Bài giảng Toán 3 - Bài: Luyện tập

ppt 8 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 21/04/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán
Luyện tập
Trang 120 1. Kết quả của phép chia 
 6546: 3 là
  A. 2092
  B. 2162
  C. 2182 Bài 1: Đăṭ tính rồi tính:
 a)1608 : 4 b) 2035 : 5 c) 4218 : 6
 2105 : 3 2413 : 4 3052 : 5
a) 1608 4 b) 2035 5 c) 4218 6
 00 402 03 407 01 703 
 08 35 18
 0 0 0
 1608: 4 = 402 2035 : 5 = 407 4218 : 6 = 703
 2105 3 2413 4 3052 5
 00 701 01 603 05 610
 05 13 02
 2
 2 2105 : 3 = 701(dư 2) 2413: 4 = 603(dư 1) 3052 : 5 = 610(dư 2)
 1 
 Bài 2 (SGK/Tr.120) Tìm X
 a) X x 7 = 2107 b) 8 x X = 1640
 X = 2107 : 7 X = 1640 : 8
 X = 301 X = 205
 c) X x 9 = 2763
 X = 2763 : 9
 X = 307
 Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Bài 3 (SGK/Tr.120)
 Một cửa hàng có 2024 kg gạo, 
 cửa hàng đã bán 1/4 số gạo đó. 
 Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Tóm tắt: 20242024 kgkg
 ĐãĐã bánbán 1/41/4 CònCòn lạilại ?? kgkg
 Giải
 Số gạo đã bán là:
 2024 : 4 = 506 (kg)
 Số gạo còn lại là:
 2024 – 506 = 1518 (kg)
 Đáp số: 1518 kg gạo Bài 4 (SGK/Tr.120) Tính nhẩm
 6000 : 3 = ?
 Nhẩm: 6 nghìn : 3 = 2 nghìn
 Vậy: 6000 : 3 = 2000
 6000 : 2
6 nghìn : 2 = 3 nghìn
 6000 : 2 = 3000 9000 : 3
 9 nghìn : 3 = 3 nghìn
 8000 : 4 9000 : 3 = 3000
8 nghìn : 4 = 2 nghìn
 8000 : 4 = 2000 ĐÚNG HAY SAI ?
a) 1608 2 b) 2035 5 b) 2035 5
 00 804 035 47 03 407 
 08 0 35
 0 0
 Đ S Đ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_bai_luyen_tap.ppt