Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng:
a) Có vần uêch: ví dụ: nguệch ngoạc
nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc,
khuếch khoác, trống huếch trống hoác,
b) Có vần uyu: ví dụ: ngã khuỵu
- khuỷu tay, ngã khuỵu, khúc khuỷu,
Thứ ba , ngày 11 tháng 1 năm 2022 Chính tả (Nghe- viết) Ai có lỗi ? Nghe – viết: Ai có lỗi ? Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô- rét- ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô- rét- ti, nhưng không đủ can đảm. Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2022 Chính tả (Nghe - viết) Cơn giận lắng xuống . Lỗi Ai có lỗi ? Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là k huỷu tay tôi thật . Cô- rét- ti không cố ý c hạm vào đã vác củi giúp mẹ. Tôi nhìn cậu, t hấy vai áo cậu sứt chỉ, c hắc vì cậu n hưng không đủ can đảm. t ôi muốn xin lỗi Cô- rét- ti Bỗng nhiên, Bài tập 2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng: a) Có vần uêch : ví dụ: ng uệch ngoạc b) Có vần uyu: ví dụ: ngã kh uỵu ng uệch ngoạc, rỗng t uếch , bộc t uệch , t uệch toạc, kh uếch khoác, trống h uếch trống hoác, - kh uỷu tay, ngã kh uỵu , khúc kh uỷu , Bài tập 3 . Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: b) – ( căn, căng): kiêu , dặn – (nhằn, nhằng): nhọc ...., lằng – ( vắn, vắng): mặt, .tắt căng căn nhằn nhằng vắng vắn CHÀO CÁC EM!
Tài liệu đính kèm: