Kiểm tra môn Toán lớp 3 ( tuần 8)

Kiểm tra môn Toán lớp 3 ( tuần 8)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 535 đọc là:

A. Năm trăm ba lăm B. Năm trăm ba mươi lăm

C. Năm trăm ba mươi năm D. Năm ba năm

Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 989 B. 897 C. 987 D. 999

Câu 3. 42 ; 49 ; 56 ; .

 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 48 B. 58 C. 60 D. 63

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Toán lớp 3 ( tuần 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.................................................
Lớp: .
 kiểm tra môn TOán lớp 3 ( Tuần 8)
( Thời gian 40 phút không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 535 đọc là:
A. Năm trăm ba lăm
B. Năm trăm ba mươi lăm
C. Năm trăm ba mươi năm
D. Năm ba năm
Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 
A. 989
B. 897
C. 987
D. 999
Câu 3. 42 ; 49 ; 56 ; .
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 48
B. 58
C. 60
D. 63
Câu 4. của 12 kg là:
A. 6 kg
B. 4 kg
C . 4 
D. 9 kg
Câu 5. 7m5cm = ......cm 
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 705
B. 750
C. 705cm
D. 700
Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 7 tam giác
B. 8 tam giác
C. 9 tam giác
D. 10 tam giác
II/ Phần tự luận: 
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
 128 + 369 928 - 154 36 x 6 93 : 3 47: 5
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x:
 x : 7 = 2 5 x- 129= 634 x+ 109 = 384 X x 4 = 24x2 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tổ Một trồng được 27 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng đươc bao nhiêu cây?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm tổng của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1. Điền l hay n:
	bay à à, 	 nuột à, úi cao, úi húi
2. Bài đọc: "Các em nhỏ và cụ già" (Tiếng Việt 3-Tập 1-Trang 62).
Câu 1. Điều gỡ khiến cỏc bạn nhỏ phải dừng lại
Gặp một chuyện bất thường trờn đường.
Gặp một cụ già đang ngồi ở vệ cỏ ven đ ư ờng vẻ m ệt mỏi, u sầu
Gặp một cụ già v ới đụi mắt bị mự khụng đi được.
Câu 2: Chuyện gì đã khiến cho ông cụ buồn? Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Ông vừa bị mất ví tiền.
B. Ông bị lỡ chuyến xe buýt.
C. Cụ bà ốm nặng, đang nằm trong bệnh viện, rất khó qua khỏi.
Câu 3.Cõu thơ: Con người muốn sống con ơi
 Phải yờu đồng chớ yờu người anh em. N úi lờn điều gỡ?
Con người phải thương yờu nhau.
B. Con ngư ời phải biết giỳp đỡ nhau lỳc gặp hoạn nạn khú khăn
Con người sống giữa cộng đồng phải biết thương yờu anh em, bạn bố, đ ồng ch ớ
Câu 4: Vì sao trò chuyện với các bạn, cụ thấy lòng nhẹ hơn?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân:
a.- Đàn sếu đang sải cánh trên cao. ...........................................................
b.Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi. ............................................................
Câu 6. Ghi lại tên các sự vật được so sánh với nhau trong câu sau:
“Mẹ bảo: trăng như lưỡi liềm
Ông rằng: trăng tựa con thuyền cong mui”.
Câu7: Gạch một gạch dưới bộ phận Ai( cỏi gỡ, con gỡ) ? 2 g ạch dư ới bộ phận làm gỡ trong cõu sau: Con mốo đang rỡnh chu ột.
Câu 8:Tỡm hỡnh ảnh so sỏnh trong õu sau:Tiếng suối ngõn nga tựa tiếng đàn.

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi gk i.doc