên bảng làm bài.
Hs cả lớp nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài. Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33.doc