Bài 2: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
a) - trung, chung
- trai, chai
- trống, chống
b) - kiên, kiêng
- miến, miếng
- tiến, tiếng
Chào mừng các em học sinh lớp 3 Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2021 Chính tả (Nghe – viết) Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu. Còn con bận bú Bận ngủ, bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng. Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung. Trinh Đường Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu. Còn con bận bú Bận ngủ, bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng. Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung. Trinh Đường Bài thơ được viết theo thể thơ gì? Thể thơ 4 chữ Hướng dẫn viết từ khó: hát ru ánh sáng Biết chăng rộn vui Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu. Còn con bận bú Bận ngủ, bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng. Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung. Trinh Đường hát ru rộn vui ánh sáng Biết chăng Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2021 Chính tả (Nghe – viết) Bận Viết bài chính tả Lưu ý: Khi viết ngồi đúng tư thế, trình bày sạch đẹp Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? Các chữ đầu dòng thơ Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu. Còn con bận bú Bận ngủ, bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng. Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung. Trinh Đường Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2021 Chính tả (Nghe – viết) Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu. Còn con bận bú Bận ngủ, bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng. Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung. Trinh Đường Bài 1: Điền vào chỗ trống en hay oen? B ài tập Nhanh nh . Nh miệng cười H. nhát Sắt h . rỉ oẻn oen èn ẹn Bài 2: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: - trung, chung - trai, chai - trống, chống b) - kiên, kiêng - miến, miếng - tiến, tiếng - trung: trung/ chung: trai/chai: trống/ chống: ngọc trai, con trai, đẹp trai, - trai: - chai: - trống: - chống: - chung: trung thành, trung kiên, trung bình, chung thủy, chung lòng, chung sống, chai tay, chai lọ, chai sạn, chống đỡ, chống trả, chèo chống, cái trống, trống trải, gà trống, a) kiên trì, - k iên : kiên định, kiên cường, kiên quyết, trung kiên, - k iên g: ăn kiêng, kiêng cữ, kiêng nể,... - miến: miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến,.. - miếng: miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng gỗ,... - tiến : - tiến g: tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến,... danh tiếng, tiếng nói, tiếng cười, tiếng hót, tiếng kêu, kiên/ kiêng miến/ miếng : t iến/tiếng: b) Dặn dò: Viết chính tả vào vở Làm bài tập vào vở Bài tập Tiếng việt Gửi cho GVCN chấm Xem trước bài cho tiết học sau Tạm biệt các em
Tài liệu đính kèm: