Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập các số đến 100 000

ppt 14 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 21/04/2025 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập các số đến 100 000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - Ở lớp 3 các em đã học đến số nào?
 + Học đến số 100 000.
* Trong giờ học này các em sẽ được ôn luyện 
về các số trong phạm vi 100 000. 1 Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch :
 a) 
 0 10 000 20 000 30 000... 40 ... 000 50 000 60 000 70 000 80 000 90 000 100 000
 b)
 75 000 80 000 85 000 90 000 95 000 100 000
 + Em nào có nhận xét gì về tia số a ?
 - -+ Trong Trong Nhận tia tiaxét sốsố gì b, a)về haihai tia số sốsố liền liềnb ? nhaunhau thìthì hơnhơn kémkém nhau 
10nhau 000 5000 đơn đơnvị. vị. 2 Đọc các số : 36 982; 54 175; 90 631; 14 034; 
 8066; 71 459; 48 307; 2003; 10 005 (theo mẫu).
 Mẫu : 36 982: đọc là ba mươi sáu nghìn 
 chín trăm tám mươi hai.
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 + Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số.
54 175: năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
90 631: chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt.
14 034: mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư.
8066: tám nghìn không trăm sáu mươi sáu.
71459: bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín.
48 307: bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy.
 2003: hai nghìn không trăm linh ba.
10 005: mười nghìn không trăm linh năm. - Các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 
phải đọc như thế nào ?
+ Các số có tận cùng bên phải là chữ số 1 được đọc 
là mốt, là chữ số 4 được đọc là tư, là chữ số 5 được 
đọc là lăm hoặc năm.
 3 a) Viết các số: 9725; 6819; 2096; 5204; 1005 
 (theo mẫu).
Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
 + Bài tập yêu cầu chúng ta viết số thành tổng. 
 Số 9725 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
 2096 = 2000 + 90 + 6
 5204 = 5000 + 200 + 4
 1005 = 1000 + 5 b) Viết các tổng (theo mẫu) :
4000 + 600 + 30 + 1
9000 + 900 + 90 + 9 
9000 + 9
Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 - Phần b) của bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Từ tổng viết thành số.
- 1 HS đọc mẫu
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS viết 1 số.
 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
 9000 + 9 = 9009 4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020. . . . ; .2025 . . . .
 b) 14 300 ; 14 400 ; 14 500 ; 14. . .600 . ;14 . .700 . . . 
c) 68 000 ; 68 010 ; 68 020 ; 16. . . 030 . ; .16 . . 040.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Ô trống thứ nhất em điền số nào ?
+ Điền số 2020
- Vì sao ?
 + Vì trong dãy số 2 số liền nhau hơn kém nhau 5 
đơn vị nên 2015 rồi đến 2020.
- HS điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a.
- HS nêu quy luật các dãy số b, c và tự làm bài. 1 Điền dấu >; < hoặc = thích hợp 
vào chỗ chấm:
 27 469 . 27 470 
 70000 + 30000 . 99 000
 85 100 . 85 099 
 80000 + 10000 . 99 000
 30 000 . 29000+ 1000 
 90000 + 9000 .... 99 000 2 Tìm số lớn nhất trong các số 
sau:
a) 41 590; 41 800; 42 360; 41 785
 Số lớn nhất trong các số đã cho 
là:
b) 27 898; 27 989; 27 899; 27 998
 Số lớn nhất trong các số đã cho 
là: 3 Viết các số 
69725; 70 100; 59 825; 67 925
 theo thứ tự từ bé đến lớn.
 Các số đã cho viết theo thứ 
tự từ bé đến lớn là:

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_on_tap_cac_so_den_100_000.ppt