Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 28

Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 28

Tiết 136 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000

(NDĐC “Bài 4 bỏ 4b”).

I. Mục tiêu:

Giúp học sinh:

- Luyện các qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000.

II. Đ D D H :

-

III.Hoạt động dạy và học

A.Bài cũ:

Học sinh viết các số: 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.

doc 7 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 3 tuần thứ 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
Thứ hai, ngày 24 tháng 3 năm 2008
Tiết 136 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
(NDĐC “Bài 4 bỏ 4b”). 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Luyện các qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000. 
II. Đ D D H :
-
III.Hoạt động dạy và học
A.Bài cũ:
Học sinh viết các số: 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000. 	
B.Bài mới
1. Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100.000. 
a/ GV viết bảng con c.số yêu cầu học sinh so sánh. 
	100 000 < 99 999
- Yêu cầu HS quan sát đếm số. Số nào có nhiều số là số đó lớn. 
100.000 > 99 999. Vì 100 000 có nhiều chữ số. 
99 999 < 10 000. Nhỏ hoơn vì ít chữ số hơn. 
b/ 76200 và 76 199
- Yêu cầu học sinh so sánh từng số 76 200 > 76 199. vì so sánh hàng trăm, chục nghìn bằng nhau. So sánh hàng trăm nhỏ hơn nên ta kết luận là 76 200 > 76 199 và 76 200 lớn hơn 76 199. 
2. Thực hành: 
Bài 1: >< = ? 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm. 
- Học sinh trả lời. 
- GV tổ chức học sinh thi. 
- Học sinh đạ diện thi. 
4 589 > 10 001
35 276 > 35 275
8 000 = 7 999 + 1
99 999 < 100 000
3 527 < 3 519. 
86 573 < 96 573. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 2: >< = ? 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- HS làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài, nhận xét. 
- Học sinh làm bảng lớp. 
89 156 < 98 516
67 628 < 67 728
69 731 > 69 713
89 999 < 90 000
79 650 = 79 650
78 659 > 768 600
GV nhận xét, chốt lại
- HS nhận xét, bổ sung
Bài 3:
a/ Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932
b/Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 100 000; 54 307; 90 241
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi
- Học sinh TL và trình bày. 
a/ 92 368
b/ 54 307
- GV nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh. 
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem lại bài. 
- Làm BT 4/147. 
- Chuẩn bị: Luyện tập. 
*********************** 
Thứ ba, ngày 25 tháng 3 năm 2008
Tiết 137 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số trên nghìn, trăm nghìn. 
- Luyện tập so sánh các số. 
- Luyện tính viết và tính nhẩm. 
II.Đồ dùng dạy học
Bài tập 1. 
III.Hoạt động dạy học
A.Bài cũ:
2 học sinh làm BT 4/176. 
a/ Viết các số 30 620, 8 258, 31 855, 16 995 theo thứ tự từ bé đến lớn. 
8 258, 16 999, 30 620, 31 855. 
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
B.Bài mới
Bài 1: Số ? 
- GV tổ chức HS thi gắn số nhanh. 
99 600, 99 601, 99 602, 99 603, 99 604. 
18 200, 18 300, 18 400, 18 500, 18 600. 
89 000, 90.000, 91 000, 9 200, 93 000
- GV nhận xét, chốt lại (tuyên dương)
- HS nhận xét, bổ sung, bình chọn. 
Bài 2: >< = ? (Bỏ bài 2a). 
- Yêu cầu HS tính nhẩm, so sánh rồi điền dấu. 
- Yêu cầu HS làm vở.
- Học sinh làm. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Trả bài nhận xét. 
- Học sinh làm bảng lớp. 
	3 000 + 2 < 3 200
	6 500 + 200 > 6 621
	8 700 – 700 = 800
	9 000 + 900 < 10.000.
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung (HS sửa bài).
Bài 3: Tính nhẩm. 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- Học sinh nhẩm. 
8 000 – 3 000 = 5 000
3 000 2 = 6 000
6 000 + 3 000 = 9 000
7 600 – 300 = 7 300
7 000 + 500 = 7 500
200 + 8 000 : 2 = 4 200
9 000 + 500 = 9 990
300 + 4 000 2 = 8 300.
Bài 4: Yêu cầu học sinh làm miệng. 
a/ Tìm số lớn nhất có 5 chữ số : 99 999
b/ Tìm số bé nhất có 5 chữ số: 10.000
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét, về làm BT 5/148. 
******************* 
Thứ tư, ngày 28 tháng 3 năm 2007
Tiết 138 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Luyện đọc viết số. 
- Nắm thứ tư các số trong phạm vi 100 000.
- Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. 
- Luyện giải toán. 
II. Đ D D H :
-
III.Hoạt động dạy và học :
A.Bài cũ:
3 học sinh làm bài tập 5/148. 
Đặt tính rồi tính. 	
3 254 + 2 473 = 5 627	8460 6	1 326 
8 326 – 4 916 = 3 410	24 1 410 	 2 
 06	 3 978
 00
 0
- Giáo viên nhận xét ghi điểm. 
B.Bài mới Hướng dẫn giải bài tập. 	
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
- Yêu cầu HS làm nháp nêu kết quả
- Học sinh làm. 
a/ 3897, 3898, 3899, 3840, 3841, 3842.
b/ 24686, 24687, 24688, 24689, 24690, 2469.
c/ 99 995, 99 996, 99 997, 99 998, 99 999, 100 000. 
- Giáo viên nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 2: Tìm x. 
- Yêu cầu a, tìm số gì. 
- Số hàng, T.S
 b, c, d
SBC. 
- Yêu cầu các nhóm TL
- HS TL và trình bày. 
X + 1536 = 6924	X – 636 = 5618	X 2 = 2826
	X = 6924 – 1536 	 X = 5618 + 636 X = 2826 : 2
 X = 5388 X = 6254 X = 1413
 X : 3 = 1628
 X = 1628 3
 X = 4884
- GV nhận xét, chốt lại (tuyên dương)
- HS nhận xét, bổ sung, bình chọn. 
Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì? 
- Đào 3; 315 m
- Bài toán hỏi gì? 
- 8 ngày: ? m
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Học sinh làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài. 
- HS làm bảng lớp. 
Giải: 
Số mét mương đào mỗi ngày là: 
315 : 3 = 105 (m)
Số mét mương đào trong 5 ngày là: 
105 x 8 = 840 (m)
Đáp số: 840 m
Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như sau. Hãy xếp thành hình dưới. 
- Giáo viên tổ chức HS tự xếp theo cá nhân. 
- Giáo viên tổ chức thi ai xếp nhanh. 
- Giáo viên nhận xét, chốt lại tuyên dương. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem lại bài. 
******************** 
Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2008
	Tiết 139 : DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Làm quen với KN DT có biểu tượng về DT qua hoạt động so sánh diện tích các hình. 
- Biết được hình này nằm trong kia thì DT hình này bé hơn DT hình kia. 
- Hình P được tách thành hai hình CN và N thì DT hình P bằng tổng DT hai hình CN và N. 
II.Đồ dùng dạy học
Các mảnh bìa có hình vuông. 
III.Hoạt động dạy và học :
A.Bài cũ: 2 học sinh làm. 36 772, 36 773, , , , 73 289, 73 290,,, ,
B.Bài mới
- GT biểu tượng của DT. 
1) - GV nên có 1 hình vuông (đỏ) một hình CN (trắng).
 - Đặt HCN nằm gọn trong hình tròn ta nói. DT HCN như thế nào? (bé hơn hình tròn). 
2/
+ Hình A: 5 ô vuông Ta nói DT hình A = DT 
+ Hình B: 5 ô vuông hình B. 
3/ 
+ Hình P gồm 10 ô vuông như nhau được tách thành hình M gồm 6 ô vuông và hình N gồm 4 ô vuông. 
Ta có: DT hình P bằng DT hình M và N
2. Luyện tập: 	
Bài 1: Câu nào đúng câu nào sai. 
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi.
- HS trao đổi, trình bày. 
a/ DT hình tam giác ABC lớn hơn DT hình tứ giác ABCD. 
b/ DT hình tam giác ABC bé hơn DT hình tứ giác ABCD. 
c/ DT hình tam giác ABD = DT hình tứ giác ABCD. 
+ Tứ giác ABCD gồm có tam giác ABC gộp thêm tứ giác ACD nữa. Vậy DT tam giác ABC bé hơn DT tứ giác ABCD. 
Vậy: B (Đ), D, C (S). 
Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu a, b. So sánh hình P và Q
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi. 
- HS trao đổi, trình bày. 
a/ Hình B gồm ( 11 ô vuông ). 
 Hình Q gồm (10 ô vuông). 
b/ DT hình B và Q là: 
- DT hình B có số ô vuông nhiều hơn hình Q nên DT hình P là lớn hơn. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 3: So sánh DT hình A với DT hình B. 
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và TL. 
- DT hình A bằng DT hình B vì nếu cắt hình A và xếp được hình vuông có cùng số ô vuông hình B nên DT hình A = DT hình B. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem lại bài. 
********************* 
Thứ sáu, ngày 28 tháng 3 năm 2008
Tiết 140 : ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG - TI - MÉT VUÔNG. 
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh: 
- Biết xăng - ti -mét vuông là DT hình vuông có cạnh dài 1cm. 
- Biết được viết số đo DT theo xăng - ti - met vuông (cm2).
II.Đồ dùng dạy học
Hình vuông cạnh 1 cm (b.bìa). 
III.Hoạt động dạy và học :
A.Bài cũ:
So sánh DT của 2 hình A và B. 
B.Bài mới
1/ GT xăng-ti-mét vuông. 
- Để đo DT ta dùng đơn vị DT xăng - ti - mét vuông. 
- Xăng - ti – mét - vuông là DT hình vuông có 1 cạnh 1 cm 1 cm2 1cm
- Xăng –ti-mét vuông viết tắt là cm2. 
- Yêu cầu học sinh đọc và viết. 
2. Thực hành: 
Bài 1: Viết (theo mẫu). 
- HS làm miệng đọc và viết số đo cm2. 
Đọc 
Viết
- Năm xăng-ti-mét vuông
5 cm2
- Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông.
120 cm2
- Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông
1500 cm2
- Mười nghìn xăng-ti-mét vuông
10.000 cm2
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
Bài 2: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. 
- Mẫu sgk/151
- Yêu cầu HS quan sát và trao đổi nhóm đôi. 
- HS trao đổi và trình bày. 
- So sánh DT hình A và DT hình B. 
+ Hình B gồm 6 ô vuông 1 cm2. 
 DT B hình B bằng 6 m2. 
+ DT hình A bằng DT hình B. 
- GV nhận xét chốt lại. 
Bài 3: Tính (theo mẫu) sgk/151. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
- Học sinh làm. 
- GV chấm. 
- Trả bài, nhận xét. 
a/ 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2 6 cm2 4 = 24 cm2
40 cm2 – 17 cm2 = 23 cm2 32 cm2 : 4 = 8 cm2. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- Học sinh nhận xét, bổ sung. 
Bài 4: 
- Bài toán cho biết gì? 
- T/g xanh có DT : 300 cm2. 
- // Đỏ // : 280 cm2. 
- Bài toán hỏi gì? 
- Xanh > Đỏ : cm2 
- Yêu cầu HS TL. 
- HS TL và trình bày. 
Giải: 
DT tờ giấy màu xanh lớn hơn DT tam giác màu đỏ là: 
300 – 280 = 20 (cm2). 
Đáp số: 20 cm2. 
- GV nhận xét, chốt lại. 
- HS nhận xét, bổ sung. 
c/ Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét. 
- Về xem lại bài. 
******************

Tài liệu đính kèm:

  • docT 28 Toan.doc