ĐỀ SỐ 1 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (4 điểm) Câu 1. M1 Giá trị của chữ số 8 trong số 1846 là : A. 80 B. 800 C. 8 D. 18 Câu 2. M1 Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị được viết là : A. 2350 B. 2035 C. 2305 D. 235 Câu 3. M1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ..........dm là : A. 10 B. 55 C. 505 D. 5050 Câu 4. M1 Hình bên có..........góc vuông ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 5. M2 Bố mua cho Minh một quyển truyện dày 182 trang. Mỗi ngày Minh đọc được 7 trang. Hỏi sau bao nhiêu ngày Minh đọc hết quyển truyện đó ? A. 25 ngày B. 26 ngày C. 27 ngày D. 28 ngày Câu 6. M2 Biết a + a + a = 27. Vậy a =...... ? A. 9 B. 3 C. 1 D. 12 Câu 7. M2 Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau với 1009 là : A. 8877 B. 8078 C. 8990 D. 8867 Câu 8. M2 Tích của 305 với số lớn nhất có một chữ số là : A. 2754 B. 2745 C. 2705 D. 2755 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2,5 điểm) Câu 9. M3 Mai được mẹ mua cho một hộp sữa bột. Mai đặt lên cân thì thấy cả hộp nặng 905g còn riêng vỏ thì nặng 105g. Sau một tuần, Mai đã uống hết 1 lượng sữa trong hộp. 4 Hỏi tuần đó Mai đã uống hết bao nhiêu gam sữa ? Trả lời : Khối lượng sữa Mai đã uống trong tuần đó là..........................gam sữa Câu 10. M2 Giá trị của biểu thức 155 – 55 : 5 + 55 là....................... 1 Câu 11. M4 Trong lần trải nghiệm đi siêu thị, cô giáo yêu cầu mỗi bạn sử dụng hết số tiền 10 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Với giá tiền của các đồ dùng học tập sau : BÚT CHÌ 3 000 đồng HỘP BÚT THƯỚC KẺ 5 500 đồng 4 500 đồng BÚT MỰC VỞ 3 500 đồng 5 000 đồng NHÃN VỞ Mỗi bạn sẽ mua được những2 500đồ dùngđồng với số lượ Trả lời : Mỗi bạn dùng hết số tiền 10 000 đồng sẽ mua được............................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 12. M4 Gần nhà Minh có một chiếc hồ hình chữ nhật dài 650m, rộng 350m. Mỗi buổi chiều, Minh cùng mẹ đi bộ quanh hồ 2 vòng. Hỏi mỗi lần như thế, Minh đã đi bộ quanh hồ bao nhiêu ki-lô-mét ? Trả lời : Mỗi lần Minh đã đi bộ quanh hồ............................................................. Phần III. Tự luận (3,5 điểm) Câu 13 . M1 Đặt tính và tính a) 4258 + 1926 b) 4856 : 4 2 Câu 14. M2 Tìm y (15 – 9) x y = 54 Câu 15. M3 Bể nhà An đang chứa 1890 lít nước. Bố An muốn rửa bể nên xả nước ra, mỗi giờ xả được 305 lít nước. Hỏi sau 5 giờ trong bể còn bao nhiêu lít nước ? Bài làm 3 ĐỀ SỐ 2 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1( M1): Số gồm 3 trăm, 5 chục và 2 đơn vị là: A. 325 B. 352 C. 532 D. 523 Câu 2 ( M1): Số liền sau số 1999 là: A. 1998 B. 2000. C. 10 000 D. 1990 Câu 3 (M2): Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 999 B. 990 C. 1008 D. 1000 Câu 4 ( M3): Mẹ có hai rổ táo, rổ thứ nhất có 48 quả táo, rổ thứ hai có 24 quả táo. Em giúp mẹ chia đều số táo đó cho chú Hà, cô Hoa, bố, mẹ, anh trai và em. Vậy mỗi người được số quả táo là: A. 8 quả B. 4 quả C. 12 quả D. 10 quả Câu 5 (M3): Nhà Lan nuôi 5 con gà mái, mỗi con gà ấp một ổ trứng và nở được 9 con gà con. Vậy bây giờ đàn gà nhà Lan có tất cả: A. 45 con gà B. 50 con gà C. 14 con gà D. 54 con gà Câu 6 ( M2): Tích của 106 và 2 là: A. 212 B. 104 C. 53 D.108 Câu 7 ( M1): Tháng ba có số ngày là: A. 30 ngày B. 31 ngày C. 28 ngày D. 29 ngày 4 Câu 8 ( M1): Một hình tròn có bán kính 4cm. Đường kính của hình tròn đó là: A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 16cm Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) Câu 9 (M2): Giá trị của biểu thức: 18 x 2 + 14 là: Câu 10 (M4): Thùng thứ nhất có 155 lít nước mắm, thùng thứ hai có 123 lít nước mắm. Người ta dùng loại can 5 lít để đựng hết số nước mắm của cả 2 thùng. Vậy cần ít nhất chiếc can để đựng hết số nước mắm trên. Câu 11 (M2): Năm nay tuổi của Lan bằng số lớn nhất có một chữ số, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Lan. Vậy năm nay mẹ tuổi. Câu 12 (M4): Bạn Hoàn mua 2 cái bút chì, mỗi cái bút giá 1500 đồng, mua 2 quyển vở mỗi quyển vở giá 3000 đồng. Bạn đưa cô bán hàng 10000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại bạn bao nhiêu tiền? Cô bán hàng trả lại bạn Hoàn . Câu 13 (M2): Hình bên có .. góc vuông: Câu 14 ( M1): 2m 3dm = .dm Phần III. Tự luận Câu 15 (M1) Đặt tính rồi tính: a) 4371 – 746 b) 315 + 627 Câu 16 (M2): Tìm y: Y x ( 131 – 126) = 45 5 Câu 17: Một khu vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 86m, chiều dài hơn chiều rộng 17m. a) ( M2) Tính chiều rộng khu vườn trồng rau. b) (M3) Người ta mua lưới để rào xung quanh khu vườn. Tính số mét lưới cần mua. Câu 18 (M3): Một đội công nhân phải đào một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong 5 ngày, mỗi ngày đào được 102m. Hỏi đội công nhân đó còn phải đào bao nhiêu mét đường ống nước nữa? 6 ĐỀ SỐ 3 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng( 5 điểm) Câu 1m1. Số bốn mươi nghìn không trăm linh chín được viết là: A. 409 B. 4009 C. 40009 D. 40090 Câu 2m1. Một năm có bao nhiêu tháng? A. 10 tháng B. 24 tháng C. 12 tháng D. 13 tháng Câu 3 m1 : Số 6 La Mã viết là: A. V B. VI C. IV D. X Câu 4 m1. 1 của 432 là: 6 A. 2592 B. 2592 C. 72 D. 27 Câu 5 m1: Đoạn thẳng MP có độ dài 70 cm. O là trung điểm của MP. Độ dài đoạn thẳng OP là: M O P A. 70 cm B. 35 cm C. 10 cm D. 7 cm Câu 6m2. Kết quả của biểu thức 28135 + 4260 : 5 có giá trị là: A. 6479 B. 14147 C. 28987 D. 28978 Câu 7 m3. Chiều cao của các bạn Hà, Lan, Yến, My lần lượt là: 129cm, 1m 38cm, 1m37cm, 1m35cm. Bạn thấp nhất là: A. Hà B. Lan C. Yến D. My Câu 8 m2. Một hình tròn có bán kính 14 cm, Vậy đường kính của hình tròn đó là bao nhiêu? A. 7 cm B. 28 cm C. 49 cm D. 9 cm Câu 9 m2. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là: A. 8000 đồng B. 3000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng Câu 10 m2: Số dư lớn nhất của phép chia có số chia bằng 9 là? A. 7 B. 8 C. 9 D.10 7 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) ( 2 điểm) Câu 11 m4. Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: Mặt bàn học của em là một hình chữ nhật có chiều dài 8 ...., chiều rộng 5 .. Chu vi mặt bàn đó là 26 .. Trả lời: Đơn vị cần điền là . Câu 12 m2. Có 5 thùng như nhau đựng 150 quyển sách. Hỏi 1 thùng như vậy đựng bao nhiêu quyển sách? Trả lời: Một thùng như vậy đựng: . .. Câu 13 m3. Trong phép chia có số chia là 9, thương là 1355, số dư là 5. Số bị chia là bao nhiêu? Trả lời: Câu 14 m4. Mẹ đưa cho em 2 tờ 5000 đồng. Em muốn mua đồ dùng học tập, với giá trị các đồ dùng ghi trong bảng sau: STT Tên đồ dùng Giá 1 Bút 4 000 đồng 2 Sáp màu 5 500 đồng 3 Kéo 3 000 đồng 4 Thước kẻ 2 000 đồng 5 Tẩy 1 500 đồng 6 Hộp bút 8 000 đồng Em sẽ mua 3 đồ dùng học tập nào để tiêu hết số tiền mẹ đã đưa cho? Trả lời: ...................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Phần III. Tự luận ( 3 điểm) Câu 15 m1. Đặt tính rồi tính. 8 a) 516 x 4 b)1437: 3 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 16 m2. Tìm Y: a) 8235 – Y = 945 b) 768 + Y = 2360 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... Câu 17m3: Một cửa hàng có 3650 kg gạo. Người ta đã bán đi 1 số gạo đó. Hỏi cửa hàng 5 đó còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. (5 điểm) Câu 1: Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là: (M1) 9 A. 2350 B. 2305 C. 2035 D. 235 Câu 2: Trong các số 5789, 5798, 5879, 5897 số bé nhất là: (M2) A. 5789 B. 5798 C. 5879 D. 5897 Câu 3: Số bốn La Mã viết là: (M1) A. V B. IV C. VI D. IIII Câu 4: Đổi 9m = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1) A. 9dm B. 10dm C. 90dm D. 900dm Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? (M1) A. 1giờ 50 phút B. 2giờ 25 phút C. 1giờ 25 phút D. 5giờ 10 phút Câu 6: Cho hình vẽ bên. Điểm nằm giữa hai điểm M và N là: (M1) Q A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm Q D. Điểm P M N P Câu 7: Lan hái được 8 quả cam. Mẹ hái được số cam gấp đôi số cam của Lan. Vậy số quả cam mẹ hái được là: (M1) A. 10 quả B. 12 quả C. 16 quả D. 24 quả Câu 8: Trong phép chia có dư với số chia là 3. Số dư lớn nhất là: (M2) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 10
Tài liệu đính kèm: