Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
CHƯƠNG I
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Caâu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
B. 8cm D. 12cm
PHẦN TOÁN LỚP 4 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. CHƯƠNG I Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 Câu 2: Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663 b) x 5 = 21250 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250 Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B A. 6cm C. 10cm 2cm B. 8cm D. 12cm D C Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg Câu 5: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: a) 75032 £ 75302 +12200 b) 100000 £ 99999 > d) 87652 £ 87652 = Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là: A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800 Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm Câu 9: Số 870549 đọc là: A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín. C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín. D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín. Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234 Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 496857 < 497899 £ s c) 545630 = 554630 £ s b) 657890 > 658999 £ d d) 289357 < 290000 £ d Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643 Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là: A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000 Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 18: Đọc số sau: 325600608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246. A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng. A. Bảy trăm triệu. 3 1. 70 000. B. Bảy chục triệu. 4 2. 700 000. C. Bảy trăm nghìn. 2 3. 700 000 000. D. Bảy mươi nghìn. 1 4. 70 000 000 Câu 21: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là: A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014 Câu 22: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là: A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000 Câu 23: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000. A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001 Câu 24: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70 A. 40 B. 50 C. 60 D. 69 Câu 25: Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 26: 6tạ 50kg = ? kg A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg Câu 27: 36000kg = ? tấn A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn Câu 28: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg Câu 29: 3 kg 7g = ? g. A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g Câu 30: 6dag 5 g = ? g. A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g Câu 31: 503g = ? hgg. A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g Câu 32: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy? A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao Câu 33: phút = ? giây. A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây Câu 34: 2500 năm = ? thế kỷ. A. 25 B. 500 C. 250 D. 50 Câu 35: 5 phút 40 giây = ? giây. A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405 Câu 36: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy? A . XII B. XIII C. XIV D. XV Câu 37: Số thích hợp điền vào ô trống là: 478£065 < 478165 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 26589 > 1£6589 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 75687£3 = 756873 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 297658 < £197658 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 38: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét? A. 27 m B. 12 m C. 3888 m D. 270 m Câu 39: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 1980 là thế kỷ XX. £đ c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. £s b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £s d) thế kỷ = 20 năm £đ Câu 40: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là: A. 360 B. 180 C. 120 D. 12 Câu 41: Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia? A. 3 B. 21 C. 11 D. 31 Câu 42: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia? A. 98 B. 18 C. 49 D. 22 Câu 43: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 160 Câu 44: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm Câu 45: Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người? A. 96 người B. 83 người C. 93 người D. 81 người. Câu 46: Nối phép toán với kết quả đúng. A. (35 + 40 + 30 ) : 3. 2 1. 37 B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5. 1 2. 35 C. (81 + 72 + 63) : 4. 4 3. 47 D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4. 3 4. 54 Câu 47: Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =? A. 843319 B. 942319 C. 943219 D. 943319 Câu 48: Tìm x biết: 549 + x = 976. A. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337 CHƯƠNG II Câu 49: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp? A. 43800 xe đạp. C. 80700 xe đạp B. 70700 xe đạp D. 50700 xe đạp Câu 50: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 32864 +5374 = 38238. £ Đ c) 289950 + 4761 = 284711. £ S b) 6728 + 2012 = 13858. £ S d) 532 + 314 = 656. £ Đ Câu 51: Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ? A. 488089 B. 489089 C. 479089 D. 489189. Câu 52: Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây? A. 417600 cây B. 509300 cây C. 733500 cây D. 743500 cây. Câu 53: Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà Nẵng dài 1640 km . Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. 700km B. 1700 km C. 3980 km D. 800 km. Câu 54: Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29. A. 27 B. 37 C. 85 D. 75. Câu 55: Tính giá trị của mn nếu m = 34 và n = 8. A. 42 B. 262 C. 282 D. 272. Câu 56: Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......? A. 856 B. 563 C. 1419 D. 293 Câu 57: Tính: abc. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2. A. 96 B. 50 C. 72 D. 32. Câu 58: Tính: (m + n) p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 . A. 350 B. 78 C. 560 D. 56 Câu 59: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ? A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245 Câu 60: Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754. A. 1551 lít B. 1651 lít C. 1615 lít D. 1515 lít. Câu 61: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500. A. 1537 kg B. 1437 kg C. 1527 kg D. 1427 kg. Câu 62: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18. A. 24 và 12 B. 6 và 12 C. 12 và 30 D. 24 và 6. Câu 63: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường? A. 204 m và 368 m C. 386 m và 523 m B. 532 m và 696 m D. 368 mvà 532 m Câu 64: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120. A. 660 và 780 C. 420 và 540 B. 540 và 660 D. 540 và 606 Câu 65: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? A. 28 tuổi và 17 tuổi C. 17 tuổi và 6 tuổi B. 39 tuổi và 28 tuổi D. 39 tuổi và 17 tuổi Câu 66: Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? A. 425 cây và 575 cây. C. 275 cây và 425 cây B. 125 cây và 275 cây. D. 275 cây và 575 cây Câu 67: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A. 27kg và 37kg C. 270kg và 370kg B. 2700kg và 3700kg D. 4700kg và 3700kg Câu 68: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45. A. 175 và 220. B. 265 và 310 C. 175 và 265 D. 220 và 265 Câu 69: Góc nào sau ... ïn phát biểu đúng. Hình thoi là hình có bốn góc bằng nhau. Hình thoi là hình có một cặp cạnh song song. Hình Hình. thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. B Câu 170: Diện tích hình thoi ABCD là: 10 cm2 C. 9 cm2 4cm A C D 20 cm2 D. 5 cm2. 5cm Câu 171: Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai? A. 15 mét B. 30 mét C. 64 mét D. 460 mét. Câu 172: Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ. A M 6cm N D B 3cm 3cm C Q P 6cm Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ. Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD. CHƯƠNG V Câu 173: Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4. A. B. C. D. Câu 174: Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam? A. B. C. D. Câu 175: Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là A. 45 và 81 B. 18 và 45 C. 18 và 81 D. 18 và 54 Câu 176: Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét? 4m và 24m C. 4m và 16m 4m và 20m D. 5m và 15m Câu 177: Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng? 60m và 3m C. 40m và 20m 180m và 60m D. 45m và 15m Câu 178: Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là . A. 128 và 48 B. 48 và 32 C. 64 và 16 D. 50 và 130 Câu 179: Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con. 28 tuổi và 5 tuổi. C. 21 tuổi và 7 tuổi. 35 tuổi và 7 tuổi. D. 25 tuổi và 5 tuổi. Câu 180: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. A. 6 và 40 B. 6 và 48 C. 8 và 48 D. 40 và 48 Câu 181: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. A. 180 và 80 B. 180 và 100 C. 100 và 80 D. 180 và 280 Câu 182: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. A. 584 và 73 B. 730 và 73 C. 657 và 73 D. 657 và 10 Câu 183: Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi? 80 tuổi và 30 tuổi. C. 80 tuổi và 50 tuổi. 50 tuổi và 30 tuổi. D. 80 tuổi và 110 tuổi. Câu 184: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm? A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm Câu 185: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét? A. 800 mét B. 8000 mét C. 7999 mét D. 80 mét. Câu 186: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 cm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là: 300 000m £ C. 30 000 dm £ 3 km £ D. 3000 hm £ Câu 187: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét? A. 20 mét B. 2 mét C. 200 mét D. 1 99 mét Câu 188: Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mi-li-mét? A. 750mm B. 50 000mm C. 15mm D. 150mm CHƯƠNG VI : PHẦN ÔN TẬP Câu 189: Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638 Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn ,lớp nghìn. Câu 190: Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ? A. 40376 B. 4376 C. 43706 D. 43076 Câu 191: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850 Câu 192: Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé: 32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467 7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641 57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989 632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417 Câu 193: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 975 chia hết cho 3 £Đ 6894 không chia hết cho 9 £ S 345 chia hết cho 2 và 5 £S 675 chia hết cho 5 và 9 £ Đ Câu 194: Kết quả của phép tính: 74596 – 43285 + 13460 =? A. 17851 B. 44717 C. 47471 D. 44771 6745 – 5745 =? A. 456 B. 567 C. 450 D. 457 Câu 195: T ính giá trị biểu thức: axb với a= 435 ; b= 74. A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190 Câu 196: Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? A. 860 m B. 4430 m C. 2730 m D. 740 m Câu 197: Kết quả của phép tính: a) A. B. C. D. b) =? A. B. C D. Câu 198: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 yến 35kg = 135 kg. £ S d) 3 giờ 50 phút = 230 phút. £ Đ 30 tấn = 3 tạ. £ S e) thế kỷ = 50 năm. £ S 3m2 4 dm2 = 34 dm2. £ S f) 5km 4hm = 54 hm. £ Đ Câu 199: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng. A. 384 m2 B. 2304 m2 C. 360 m2 D. 240 m2 Câu 200: Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653 A. 349 B. 394 C. 491 D. 439 Câu 201: Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể? A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít Câu 202: Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651 A. 2542 và 3193. C. 2542 và 3913 B. 2452 và 3193 D. 2452 và 3319 Câu 203: Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương? 1217m và 659 m. C. 1127m và 695m 1127m và 659 m. D. 1217m và 695m Câu 204: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và ? A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45 Câu 205: Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại? 300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. Câu 206: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và . A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45 Câu 207: Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con? 36 tuổi và 6 tuổi. C. 36 tuổi và 7 tuổi. 42 tuổi và 6 tuổi. D. 42 tuổi và 7 tuổi. Câu 208: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? 20 nữ và 35 nam. C. 20 nữ và 15 nam. 20 nữ và 3 nam. D. 15 nam và 4 nữ. Câu 209: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m B. 45m và 18 m D. 27m và 5m Tính diện tích của mảnh vườn. A. 1215m2 B. 810m2 C. 486m2 D. 135m2 Câu 210: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai. 1890 tấn và 504 tấn C. 1980 tấn và 540 tấn 1980 tấn và 504 tấn D. 1890 tấn và 540 tấn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án 1 B 31 B 60 B 90 A 120 B 2 a) C ; b) A 32 C 61 A 91 B 121 C 3 D 33 A 62 C 92 a) B; b) A c) D; d) C 122 D 4 D 34 A 63 D 123 A 5 a) c) > ; d) = 35 B 64 B 93 C 124 B 36 D 65 A 94 A 125 a) 6; b) 4 c) 6; d) 8 6 A 37 a) A; b) C c) C; d) D 66 C 95 B 7 B 67 B 96 C 126 C 8 C 38 A 68 D 97 a)Đ;b)S;c)S d)Đ;e)S;f)Đ 127 D 9 D 39 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 69 D 128 A 10 B 70 A 98 A 129 a)Đ ; b) S c) Đ ; d) S 11 D 40 C 71 C 99 B 12 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 41 C 72 B 100 C 130 a) B; b) C c) A; d) D 42 D 73 a) S; b) Đ c) Đ; d) Đ 101 D 13 A 43 B 102 A 131 B 14 D 44 A 74 D 103 B 132 C 15 C 45 C 75 A 104 C 133 D 16 A 46 A->2;B->1 C->4;D->3 76 B 105 D 134 A 17 D 77 C 106 A 135 B 18 B 47 D 78 D 107 B 136 C 19 C 48 A 79 a) Đ; b) S c) Đ; d) S 108 C 137 D 20 A->3; B->4 C->2; D->1 49 C 109 D 138 A 50 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 80 D 110 A 139 D 21 C 81 A 111 B 140 C 22 D 51 B 82 D 112 C 141 B 23 C 52 D 83 B 113 D 142 A 24 C 53 A 84 C 114 a) 201; b)203 c) 502; d) 22 143 a) Đ; b) S c) Đ; d) S 25 B 54 C 85 A 26 C 55 D 86 B 115 A 144 B 27 A 56 B 87 D 116 B 145 C 28 C 57 A 88 a) C; b) A c) B; d) C 117 C 146 D 29 D 58 C 118 D 147 A 30 A 59 D 89 a) S; b) Đ c) Đ; d) Đ 119 A 148 B 149 D T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án T.tự câu Đáp án 150 C 162 B 175 B 188 C 199 B 151 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 163 C 176 C 189 D 200 C 164 D 177 D 190 A 201 D 152 A 165 A 178 A 191 B 202 A 153 B 166 B 179 B 192 C 203 B 154 C 167 C 180 C 193 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 204 C 155 D 168 A->4;B->1 C->2;D->3 181 A 156 A 182 B 194 a) D; b) C 205 D 157 B 169 D 183 C 195 D 206 A 158 C 170 A 184 D 196 A 207 B 159 D 171 B 185 A 197 a) B; b) C 208 C 160 A 172 C 186 a) S; b) Đ c) Đ; d) S 198 a) Đ; b) S c) S; d) Đ e) S; f) Đ 209 a) B; b) B 161 a) Đ; b) S c) S; d) Đ 173 D 210 D 174 A 187 B
Tài liệu đính kèm: